Gia Sư Sài Gòn xin chia sẻ thông tin điểm chuẩn năm 2021 – học phí – chỉ tiêu trường Đại học Sài Gòn dự kiến năm 2022. - Trường Đại học Sài Gòn là một cơ sở giá dục đại học đa ngành trực thuộc Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Trường được thành lập theo quyết định của Thủ Tướng Nguyễn Tấn Dũng trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. - Tiền thân của trường là Trường Sư phạm cấp II miền Nam được thành lập ở tỉnh Tây Ninh. Đến tháng 5 năm 1972, trường được chuyển về Sài Gòn và tiếp quản trường Sư phạm Sài Gòn. Đến tháng 10 năm 1975, trường tổ chức thi tuyển sinh khóa đầu tiên. Đến tháng 9 năm 1976, thành lập trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở trường Sư phạm cấp 2 miền Nam Việt Nam. - Năm 2003, trường được nâng cấp thành trường Cao đẳng Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh thành trường Đại học Sài Gòn. Đến năm 2007, trường Đại học Sài Gòn được chính thức thành lập theo quyết định của Thủ tướng. - Trường có 3 cơ sở chính cùng với trường Tiểu học Thực hành Đại học Sài Gòn và trường Trung học Thực hành Sài Gòn. Trường Đại học Sài Gòn đào tạo các ngành sư phạm như sư phạm toán, sư phạm lý, sư phạm hóa, sư phạm ngữ văn, sư phạm địa lý, sư phạm lịch sử, sư phạm tiếng anh,… Ngoài ra, còn các ngành ngoài sư phạm như kế toán, quản trị kinh doanh, khoa học môi trường, luật, tài chính ngân hàng, quản lý giáo dục, thông tin thư viện,… - Bên cạnh trình độ Đại học, trường còn đào tạo trình độ Cao học bậc Thạc sĩ ở các ngành như Ngôn ngữ học, Toán giải tích, Tài chính – ngân hàng, quản lý giáo dục, văn học Việt Nam, lịch sử Việt Nam, hóa hữu cơ, khoa học máy tính,… Trình độ tiến sĩ ở các ngành như quản lý giáo dục, hóa hữu cơ, toán giải tích, lịch sử Việt Nam. - Địa chỉ: 273 An Dương Vương, phường 3, quận 5 - Số điện thoại: (028) 38303 108 - Mail: - Website: https://dtsdh.sgu.edu.vn/ Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Mã tổ hợp | Môn chính | 7140114 | Quản lý giáo dục | 22.55 | D01 | | | | 23.55 | C04 | | 7210205 | Thanh nhạc | 20.50 | N02 | | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và du lịch) | 26.06 | D01 | Anh | 7210401 | Tâm lý học | 24.05 | D01 | | 7310601 | Quốc tế học | 24.48 | D01 | Anh | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | 21.50 | C00 | | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 21.80 | D01 | | | | 21.80 | C04 | | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.26 | D01 | Toán | | | 25.26 | A01 | | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25.16 | D01 | Toán | | | 26.16 | A01 | | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23.90 | D01 | Toán | | | 24.90 | C01 | | 7340301 | Kế toán | 23.50 | D01 | Toán | | | 24.50 | C01 | | 7340406 | Quản trị văn phòng | 24.00 | D01 | Văn | | | 25.00 | C04 | | 7380101 | Luật | 23.85 | D01 | | | | 24.85 | C03 | | 7440301 | Khoa học môi trường | 16.05 | A00 | | | | 17.05 | B00 | | 7460112 | Toán ứng dụng | 23.53 | A00 | Toán | | | 22.53 | A01 | | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25.31 | A00 | Toán | | | 25.31 | A01 | | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.48 | A00 | Toán | | | 24.48 | A01 | | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 23.46 | A00 | Toán | | (chương trình chất lượng cao) | 23.46 | A01 | | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 23.50 | A00 | | | | 22.50 | A01 | | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | 23.00 | A00 | | | | 22.00 | A01 | | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 16.05 | A00 | | | | 17.05 | B00 | | 7520201 | Kĩ thuật điện | 22.05 | A00 | | | | 21.05 | A01 | | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông | 21.00 | A00 | | | | 20.00 | A01 | | 7810101 | Du lịch | 23.35 | D01 | | | | 23.35 | C00 | | Ngành đào tạo giáo viên 7140201 | Giáo dục Mầm non | 21.60 | M01 | | | | 21.60 | M02 | | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.65 | D01 | | 7140205 | Giáo dục chính trị | 24.25 | C00 | | | | 24.25 | C19 | | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27.01 | A00 | Toán | | | 26.01 | A01 | | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 24.86 | A00 | Lí | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.78 | A00 | Hóa | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23.28 | B00 | Sinh | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25.50 | C00 | Văn | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24.50 | C00 | Sử | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 24.53 | C00 | Địa | | | 24.53 | C04 | | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 24.25 | N01 | | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | 18.75 | H00 | | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.69 | D01 | Anh | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.10 | A00 | | | | 24.10 | B00 | | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 23.00 | C00 | | - Đại học Sài Gòn là trường công lập đào tạo đa ngành tại Thành phố Hồ Chí Minh. Chất lượng đào tạo của trường tương đối tốt nhưng do chưa áp dụng cơ chế tự chủ tài chính nên học phí ở trường đang ở mức thấp. - Các ngành đào tạo giáo viên trường thu học phí khoảng 2.500.000 đồng/ học kỳ. - Ngành công nghệ thông tin chất lượng cao có học phí là 32.670.000 đồng/ năm học. - Học phí các ngành khác thực hiện theo Nghị định 86/2015 của Thú tướng, Chính phủ dự kiến 6.606.000 đồng/ học kỳ. - Học phí sinh viên hệ vừa làm vừa học trình độ Đại học và liên thông là 7.597.000 đồng/ học kỳ. Học phí trình độ Đại học vừa làm vừa học đại học bằng thứ 2 dự kiến là 6.606.000đồng/ học kỳ. - Nhóm ngành kế toán, tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế mức học phí một tháng là 1.186.000 đồng. Một năm thu 10 tháng. - Nhóm ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin là 1.416.000 đồng/ tháng. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2022 dự kiến Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp | Môn chính | 7140114 | Quản lý giáo dục | 45 | D01 | | | | C04 | | 7210205 | Thanh nhạc | 10 | N02 | | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và du lịch) | 320 | D01 | Anh | 7210401 | Tâm lý học | 100 | D01 | | 7310601 | Quốc tế học | 140 | D01 | Anh | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | 170 | C00 | | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 60 | D01 | | | | C04 | | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 440 | D01 | Toán | | | A01 | | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 90 | D01 | Toán | | | A01 | | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 460 | D01 | Toán | | | C01 | | 7340301 | Kế toán | 440 | D01 | Toán | | | C01 | | 7340406 | Quản trị văn phòng | 90 | D01 | Văn | | | C04 | | 7380101 | Luật | 200 | D01 | | | | C03 | | 7440301 | Khoa học môi trường | 60 | A00 | | | | B00 | | 7460112 | Toán ứng dụng | 80 | A00 | Toán | | | A01 | | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 90 | A00 | Toán | | | A01 | | 7480201 | Công nghệ thông tin | 520 | A00 | Toán | | | A01 | | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 180 | A00 | Toán | | (chương trình chất lượng cao) | A01 | | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 50 | A00 | | | | A01 | | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | 50 | A00 | | | | A01 | | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 40 | A00 | | | | B00 | | 7520201 | Kĩ thuật điện | 40 | A00 | | | | A01 | | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông | 40 | A00 | | | | A01 | | 7810101 | Du lịch | 100 | D01 | | | | C00 | | Ngành đào tạo giáo viên 7140201 | Giáo dục Mầm non | 180 | M01 | | | | M02 | | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 180 | D01 | | 7140205 | Giáo dục chính trị | 20 | C00 | | | | C19 | | 7140209 | Sư phạm Toán học | 46 | A00 | Toán | | | A01 | | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 30 | A00 | Lí | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23 | A00 | Hóa | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 30 | B00 | Sinh | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 41 | C00 | Văn | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 30 | C00 | Sử | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 30 | C00 | Địa | | | C04 | | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 30 | N01 | | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | 30 | H00 | | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 150 | D01 | Anh | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 30 | A00 | | | | | B00 | | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 30 | C00 | | Xem thêm: - - Lịch thi THPT Quốc gia năm 2022
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa
- - Các khối thi Đại học vào các trường CĐ, ĐH
- - Cách tính điểm thi THPT và Đại học
- - Kì thi đánh giá năng lực là gì
|