Childlike in wonder nghĩa là gì

Childish và childlike có định nghĩa gần giống nhau: of, like, or related to a child or childhood. Nhưng childish có ý nghĩa tiêu cực, còn childlike thường không. Childish thường đồng nghĩa với những từ như infantile, immature, silly, juvenile, hoặc foolish, tất cả đều mang ý nghĩa tiêu cực. Childlike gần với những từ như innocent, trusting, unfeigned, và pure, hoàn toàn không mang tính tiêu cực.

Ví dụ

Ví dụ, những người viết này sử dụng childish với ý nghĩa tiêu cực:

  • Compared to their recorded performances to date, the judges appear less edgy and childish, with Aguilera being the worst offender. (So với những màn trình diễn được ghi hình của họ từ trước đến nay, các giám khảo có vẻ kém sắc sảo và trẻ con hơn, với Aguilera là người phạm lỗi nặng nhất.)
  • The childish quarrel between Team Tory and Labour continued. (Cuộc cãi vã trẻ con giữa đội Tory và Labour vẫn tiếp tục.)
  • Those unable to see beyond the federal opposition’s “bad deficit, good surplus” childish chant. (Những người không có khả năng nhìn thấy xa hơn câu ca tụng ấu trĩ “thâm hụt xấu, tốt dư thừa” của phe đối lập liên bang.)

Và trong những ví dụ dưới đây, childlike thường tích cực hoặc trung tính:

  • Happily, without cynicism or trendy city sarcasm, her illustrations have a childlike optimism. (Hạnh phúc không có sự hoài nghi hay mỉa mai thành thị thời thượng, các bức tranh minh họa của cô ấy có một sự lạc quan đầy trẻ thơ.)
  • Although he can be hauntingly harsh, he also has a childlike sense of wonder. (Mặc dù anh ta có thể khắt khe đến mức ám ảnh, anh ta cũng có một cảm giác kinh ngạc như một đứa trẻ.)
  • This “digging” element helps explain the childlike nature of our feelings for Tube. (Yếu tố “đào sâu” này giúp giải thích bản chất trẻ con trong tình cảm của chúng tôi với Tube.)

0 0 lượt thích

Bạn thấy bài này thế nào?

A: Childlike implies being innocent and carefree like a child. It is a positive description. Childish implies acting like a child i.e. throwing tantrums and insisting on getting what you want. It is a negative description.

Examples:

He was childlike in his innocence.

They were both being childish, since neither of them wanted to discuss the matter seriously.

Trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 4 của childlike , bao gồm: như trẻ con, ngây thơ, thật thà . chứa ít nhất 79 câu.

childlike adjective

of, like, or suitable for a child; meek; submissive [..]

+ Thêm bản dịch Thêm childlike

"childlike" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • như trẻ con

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • ngây thơ

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • thật thà

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • ấu trĩ noun

    GlosbeMT_RnD

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " childlike " sang Tiếng Việt

  • Childlike in wonder nghĩa là gì

    Glosbe Translate

  • Childlike in wonder nghĩa là gì

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "childlike" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

If we are not watchful, our injured, childlike spirit will retreat back into the cold, dark crust of our former bloated ego, leaving behind the warm, healing light of the Savior.

Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi.

LDS

This change can be traced in paintings: In the Middle Ages, children were portrayed in art as miniature adults with no childlike characteristics.

Sự thay đổi này có thể được xem xét trong các bức tranh: Trong thời Trung cổ, trẻ em được mô tả trong nghệ thuật như người lớn thu nhỏ với không có đặc điểm trẻ con.

WikiMatrix

The Spirit could reveal to her childlike mind and heart the comfort all of us need and want.

Thánh Linh có thể mặc khải cho tâm trí trẻ thơ của nó về niềm an ủi tất cả chúng ta đều cần và muốn.

LDS

The Time Traveller stops in A.D. 802,701, where he meets the Eloi, a society of small, elegant, childlike adults.

Trong câu chuyện mới, Time Traveller kiểm tra thiết bị của mình với một cuộc hành trình mà đưa ông đến năm 802.701 TCN, nơi ông gặp Eloi, một xã hội của những con người nhỏ bé, thanh lịch, và trẻ con.

WikiMatrix

Right : an oddly childlike design choice .

Đúng rồi : một sự chọn lựa thiết kế trông như đứa trẻ kỳ quặc .

EVBNews

Our feelings of separation from God will diminish as we become more childlike before Him.

Cảm nghĩ bị tách rời khỏi Thượng Đế sẽ ít hơn khi chúng ta trở nên giống như trẻ con trước mặt Ngài.

LDS

He's probably just reverting to a state of childlike dependency.

Cậu ấy có lẽ chỉ là quay lại một cái thời trẻ con nào đấy.

OpenSubtitles2018.v3

He told us that there are things we can and must do to invite the blessing of that change to a childlike heart.

Ông đã bảo chúng ta rằng có những điều mà chúng ta có thể và cần phải làm để mời gọi phước lành của sự thay đổi đó đến với tấm lòng như của một đứa trẻ.

LDS

I shared with him what I had learned from my own experiences, even as his childlike wonder reawakened in me a deep sense of gratitude for this unspeakable gift from God—the gift of the Holy Ghost.2

Tôi chia sẻ với nó điều tôi đã biết được từ kinh nghiệm của mình, ngay cả khi nỗi kinh ngạc của tuổi thơ của nó khơi dậy nơi tôi một cảm nghĩ biết ơn mới mẻ về ân tứ không xiết kể từ Thượng Đế—ân tứ Đức Thánh Linh.2

LDS

Nyu has a childlike personality and infantile knowledge of the world, and lacks spoken language skills, being able to say only "nyū" and "Kouta" most of the time.

Nyu có tính cách ngây thơ như trẻ con và kiến thức rất ít về thế giới, thiếu kĩ năng ngôn ngữ, chỉ có thể nói được "Nyu" và "Kohta" hầu hết thời gian.

WikiMatrix

To be guileless is to have a childlike innocence, to be slow to take offense and quick to forgive.

Tính không gian xảo là có sự vô tội giống như một đứa trẻ, chậm bực mình và nhanh chóng tha thứ.

LDS

And we made them react to people, but we found that people were being quite playful and childlike with them.

Và chúng tôi làm cho chúng phản ứng lại với mọi người, nhưng chúng tôi nhận ra mọi người cũng khá nghịch ngợm và trẻ con như chúng vậy.

QED

Strive always to retain that childlike faith which can move mountains and bring heaven closer to heart and home.

Hãy luôn luôn cố gắng gìn giữ đức tin giống như của một đứa trẻ mà có thể dời núi và mang thiên thượng đến gần tấm lòng và gia đình hơn.

LDS

With remarkable, childlike faith, he makes this humble request: “Jehovah the God of my master Abraham, cause it to happen, please, before me this day and perform loving-kindness with my master Abraham.

Với đức tin nổi bật giống như con trẻ, ông khiêm nhường cầu xin: “Hỡi Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của chủ Áp-ra-ham tôi ơi!

jw2019

God’s saying that those people did not know right from left suggested their childlike ignorance of divine standards.

Khi Đức Chúa Trời nói rằng những người ấy không biết phân biệt tay hữu với tay tả, điều này có nghĩa là đối với những tiêu chuẩn cao cả của Ngài, họ giống như con trẻ.

jw2019

When we are hard pressed, perhaps we pray to Jehovah in a somewhat childlike way, asking him to make us happy again.

Khi nào có nhiều vấn-đề khó-khăn đè nén chúng ta, có lẽ chúng ta thường hay cầu nguyện Đức Chúa Trời giống như một con trẻ, xin Ngài làm cho chúng ta lại có sự vui sướng.

jw2019

In a review for Halcyon, Neil McCormick of The Daily Telegraph described her voice as "something special", continuing; "Her tremulous vibrato and slightly hoarse timbre have the feel of something primal and folky, her birdlike high notes conveying a childlike wonder while darker tones imply ancient depths of sorrow.

Trong một bản đánh giá về album Halcyon, Neil McComick của tờ The Daily Telegraph đã miêu tả giọng cô là một "điều gì đó đặc biệt", đồng thời nói thêm rằng; "Quãng rung run rẩy và chất giọng khan khan nhẹ nhàng khiến chúng ta cảm thấy rất thô sơ và dân dã, những nốt ngân cao như chim hót của cô ấy truyền tải sự trong sáng, giống như của trẻ em; trong khi những tông giọng trầm hơn lại thể hiện độ sâu của nỗi buồn từ thời xa xưa.

WikiMatrix

Set in a futuristic post-climate change society, A.I. tells the story of David (Osment), a childlike android uniquely programmed with the ability to love.

Lấy bối cảnh một xã hội thời hậu biến đổi khí hậu trong tương lai, A.I. kể về câu chuyện của David (Osment), một android hình cậu bé được lập trình đặc biệt có khả năng biết yêu thương.

WikiMatrix

We will become more childlike, more submissive, more patient, and more willing to submit.

Chúng ta sẽ trở thành như trẻ nhỏ hơn, phục tùng hơn, kiên nhẫn hơn, và sẵn lòng tuân phục hơn.

LDS

He is very childlike and naive.

Cô bé còn rất nhỏ và ngây thơ.

WikiMatrix

Burikko is being cute, but with a childlike style to go along with it.

Burikko thể hiện tính dễ thương cùng với một phong cách trẻ con đi kèm đồng thời.

WikiMatrix

You will experience greater joy in life as you eradicate adult-onset pessimism and substitute childlike optimism.

Các anh chị em sẽ có được niềm vui lớn lao hơn trong đời khi các anh chị em loại bỏ tính bi quan gia tăng với tuổi đời và thay vào đó tính lạc quan giống như trẻ con.

LDS

She is childlike in most aspects, as she is small, cute, cheerful, and carefree most of the time.

Cô có tính cách giống trẻ con trong hầu hết các khía cạnh, vì cô nhỏ bé, dễ thương, vui vẻ và vô tư nhất hầu hết thời gian.