Cho các oxit có công thức hóa học như sau CO2 có CaO

Oxit axit: a), b), c).

Oxit bazơ: d), e), g).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Có một số công thức hóa học được viết như sau:

Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.

Hãy chỉ ra các công thức hóa học viết sai.

Xem đáp án » 08/03/2020 4,903

a) Hãy viết công thức hóa học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.

b) Nhận xét về thành phần trong công thức của các oxit đó.

c) Chỉ ra cách gọi tên mỗi oxit đó.

Xem đáp án » 08/03/2020 2,029

a) Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của photpho là V.

b) Lập công thức hóa học của crom(III) oxit.

Xem đáp án » 08/03/2020 2,000

Chọn từ thích hợp trong khung, điền vào ô trống trong các câu sau đây:

Nguyên tố, oxi, hợp chất, oxit, hai

Oxit là ... của ... nguyên tố, trong đó có một ... là ... Tên của oxit là tên ... cộng với từ ...

Xem đáp án » 08/03/2020 486

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

A CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5

B CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5

C CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

 oxit axit   

NO2     ( Nitrit, nitơ đioxit, điôxit nitơ) 

CO2     (Cacbon đioxit)      

SO2      (Lưu huỳnh đioioxit)

N2O5   (Đinitơ Pentaoxit)

P2O5    (Điphotpho Pentaoxit)

Oxit bazo

Na2O  (đinatri oxit)

CaO    (canxi oxit)

Al2O3  (nhôm oxit)

FeO      (Sắt ( II) oxit )

Fe2O3   (Sắt (III) õit)

MgO    (Magie oxit)

Vote mik nha thanhks

Good luck

6. Cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2; NO; BaO; P2O5 ; NO2; K2O; ZnO; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2; NO; NO2; K2O               B. NO; BaO; P2O5; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5            D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5              B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3

C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3                 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3

Các câu hỏi tương tự

Cho các oxit sau: K2O, CO2, BaO, CaO, Al2O3, SO2, NO, CuO, SO3, N2O5, P2O5, Na2O, Fe2O3, MgO, ZnO. Số oxit bazơ trong các oxit trên
A.6. B.7. C.8. D.9.

1. Dãy gồm các chất đều là oxit axit *

• CuO, K2O, Fe2O3, CaO.

• Na2O, CaO, BaO, K2O.

• CO2, P2O5, SO2, N2O5.

• CO2, SO3, NO, Na2O.

1. Nhóm oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo:

A. SO3, CaO, NO, P2O5                             B. NO, CO2, CaO, Na2O

C. Na2O, CaO, K2O, BaO                           D. SO3, CO2, SO2,P2O5

2. Oxit lưỡng tính:

A. All2O3        B. ZnO          C. CO          D. Cả A và B

3 Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:

A. AlCl3          B. BaCl2        C. NaCl      D. MgCl2

4. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp:

A. SO2           B. SO3           C. FeS2     D. Na2S

5. Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn cần:

A.  Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước

B. Cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc

C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình

D. Cả A, B đều được 

6. Chất nào dưới đây được dùng làm chất hút ẩm:

A. CaO          B. Fe2O3          C. CuO          D. MgO

7. Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây:

A. dd NaOH          B. dd KOH          C. dd NaCl          D. dd Ca(OH)2

8. Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng:

A. Nước          B. Dung dịch Bazo          C. Quỳ tím          D. Dung dịch muối ăn

9. Ngâm hỗn hợp kim loại Al, Fe, Cu, Ag, Zn vào dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X, chất X chứa:

A. Một kim loại           B. Hai kim loại         C. Ba kim loại         D. Bốn kim loại

10. Cho hỗn hợp khí gồm CO, CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư, thì khí thoát ra khỏi bình là:

A. Khí CO2         B. Khí SO2          C. Khí CO          D. Không có khí nào

11. Cho dung dịch chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH, dung dịch thu được làm quý tím đổi màu:

A. đỏ          B. xanh          C. không đỏi màu         D. mất màu

12. Chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi hắc rất độc:

A. CuO         B. CuSO3         C. Không có chất nào          Mg

Câu 17: Dãy chỉ gồm các basic oxide la

A. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, MgO.​​​

B. CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.

C. K2O, N2O5, BaO, SO3, CaO.​​​​

D. N2O5, CO2, SO2, N2O5, SO2. 

Câu 18: Dãy các oxide đều tác dụng với dung dịch acid HCl

A. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, MgO.​​​C. CaO, SO2, CuO, Fe2O3, CO2.

B. K2O, BaO, SO2, CaO, SiO2.​​​​D. NO2, SO2, CO2, CuO, K2O.

Câu 19: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là

A. 2.​​​B. 3.​​​C. 4.​​​D. 5.

1 Cho các oxit sau CuO, Fe2O3, SO2, CO2.        CaO, CuO, CO, N2O5. CaO, Na2O, K2O, BaO. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

a) Oxit nào là oxit bazơ (KL – O/ trừ Al2O3, ZnO)

b) Dãy oxit tác dụng với nước (OB: K, Na, Ba, Ca/ Oa)

c) oxit nào đều là oxit axit

d) Oxit nào tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat (OB: K, Na, Ba, Ca)

e) Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO

trung tính: CO, NO