Tài liệu gồm 104 trang giới thiệu 20 chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia, cùng với đó là các lời khuyên về định hướng cách học Tiếng Anh, các bí quyết ôn tập Tiếng Anh hiệu quả … Chuyên đề 1. Các thì (tenses) Chuyên đề 2. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ (subject – verb agreement) Chuyên đề 3. Danh động từ và động từ nguyên thể (gerund and infinitive) Chuyên đề 4. Câu giả định (subjunctive) Chuyên đề 5. Câu bị động (passive voice) Chuyên đề 6. Câu gián tiếp (reported speech) Chuyên đề 7. Mệnh đề quan hệ (relative clauses) Chuyên đề 8. Comparison Chuyên đề 9. Liên từ (conjunctions) Chuyên đề 10. Mạo từ (articles) Chuyên đề 11. Giới từ (prepositions) Chuyên đề 12. Các từ (cụm từ) diễn tả số lượng (expressions of quantity) Chuyên đề 13. Ngữ động từ: (prasal verbs) Chuyên đề 14. Cấu tạo từ (word formation) Chuyên đề 15. Đảo ngữ (inversions) Chuyên đề 16. Sự kết hợp từ (collocations) Chuyên đề 17. Mệnh đề trạng ngữ (adverbial clauses) Chuyên đề 18. Ngữ âm (phonetics) Chuyên đề 19. Kỹ năng đọc (reading skills) Chuyên đề 20. Chức năng giao tiếp (communication skill) [ads]
Home / Ôn thi THPT / 26 Chuyên đề ôn Thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh
26 Chuyên đề ôn Thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh Cùng gửi đến các em học sinh khối 12 tài liệu 26 chuyên đề Ôn Thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh. Tài liệu gôm có 26 chuyên đề. Trong mỗi chuyên đề có ôn lại phần lý thuyết và có bài tập kiểm tra. Chúc các bạn học tập và thi tốt.
Xem thêm: Đề thi THPT Quốc Gia Môn tiếng Anh Ôn thi THPT môn Tiếng Anh 2020-04-15Lê Nguyễn Tags Ôn thi THPT môn Tiếng Anh
Đại Học, Ôn Thi THPT, Thông Tin Hữu Ích, Tiếng Anh
Tổng Hợp CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Tiếng Anh THPT cần nắm vững. Ngữ pháp tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao ôn thi học kỳ và ôn thi tốt nghiệp THPT Đại học. Tổng Hợp CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Tiếng Anh học sinh THPT cần nắm vững
(i) Thông tin hữu ích: Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Luyện Thi Thpt Quốc Gia Có hướng dẫn Hướng dẫn tải:
Tag tham khảo: Ngữ Pháp Tiếng Anh Thi Thpt Quốc Gia 2020 – 2022, Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi Thpt Quốc Gia, Các Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh Theo Chuyên Đề, Ngữ Pháp Tiếng Anh Thi Thpt Quốc Gia 2020, Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi Đại Học Khối D, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Theo Chuyên Đề, Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh, Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi Đại Học, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Theo Chuyên Đề, Các Chuyên Đề Luyện Thi Đại Học Môn Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh Thi Thpt Quốc Gia 2020, Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi Thpt Quốc Gia, Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh Nâng Cao
Tài liệu Tiếng Anh tóm tắt lại các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh dành cho các bạn học sinh lớp 12 ôn thi chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia. Thích Tiếng Anh chia sẻ “Tóm tắt 20 chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia” bản PDF. Tài liệu Tiếng Anh gồm các chuyên đề từ loại, thì, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ,… Tài liệu ôn thi khác:
Thích Tiếng Anh chia sẻ “Tóm tắt 20 chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia“ Xem tiếp bài trong serie Bài trước: Tài liệu viết lại câu – cô Trương Hoàng Anh Bài tiếp theo: Tổng hợp sách luyện thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh – thầy Vĩnh Bá Page 1 1. Khẳng định: S + Vs/es + O Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ? TOBE Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O T always, every, usually, often, generally, frequently. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Vì dụ: The sun ries in the East. Tom comes from England. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Vì dụ: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người Vì dụ: He plays badminton very well Thí hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. 2. - PRESENT CONTINUOUS Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O Nghi vấn: BE + S + V_ing + O Now, right now, at present, at the moment Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kẫo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now. Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember - Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow Không dùng thí này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? 3. - PRESENT PERFECT Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O Từ nhận biết: already, not... yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... |