Cọc xiên 1 6 là như thế nào

Định mức đóng cọc tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với định mức đóng cọc tương ứng. Hao phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.

Show
  • Định mức nhổ cọc tính cho 100m cọc ngập đất.

  • Khi đóng, ép cọc xiên thì định mức nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so định mức đóng cọc tương ứng.

  • Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì định mức nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với định mức đóng, ép cọc tương ứng. Định mức chưa bao gồm công tác gia công cọc dẫn.

  • Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.

  • Hao phí vật liệu khác theo định mức đã bao gồm hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.

  • Xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau:

  • - Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I.

    - Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.

    1. Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng định mức đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong định mức).

    2. Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính đến các hao phí cho việc xói nút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.

    3. Công tác đóng cọc ván thép (cọc larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được định mức cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì hao phí vật liệu cọc được xác định như sau:

    a. Hao phí tính theo thời gian và môi trường

    - Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤ 1 tháng như sau:

    - Nếu cọc đóng trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%,

    - Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22%,

    - Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.

    - Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng hao phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:

    - Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng.

    - Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng.

    - Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.

    b. Hao hụt do sứt mẻ, tòe đầu cọc, mũ cọc

    - Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ.

    - Đóng vào đất, đá, có ứng suất ≥ 5 kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.

    c. Trường hợp cọc được sản xuất tại công trình theo yêu cầu thì các hao phí, hao hụt nêu trên chỉ tính đối với vật liệu sản xuất cọc (thép tấm, thép hình).

    1. Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.

    AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG

    Thành phần công việc:

    Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.

    AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG THỦ CÔNG

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    Bùn

    I

    II

    AC.1111

    Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m

    Vật liệu

    Cọc tre

    Cây chống

    m

    cây

    105

    1,250

    105

    1,560

    105

    1,560

    Gỗ ván

    m3

    0,007

    0,009

    0,009

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    Nhân công 3,0/7

    công

    1,10

    1,34

    1,44

    AC.1112

    Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m

    Vật liệu

    Cọc tre

    m

    105

    105

    105

    Cây chống

    cây

    1,320

    1,650

    1,650

    Gỗ ván

    m3

    0,008

    0,010

    0,010

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    Nhân công 3,0/7

    công

    1,68

    2,02

    2,25

    0

    1

    2

    AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) D8-10 CM BẰNG THỦ CÔNG

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    Bùn

    I

    II

    AC.1121

    Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m

    Vật liệu

    Cọc gỗ (cọc tràm)

    Cây chống

    Gỗ ván

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,0/7

    m

    cây

    m3

    %

    công

    105

    1,500

    0,008

    3

    1,34

    105

    1,660

    0,010

    3

    1,74

    105

    1,660

    0,010

    3

    1,84

    AC.1122

    Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m

    Vật liệu

    Cọc gỗ (cọc tràm)

    Cây chống

    Gỗ ván

    Vật liệu khác

    Nhân công 3,0/7

    m

    cây

    m3

    %

    công

    105

    1,550

    0,010

    3

    2,31

    105

    1,730

    0,012

    3

    2,62

    105

    1,730

    0,012

    3

    2,90

    0

    1

    2

    AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY

    AC.12100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG MÁY ĐÀO 0,5m3

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    Bùn

    I

    II

    AC.1211

    Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m

    Vật liệu

    Cọc tre

    m

    105

    105

    105

    Nhân công 3,0/7

    công

    0,21

    0,27

    0,28

    Máy thi công

    Máy đào 0,5m3

    ca

    0,065

    0,085

    0,090

    AC.1212

    Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m

    Vật liệu

    Cọc tre

    m

    105

    105

    105

    Nhân công 3,0/7

    công

    0,25

    0,33

    0,37

    Máy thi công

    Máy đào 0,5m3

    ca

    0,072

    0,098

    0,108

    0

    1

    2

    Ghi chú: Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

    AC.12200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Ф8-10 CM BẰNG MÁY ĐÀO 0,5m3

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    Bùn

    I

    II

    AC.1221

    Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m

    Vật liệu

    Cọc gỗ (cọc tràm)

    m

    105

    105

    105

    Nhân công 3,0/7

    công

    0,24

    0,31

    0,33

    Máy thi công

    Máy đào 0,5m3

    ca

    0,077

    0,100

    0,106

    AC.1222

    Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m

    Vật liệu

    Cọc gỗ (cọc tràm)

    m

    105

    105

    105

    Nhân công 3,0/7

    công

    0,29

    0,39

    0,43

    Máy thi công

    Máy đào 0,5m3

    ca

    0,085

    0,115

    0,127

    0

    1

    2

    Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

    AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.

    AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao máng cọc (cm)

    30-50

    60-84

    94-120

    AC.124

    Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc

    Vật liệu

    Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực

    m

    101

    101

    101

    Thép hình định vị cọc

    kg

    46,61

    49,86

    53,1

    Ống cao su cao áp ϕ60

    m

    1,11

    1,67

    2,22

    Ống cao su cao áp ϕ34

    m

    8,89

    13,33

    17,78

    Cút thép đầu cọc D34/15

    cái

    0,44

    0,67

    0,89

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    9,84

    16,40

    24,80

    Máy thi công

    Búa rung 50 kW

    ca

    2,392

    3,880

    5,848

    Máy bơm nước áp lực xói nước đầu cọc 300 cv

    ca

    2,392

    3,880

    5,848

    Cần cẩu 50 t

    ca

    2,392

    3,880

    5,848

    Máy khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    11

    12

    13

    AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều cao máng cọc (cm)

    30-50

    60-84

    94-120

    AC.124

    Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc

    Vật liệu

    Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực

    m

    101

    101

    101

    Thép hình định vị cọc

    kg

    46,610

    49,860

    53,100

    Ống cao su cao áp ϕ60

    m

    1,110

    1,670

    2,220

    Ống cao su cao áp ϕ34

    m

    8,890

    13,33

    17,780

    Cút thép đầu cọc D34/15

    cái

    0,440

    0,670

    0,890

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    11,28

    18,24

    27,60

    Máy thi công

    Búa rung 50 kW

    ca

    2,864

    4,664

    7,024

    Máy bơm nước áp lực xói nước đầu cọc 300 cv

    ca

    2,864

    4,664

    7,024

    Cần cẩu 50 t

    ca

    2,864

    4,664

    7,024

    Sà lan 200 t

    ca

    2,864

    4,664

    7,024

    Sà lan chở vật liệu 200 t

    ca

    2,864

    4,664

    7,024

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    1,432

    2,336

    3,512

    Máy khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    21

    22

    23

    AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 1,2T

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Kích thước cọc (cm)

    20x20

    25x25

    30x30

    20x20

    25x25

    30x30

    AC.131

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,36

    3,50

    4,76

    3,67

    4,54

    5,46

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 1,21

    ca

    1,680

    1,960

    2,380

    1,834

    2,268

    2,730

    Máy khác

    %

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    AC.132

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,74

    3,29

    4,03

    3,30

    3,84

    4,87

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 1,2 t

    ca

    1,372

    1,645

    2,016

    1,652

    1,918

    2,436

    Máy khác

    %

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    11

    12

    13

    21

    22

    23

    AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 1,8T

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Kích thước cọc (cm)

    20x20

    25x25

    30x30

    35x35

    20x20

    25x25

    30x30

    35x35

    AC.141

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,67

    3,21

    3,95

    4,82

    3,21

    3,85

    4,66

    5,81

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 1,8 t

    ca

    1,337

    1,603

    1,974

    2,408

    1,603

    1,925

    2,331

    2,891

    Máy khác

    %

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    AC.142

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,58

    2,86

    3,50

    4,03

    3,11

    3,60

    4,38

    5,39

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 1,8 t

    ca

    1,288

    1,428

    1,750

    2,016

    1,554

    1,799

    2,191

    2,695

    Máy khác

    %

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    11

    12

    13

    14

    21

    22

    23

    24

    AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 2,5 t

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Kích thước cọc (cm)

    25x25

    30x30

    35x35

    40x40

    25x25

    30x30

    35x35

    40x40

    AC.151

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,08

    3,58

    4,16

    5,12

    3,43

    4,35

    5,04

    6,20

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 2,5 t

    ca

    1,400

    1,610

    1,869

    2,310

    1,505

    1,848

    2,275

    2,639

    Máy khác

    %

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    AC.152

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,80

    3,25

    3,70

    4,54

    3,36

    3,70

    4,42

    5,07

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 2,5 t

    ca

    1,386

    1,575

    1,716

    1,944

    1,484

    1,785

    2,054

    2,353

    Máy khác

    %

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    11

    12

    13

    14

    21

    22

    23

    24

    AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 3,5 t

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Kích thước cọc (cm)

    30x30

    35x35

    40x40

    30x30

    35x35

    40x40

    AC.161

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,28

    3,85

    4,62

    3,85

    4,41

    5,04

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 3,5 t

    ca

    1,428

    1,666

    1,995

    1,736

    1,995

    2,394

    Máy khác

    %

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    AC.162

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,56

    3,21

    3,93

    3,35

    3,92

    4,73

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 3,5 t

    ca

    1,379

    1,603

    1,967

    1,673

    1,960

    2,352

    Máy khác

    %

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    11

    12

    13

    21

    22

    23

    AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 4,5 T

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Kích thước cọc (cm)

    45x45

    45x45

    AC.163

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5 t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông 

    m

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,500

    1,500

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,81

    5,89

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 4,5 t

    ca

    2,272

    2,751

    Máy khác

    %

    6

    6

    AC.164

    Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5 t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,500

    1,500

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,34

    5,33

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 4,5 t

    ca

    2,169

    2,66

    Máy khác

    %

    6

    6

    14

    24

    AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN CẠN BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA 8T

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Kích thước cọc (cm)

    50x50

    50x50

    AC.165

    Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8 t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông 

    m

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,94

    7,01

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 8 t

    ca

    2,15

    2,51

    Máy khác

    %

    6

    6

    AC.166

    Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8 t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông 

    m

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,36

    6,26

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 8 t

    ca

    2,10

    2,44

    Máy khác

    %

    6

    6

    15

    25

    AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cọc (cm)

    30x30

    35x35

    40x40

    AC.171

    Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,60

    5,78

    6,22

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa 1,8t

    ca

    2,180

    2,430

    2,760

    Cần cẩu 25 t

    ca

    2,180

    2,430

    2,760

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    Sà lan 250 t

    ca

    2,180

    2,430

    2,760

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    AC.172

    Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,04

    4,86

    5,65

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa 1,8t

    ca

    1,929

    2,157

    2,461

    Cần cẩu 25 t

    ca

    1,929

    2,157

    2,461

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    Sà lan 250 t

    ca

    1,929

    2,157

    2,461

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    11

    12

    13

    AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 2,5 t

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cọc (cm)

    30x30

    35x35

    40x40

    AC.181

    Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,20

    4,88

    6,02

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa 2,5t

    ca

    1,728

    2,052

    2,499

    Cần cẩu 25 t

    ca

    1,728

    2,052

    2,499

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    Sà lan 250 t

    ca

    1,728

    2,052

    2,499

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    AC.182

    Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,54

    4,10

    4,82

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa 2,5t

    ca

    1,682

    1,830

    2,010

    Cần cẩu 25 t

    ca

    1,682

    1,739

    2,010

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    Sà lan 250 t

    ca

    1,682

    1,739

    2,010

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    11

    12

    13

    AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 3,5 t

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cọc (cm)

    30x30

    35x35

    40x40

    AC.191

    Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,46

    4,06

    4,89

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa 3,5t

    ca

    1,496

    1,734

    2,079

    Cần cẩu 25 t

    ca

    1,496

    1,734

    2,079

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    Sà lan 250 t

    ca

    1,496

    1,734

    2,079

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    AC.192

    Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,74

    3,53

    4,17

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa 3,5t

    ca

    1,476

    1,710

    2,150

    Cần cẩu 25 t

    ca

    1,476

    1,710

    2,150

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    Sà lan 250 t

    ca

    1,476

    1,710

    2,150

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    11

    12

    13

    AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA ≤ 4,5 t

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, di chuyển thiết bị, cọc vào vị trí thi công trong phạm vi 30m, định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cọc (cm)

    45x45

    AC.193

    Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 4,5t, chiều dài cọc ≤ 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101,00

    Vật liệu khác

    %

    1,500

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,23

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa 4,5 t

    ca

    2,349

    Cần cẩu 25 t

    ca

    2,349

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    Sà lan 250 t

    ca

    2,349

    Máy khác

    %

    2

    AC.194

    Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 4,5t, chiều dài cọc > 24m

    Vật liệu

    Cọc bê tông 

    m

    101,00

    Vật liệu khác

    %

    1,500

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,04

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa 4,5 t

    ca

    2,198

    Cần cẩu 25 t

    ca

    2,198

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    Sà lan 250 t

    ca

    2,198

    Máy khác

    %

    2

    14

    AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5 t HOẶC BÚA RUNG 170 kW

    AC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN

    AC.21120 ĐÓNG CỌC DƯỚI NƯỚC

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trên cạn

    Dưới nước

    Đường kính cọc (mm)

    ≤550

    ≤800

    ≤1000

    ≤550

    ≤800

    ≤1000

    AC.211

    Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5t hoặc búa rung 170kW

    Vật liệu

    Cọc ống bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,96

    7,42

    8,89

    7,65

    9,10

    10,80

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 3,5 t

    ca

    2,394

    -

    -

    -

    -

    AC.211

    Đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5t hoặc búa rung 170kW

    Tàu đóng cọc 3,5 t

    -

    -

    -

    2,870

    -

    -

    Búa rung 170 kW

    ca

    -

    2,70

    3,08

    -

    3,220

    3,710

    Cần cẩu 25 t

    ca

    2,394

    2,70

    3,08

    2,870

    3,220

    3,710

    Tời điện 5 t

    ca

    -

    2,70

    3,08

    -

    3,220

    3,710

    Phao thép 60 t

    ca

    -

    -

    -

    6,440

    7,420

    Sà lan 400 t

    ca

    -

    -

    -

    2,870

    3,220

    3,710

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    -

    -

    -

    0,135

    0,540

    0,540

    Máy khác

    %

    1

    1

    1

    2,5

    2,5

    2,5

    11

    12

    13

    21

    22

    23

    AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC 7,5 tấn

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Dưới nước

    Đường kính cọc (mm)

    ≤600

    ≤800

    ≤1000

    AC.2121

    Đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t

    Vật liệu

    Cọc ống bê tông

    m

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1,5

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    8,40

    8,79

    9,24

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t

    ca

    1,920

    2,008

    2,112

    Cần cẩu 50 t

    ca

    1,920

    2,008

    2,112

    Sà lan 400 t

    ca

    1,920

    2,008

    2,112

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    Máy khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    1

    2

    3

    Ghi chú:

    Công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.

    AC.21500 KHOAN DẪN PHỤC VỤ ĐÓNG, ÉP CỌC BẰNG MÁY KHOAN XOAY

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị vật liệu, thiết bị. Khoan lỗ theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, bơm dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra điều kiện của lỗ khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan.

    Đơn vị tính: m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính (mm)

    300

    400

    500

    600

    AC.215

    Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay

    Vật liệu

    Bộ choòng nón xoay - loại M

    cái

    0,015

    0,015

    0,038

    0,058

    Cần khoan D63,5mm 

    m

    0,013

    -

    -

    -

    Cần khoan D114mm

    m

    -

    0,013

    0,024

    0,034

    Đầu nối cần

    bộ

    0,003

    0,003

    0,006

    0,008

    Đất sét

    m3

    0,369

    0,656

    1,025

    1,476

    Nước thi công

    m3

    1,96

    3,48

    5,444

    7,840

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,16

    0,21

    0,26

    0,28

    Máy thi công

    Máy khoan xoay 54 cv

    ca

    0,050

    -

    -

    -

    Máy khoan xoay 300 cv

    ca

    -

    0,071

    0,086

    0,093

    Máy bơm nước 2 kW

    ca

    0,011

    0,014

    0,021

    0,030

    Máy trộn dung dịch 750 l

    ca

    0,023

    0,029

    0,041

    0,060

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    10

    20

    30

    40

    Ghi chú:

    - Định mức dự toán trên được xác định với độ sâu lỗ khoan từ 3m÷12m;

    - Trường hợp độ sâu lỗ khoan < 3m thì không tính hao phí vật liệu đất sét và nước thi công; không tính hao phí máy bơm nước 2kW và máy trộn dung dịch 750L.

    AC.22000 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong định mức.

    AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG BÚA ≤ 1,8 TẤN

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trên cạn

    Dưới nước

    Đường kính cọc (mm)

    ≤ 300

    ≤ 500

    ≤ 300

    ≤ 500

    AC.2231

    Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 t

    Vật liệu

    Cọc

    m

    100

    100

    100

    100

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1,5

    1,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,85

    2,99

    4,14

    4,34

    AC.2232

    Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,8 t

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 1,8 t

    ca

    1,424

    1,496

    -

    -

    Tàu đóng cọc 1,8 t

    -

    -

    1,840

    1,928

    Cần cẩu 25 t

    ca

    -

    -

    1,840

    1,928

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    -

    -

    0,135

    0,135

    Sà lan 200 t

    ca

    -

    -

    1,840

    1,928

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    1

    2

    1

    2

    AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC ≤ 7,5 TẤN

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính cọc (mm)

    ≤600

    ≤800

    ≤1000

    AC.224

    Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t

    Vật liệu

    Cọc ống thép 

    m

    100

    100

    100

    Vật liệu khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    6,27

    6,57

    6,90

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t

    ca

    1,672

    1,752

    1,840

    Cần cẩu 50 t

    ca

    1,672

    1,752

    1,840

    Sà lan 400 t

    ca

    1,672

    1,752

    1,840

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    Máy khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    10

    20

    30

    AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2 t HOẶC TÀU ĐÓNG CỌC 1,2 t

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Chiều dài cọc (m)

    ≤ 10

    > 10

    Cấp đất

    I

    II

    I

    II

    AC.225

    Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 t

    Vật liệu

    Cọc U, I 

    m

    100

    100

    100

    100

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,55

    3,74

    5,02

    5,38

    Máy thi công

    Máy đóng cọc 1,2 t

    ca

    1,776

    1,872

    2,512

    2,688

    Máy khác

    %

    2

    2

    1,5

    1,5

    AC.226

    Đóng cọc thép hình dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,2 t

    Vật liệu

    Cọc U, I 

    m

    100

    100

    100

    100

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,14

    5,67

    7,58

    8,06

    Máy thi công

    Tàu đóng cọc 1,2 t

    ca

    2,314

    2,457

    3,283

    3,491

    Cần cẩu 25 t

    ca

    2,314

    2,457

    3,283

    3,491

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,135

    0,135

    0,135

    0,135

    Sà lan 200 t

    ca

    2,314

    2,457

    3,283

    3,491

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    11

    12

    21

    22

    AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG BẰNG CẦN CẨU 25 t

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị máy móc, thiết bị nhổ cọc. Căn chỉnh, nhổ cọc thép hình, thép ống theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m cọc

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trên cạn

    Dưới nước

    AC.231

    Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép bằng cần cẩu 25 t

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,66

    3,71

    Máy thi công

    Cần cẩu 25 t

    ca

    1,330

    1,632

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    -

    0,060

    Sà lan 200 t

    ca

    -

    1,632

    Máy khác

    %

    2

    2

    10

    20

    Ghi chú: Không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc

    AC.23200 NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 170 kW

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí nhổ cừ. Căn chỉnh, rung nhổ cừ larsen, theo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m cọc

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trên cạn

    Dưới nước

    AC.232

    Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW

    Nhân công 3,5/7

    công

    5,01

    6,04

    Máy thi công

    Búa rung 170 kW

    ca

    1,784

    2,168

    Cần cẩu 25T

    ca

    1,784

    2,168

    Tàu kéo 150CV

    ca

    -

    0,070

    Sà lan 200T

    ca

    -

    2,168

    Máy khác

    %

    3

    3

    10

    20

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị thi công, định vị tim giếng, di chuyển thiết bị và đua ống vách thép vào vị trí thi công, ép và rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, xúc cát vào ống vách bằng thủ công kết hợp máy xúc lật, làm chặt cát bằng máy bơm nước kết hợp rung nhổ ống vách, hoàn thiện giếng cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Đường kính giếng D400 mm

    Chiều dài giếng

    L ≤ 20

    20 < L ≤ 40

    L ≤ 20

    20 < L ≤ 40

    AC.245

    Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung kết hợp máy bơm nước

    Vật liệu

    Cát

    m3

    16,190

    16,190

    16,190

    16,190

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,76

    1,42

    2,10

    1,93

    Máy thi công

    Máy búa rung tự hành 60kW

    ca

    0,174

    -

    0,193

    -

    Máy búa rung tự hành 90kW

    ca

    -

    0,160

    -

    0,178

    Máy bơm nước 1,1 kW

    ca

    0,174

    0,160

    0,193

    0,178

    Máy xúc lật 1,25 m3

    ca

    0,107

    0,099

    0,113

    0,104

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    11

    12

    21

    22

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị thi công, định vị tim giếng, di chuyển thiết bị và đưa ống vách thép vào vị trí thi công, ép và rung hạ ống vách đến độ sâu thiết kế, xúc cát vào ống vách bằng máy xúc lật, làm chặt cát bằng máy nén khí kết hợp rung nhổ ống vách, hoàn thiện giếng cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Đường kính giếng D400 mm

    Chiều dài giếng (m)

    L ≤ 20

    20 < L ≤ 40

    L ≤ 20

    20 < L ≤ 40

    AC.246

    Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung kết hợp máy nén khí

    Vật liệu

    Cát

    m3

    16,190

    16,190

    16,190

    16,190

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,15

    1,10

    1,44

    1,38

    Máy thi công

    Máy búa rung tự hành 60kW

    ca

    0,154

    -

    0,170

    -

    Máy búa rung tự hành 90kW

    ca

    -

    0,147

    -

    0,163

    Máy nén khí 660m3/h

    ca

    0,154

    -

    0,170

    -

    Máy nén khí 1200m3/h

    ca

    -

    0,147

    -

    0,163

    Máy xúc lật 1,25 m3

    ca

    0,095

    0,091

    0,100

    0,096

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    11

    12

    21

    22

    AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Kích thước cọc (cm)

    15x15

    20x20

    25x25

    15x15

    20x20

    25x25

    AC.251

    Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc ≤ 4m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,68

    8,47

    9,98

    5,38

    9,73

    12,18

    Máy thi công

    Máy ép cọc 150 t

    ca

    1,169

    1,694

    1,995

    1,344

    1,946

    2,436

    Cần cẩu 10 t

    ca

    1,169

    1,694

    1,995

    1,344

    1,946

    2,436

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    AC.252

    Ép trước cọc bê tông cốt thép chiều dài đoạn cọc > 4m

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,34

    7,88

    8,75

    5,10

    8,58

    10,75

    Máy thi công

    Máy ép cọc 150 t

    ca

    1,085

    1,575

    1,750

    1,274

    1,715

    2,135

    Cần cẩu 10 t

    ca

    1,085

    1,575

    1,750

    1,274

    1,715

    2,135

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    3

    11

    12

    13

    21

    22

    23

    AC.26300 ÉP CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Đường kính cọc (mm)

    400

    600

    400

    600

    AC.263

    Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành

    Vật liệu

    Cọc bê tông dự ứng lực

    m

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    1

    1

    1

    1

    Nhân công 3,5/7

    công

    6,26

    6,72

    6,17

    6,62

    Máy thi công

    Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

    ca

    1,200

    1,216

    1,237

    1,252

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,300

    0,304

    0,310

    0,313

    Máy khác

    %

    1

    1

    1

    1

    11

    12

    21

    22

    AC.26400 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cấu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cấp đất

    I

    II

    Kích thước cọc (cm)

    35x35

    40x40

    35x35

    40x40

    AC.264

    Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành

    Vật liệu

    Cọc bê tông

    m

    101

    101

    101

    101

    Vật liệu khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,64

    4,98

    4,78

    5,13

    Máy thi công

    Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

    ca

    0,958

    0,969

    0,987

    0,998

    Cần cẩu 50t

    ca

    0,239

    0,243

    0,246

    0,250

    Máy khác

    %

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    11

    12

    21

    22

    AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THỦY LỰC

    Đơn vị tính: 100m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Nhổ cọc

    Ép cọc

    AC.271

    Ép, nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,65

    11,83

    Máy thi công

    Máy ép thủy lực 130 t

    ca

    0,864

    1,296

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,864

    1,296

    Máy khác

    %

    1

    1

    10

    20

    Ghi chú: Vật liệu cọc chưa tính trong định mức.

    AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌC

    AC.29100 NỐI CỪ LARSEN

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, gia công bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1 mối nối

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Trên cạn

    Dưới nước

    AC.291

    Nối cừ Larsen

    Vật liệu

    Thép hình

    kg

    12,50

    12,50

    Que hàn

    kg

    1,750

    1,750

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,50

    0,65

    Máy thi công

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,550

    0,550

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,100

    0,150

    Sà lan 200 t

    ca

    -

    0,150

    Máy khác

    %

    -

    2

    11

    21

    AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1 mối nối

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Cọc thép hình

    Cọc ống thép

    AC.292

    Nối cọc ống thép, cọc thép hình

    Vật liệu

    Thép tấm

    kg

    18,50

    14,50

    Que hàn

    kg

    1,500

    2,500

    Vật liệu khác

    %

    10

    10

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,25

    2,00

    Máy thi công

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,500

    0,700

    Máy khác

    %

    5

    5

    11

    21

    AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật

    Đơn vị tính: 1 mối nối

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cọc (cm)

    20x20

    25x25

    30x30

    35x35

    40x40

    AC.293

    Nối cọc vuông bê tông cốt thép

    Vật liệu

    Thép tấm

    kg

    9,270

    10,29

    12,16

    19,41

    32,42

    Que hàn

    kg

    1,820

    1,920

    2,130

    3,580

    5,660

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,29

    0,34

    0,77

    0,81

    0,96

    Máy thi công

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,360

    0,380

    0,430

    0,720

    1,130

    Máy khác

    %

    3

    3

    3

    3

    3

    11

    21

    31

    41

    51

    AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1 mối nối

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước cọc (cm)

    45x45

    50 x50

    AC.293

    Nối cọc vuông bê tông cốt thép

    Vật liệu

    Thép tấm

    kg

    34,00

    35,61

    Que hàn

    kg

    6,130

    6,590

    Vật liệu khác

    %

    3

    3

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,08

    1,20

    Máy thi công

    Máy hàn 23kW

    ca

    1,220

    1,320

    Máy khác

    %

    3

    3

    61

    71

    Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc.

    AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1 mối nối

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính cọc (mm)

    ≤ 600

    ≤ 1000

    AC.294

    Nối loại cọc ống bê tông cốt thép

    Vật liệu

    Bulông M24x85

    bộ

    16,00

    33,00

    Thép tấm

    kg

    3,450

    6,900

    Nhựa đường

    kg

    1,000

    2,000

    Que hàn

    kg

    1,500

    3,000

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,75

    1,50

    Máy thi công

    Máy hàn 23 kW

    ca

    0,370

    0,705

    Máy khác

    %

    3

    3

    11

    21

    Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc.

    AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

    THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

    Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:

    - Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.

    - Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.

    - Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.

    - Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống).

    - Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.

    Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất tương ứng.

    Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%.

    AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH

    (Không sử dụng dung dịch khoan)

    Thành phần công việc:

    Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.311

    Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đất

    cái

    0,350

    0,414

    0,503

    0,626

    0,823

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,03

    1,08

    1,16

    1,27

    1,50

    Máy thi công

    Máy khoan 80KNm÷125KNm

    ca

    0,064

    0,069

    0,076

    -

    -

    Máy khoan 150KNm÷200KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,089

    0,108

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,064

    0,069

    0,076

    0,089

    0,108

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    10

    20

    30

    40

    50

    AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.312

    Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan momen xoay 80KNm÷200KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đất

    cái

    0,350

    0,414

    0,503

    0,626

    0,823

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,21

    1,27

    1,36

    1,50

    1,76

    Máy thi công

    Máy khoan 80KNm÷125KNm

    ca

    0,075

    0,080

    0 089

    -

    -

    Máy khoan 150KNm÷200KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,103

    0 126

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,075

    0,080

    0,089

    0,103

    0,126

    Sà lan 400 t

    ca

    0,075

    0,080

    0,089

    0,103

    0,126

    Sà lan 200 t

    ca

    0,075

    0,080

    0,089

    0,103

    0,126

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,050

    0,054

    0,059

    0,069

    0,084

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    10

    20

    30

    40

    50

    AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.3131

    Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,525

    0,627

    0,769

    0,966

    1,284

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,70

    2,89

    3,16

    3,54

    4,26

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,225

    0,243

    0,273

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,319

    0,394

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,225

    0,243

    0,273

    0,319

    0,394

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    AC.3132

    Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,467

    0,557

    0,681

    0,854

    1,132

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,16

    2,31

    2,51

    2,82

    3,38

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,180

    0,194

    0,217

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,254

    0,312

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,180

    0,194

    0,217

    0,254

    0,312

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.3133

    Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,420

    0,500

    0,610

    0,764

    1,011

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,80

    1,92

    2,09

    2,33

    2,80

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,150

    0,161

    0,180

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,210

    0,258

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,150

    0,161

    0,180

    0,210

    0,258

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    AC.3134

    Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,382

    0,454

    0,553

    0,690

    0,912

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,54

    1,64

    1,78

    1,99

    2,38

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,129

    0,138

    0,154

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,179

    0,220

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,129

    0,138

    0,154

    0,179

    0,220

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    AC.31400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.3141

    Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,525

    0,627

    0,769

    0,966

    1,284

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,10

    3,32

    3,63

    4,07

    4,90

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,262

    0,283

    0,317

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,371

    0,458

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,262

    0,283

    0,317

    0,371

    0,458

    Sà lan 400 t

    ca

    0,262

    0,283

    0,317

    0,371

    0,458

    Sà lan 200 t

    ca

    0,262

    0,283

    0,317

    0,371

    0,458

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,162

    0,175

    0,197

    0,230

    0,284

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    AC.3142

    Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,467

    0,557

    0,681

    0,854

    1,132

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,48

    2,65

    2,89

    3,24

    3,89

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,209

    0,226

    0,253

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,295

    0,363

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,209

    0,226

    0,253

    0,295

    0,363

    Sà lan 400 t

    ca

    0,209

    0,226

    0,253

    0,295

    0,363

    Sà lan 200 t

    ca

    0,209

    0,226

    0,253

    0,295

    0,363

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,130

    0,140

    0,157

    0,183

    0,225

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.3143

    Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,420

    0,500

    0,610

    0,764

    1,011

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,07

    2,21

    2,40

    2,68

    3,21

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,174

    0,188

    0,210

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,245

    0,300

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,174

    0,188

    0,210

    0,245

    0,300

    Sà lan 400 t

    ca

    0,174

    0,188

    0,210

    0,245

    0,300

    Sà lan 200 t

    ca

    0,174

    0,188

    0,210

    0,245

    0,300

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,108

    0,116

    0,130

    0,152

    0,186

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    AC.3144

    Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,382

    0,454

    0,553

    0,690

    0,912

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,77

    1,89

    2,05

    2,28

    2,73

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,150

    0,161

    0,179

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,208

    0,255

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,150

    0,161

    0,179

    0,208

    0,255

    Sà lan 400 t

    ca

    0,150

    0,161

    0,179

    0,208

    0,255

    Sà lan 200 t

    ca

    0,150

    0,161

    0,179

    0,208

    0,255

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,093

    0,100

    0,111

    0,129

    0,158

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)

    Thành phần công việc:

    Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, hạ và rút ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    Ghi chú:

    - Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

    - Công tác bơm cấp, nút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

    AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.321

    Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đất 

    cái

    0,350

    0,414

    0,503

    0,626

    0,823

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,98

    1,03

    1,11

    1,22

    1,44

    Máy thi công

    Máy khoan 80KNm÷125KNm

    ca

    0,062

    0,066

    0,073

    -

    -

    Máy khoan 150KNm÷200KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,085

    0,103

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,062

    0,066

    0,073

    0,085

    0,103

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    10

    20

    30

    40

    50

    AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.322

    Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đất

    cái

    0,350

    0,414

    0,503

    0,626

    0,823

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,13

    1,19

    1,27

    1,40

    1,65

    Máy thi công

    Máy khoan 80KNm÷125KNm

    ca

    0,072

    0,077

    0,086

    -

    -

    Máy khoan 150KNm÷200KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,100

    0,122

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,072

    0,077

    0,086

    0,100

    0,122

    Sà lan 400 t

    ca

    0,072

    0,077

    0,086

    0,100

    0,122

    Sà lan 200 t

    ca

    0,072

    0,077

    0,086

    0,100

    0,122

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,049

    0,052

    0,058

    0,067

    0,082

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    10

    20

    30

    40

    50

    AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.3231

    Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá 

    cái

    0,525

    0,627

    0,769

    0,966

    1,284

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,40

    2,57

    2,81

    3,15

    3,79

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,200

    0,216

    0,242

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,284

    0,350

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,200

    0,216

    0,242

    0,284

    0,350

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    AC.3232

    Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,467

    0,557

    0,681

    0,854

    1,132

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,92

    2,05

    2,24

    2,50

    3,01

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,160

    0,173

    0,193

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,226

    0,278

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,160

    0,173

    0,193

    0,226

    0,278

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.3233

    Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá 

    cái

    0,420

    0,500

    0,610

    0,764

    1,011

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,60

    1,71

    1,86

    2,07

    2,49

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,133

    0,144

    0,160

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,187

    0,230

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,133

    0,144

    0,160

    0,187

    0,230

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    AC.3234

    Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá 

    cái

    0,382

    0,454

    0,553

    0,690

    0,912

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,37

    1,46

    1,58

    1,77

    2,11

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,114

    0,123

    0,137

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,159

    0,195

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,114

    0,123

    0,137

    0,159

    0,195

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    AC.32400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.3241

    Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,525

    0,627

    0,769

    0,966

    1,284

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,76

    2,95

    3,22

    3,62

    4,35

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,235

    0,254

    0,285

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,334

    0,412

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,235

    0,254

    0,285

    0,334

    0,412

    Sà lan 400 t

    ca

    0,235

    0,254

    0,285

    0,334

    0,412

    Sà lan 200 t

    ca

    0,235

    0,254

    0,285

    0,334

    0,412

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,146

    0,158

    0,177

    0,207

    0,255

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    AC.3242

    Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,467

    0,557

    0,681

    0,854

    1,132

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    2,21

    2,36

    2,57

    2,88

    3,46

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,188

    0,203

    0,227

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,266

    0,327

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,188

    0,203

    0,227

    0,266

    0,327

    Sà lan 400 t

    ca

    0,188

    0,203

    0,227

    0,266

    0,327

    Sà lan 200 t

    ca

    0,188

    0,203

    0,227

    0,266

    0,327

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,117

    0,126

    0,141

    0,165

    0,203

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    800

    1000

    1200

    1500

    2000

    AC.3243

    Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,420

    0,500

    0,610

    0,764

    1,011

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,84

    1,96

    2,13

    2,38

    2,86

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,157

    0,169

    0,189

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,220

    0,270

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,157

    0,169

    0,189

    0,220

    0,270

    Sà lan 400 t

    ca

    0,157

    0,169

    0,189

    0,220

    0,270

    Sà lan 200 t

    ca

    0,157

    0,169

    0,189

    0,220

    0,270

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,097

    0,105

    0,117

    0,136

    0,167

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    AC.3244

    Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm

    Vật liệu

    Răng khoan đá

    cái

    0,382

    0,454

    0,553

    0,690

    0,912

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,58

    1,68

    1,82

    2,03

    2,43

    Máy thi công

    Máy khoan > 200KNm÷300KNm

    ca

    0,134

    0,144

    0,161

    -

    -

    Máy khoan > 300KNm÷400KNm

    ca

    -

    -

    -

    0,187

    0,230

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,134

    0,144

    0,161

    0,187

    0,230

    Sà lan 400 t

    ca

    0,134

    0,144

    0,161

    0,187

    0,230

    Sà lan 200 t

    ca

    0,134

    0,144

    0,161

    0,187

    0,230

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    0,083

    0,090

    0,100

    0,116

    0,142

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

    Đơn vị tính: 1m3 dung dịch

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lỗ khoan trên cạn

    Lỗ khoan dưới nước

    AC.328

    Bơm dung dịch bentônít

    Vật liệu

    Ben tô nít

    kg

    39,26

    39,26

    Phụ gia CMC

    kg

    1,910

    1,910

    Nước ngọt

    m3

    0,670

    0,670

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,58

    0,64

    Máy thi công

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,050

    0,055

    Máy sàng lọc 100 m3/h

    ca

    0,050

    0,055

    Máy bơm dung dịch 200 m3/h

    ca

    0,050

    0,055

    Sà lan 200 t

    ca

    -

    0,120

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    -

    0,010

    Máy khác

    %

    2

    3

    10

    20

    Ghi chú: Định mức trên chỉ sử dụng khi không sử dụng được dung dịch polymer để chống sụt thành hố khoan.

    AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bom dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

    Đơn vị tính: 1m3 dung dịch

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Lỗ khoan trên cạn

    Lỗ khoan dưới nước

    AC.329

    Bơm dung dịch polymer

    Vật liệu

    Polymer

    kg

    0,900

    0,900

    Phụ gia Soda

    kg

    1,120

    1,120

    Nước

    m3

    0,660

    0,660

    Vật liệu khác

    %

    2

    2

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,36

    0,40

    Máy thi công

    Máy trộn dung dịch 750 lít

    ca

    0,035

    0,038

    Máy bơm dung dịch 200 m3/h

    ca

    0,033

    0,037

    Sà lan 200 t

    ca

    -

    0,120

    Tàu kéo 150 cv

    ca

    -

    0,010

    Máy khác

    %

    2

    2

    10

    20

    AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào Sà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc.

    AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đá cấp I

    Đá cấp II

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    600

    800

    1000

    600

    800

    1000

    AC.333

    Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I

    Nhân công 3,5/7

    công

    8,97

    11,96

    14,95

    8,52

    11,38

    14,22

    Máy thi công

    AC.333

    Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II

    Máy khoan đập cáp 40kW (hoặc tương tự)

    ca

    1,295

    1,750

    2,184

    1,225

    1,631

    2,044

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,203

    0,266

    0,329

    0,189

    0,245

    0,308

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    11

    12

    13

    21

    22

    23

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đá cấp III

    Đá cấp IV

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    600

    800

    1000

    600

    800

    1000

    AC.333

    Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III

    Nhân công 3,5/7

    công

    8,10

    10,79

    13,49

    7,69

    10,17

    12,71

    Máy thi công

    AC.333

    Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV

    Máy khoan đập cáp 40kW (hoặc tương tự)

    ca

    1,162

    1,547

    1,932

    1,099

    1,463

    1,827

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,175

    0,231

    0,287

    0,161

    0,210

    0,259

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    31

    32

    33

    31

    32

    33

    AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đá cấp I

    Đá cấp II

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    600

    800

    1000

    600

    800

    1000

    AC.334

    Khoan vào đá dưới nước đá cấp I

    Nhân công 3,5/7

    công

    10,32

    13,72

    17,15

    9,80

    13,03

    16,29

    Máy thi công

    Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)

    ca

    1,484

    1,974

    2,464

    1,428

    1,897

    2,366

    AC.334

    Khoan vào dưới dưới cấp II

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,231

    0,301

    0,371

    0,217

    0,287

    0,357

    Sà lan (đặt máy) 200 t

    ca

    1,484

    1,974

    2,464

    1,428

    1,897

    2,366

    Sà lan (chứa vật liệu) 200 t

    ca

    1,484

    1,974

    2,464

    1,428

    1,897

    2,366

    Tàu kéo 75cv

    ca

    0,441

    0,581

    0,721

    0,413

    0,546

    0,679

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    11

    12

    13

    21

    22

    23

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đá cấp III

    Đá cấp IV

    Đường kính lỗ khoan (mm)

    600

    800

    1000

    600

    800

    1000

    AC.334

    Khoan vào đá dưới nước cấp III

    Nhân công 3,5/7

    công

    9,31

    12,38

    15,47

    8,84

    11,75

    14,69

    Máy thi công

    Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)

    ca

    1,351

    1,792

    2,240

    1,281

    1,701

    2,121

    AC.334

    Khoan vào đá dưới nước cấp IV

    Cần cẩu 25 t

    ca

    0,203

    0,266

    0,329

    0,189

    0,245

    0,301

    Sà lan (đặt máy) 200 t

    ca

    1,351

    1,792

    2,240

    1,281

    1,701

    2,121

    Sà lan (chứa vật liệu) 200 t

    ca

    1,351

    1,792

    2,240

    1,281

    1,701

    2,121

    Tàu kéo 75cv

    ca

    0,392

    0,518

    0,644

    0,371

    0,490

    0,609

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    5

    31

    32

    33

    41

    42

    43

    AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu quy định (chưa có hao phí ống vách).

    AC.34510 DƯỚI NƯỚC

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính cọc (mm)

    ≤800

    ≤1000

    ≤1300

    ≤1500

    ≤2000

    AC.3451

    Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi dưới nước

    Vật liệu

    Thép hình

    kg

    3,970

    4,360

    4,570

    4,790

    5,260

    Que hàn

    kg

    1,200

    1,320

    1,450

    1,590

    2,100

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    4,05

    4,77

    6,20

    7,38

    15,28

    Máy thi công

    Cần cẩu 10T

    ca

    0,075

    0,078

    0,081

    0,086

    0,160

    Cẩu nổi 30T

    ca

    0,075

    0,078

    0,081

    0,086

    0,160

    Máy hàn 23kW

    ca

    0,480

    0,530

    0,580

    0,640

    0,840

    Búa rung 170kW

    ca

    0,075

    0,078

    0,081

    0,086

    0,160

    Sà lan 400T

    ca

    0,075

    0,078

    0,081

    0,086

    0,160

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    5

    AC.34520 TRÊN CẠN

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Đường kính cọc (mm)

    ≤800

    ≤1000

    ≤1300

    ≤1500

    ≤2000

    AC.3452

    Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn

    Vật liệu

    Thép hình

    kg

    1,200

    1,500

    1,700

    2,000

    2,500

    Que hàn

    kg

    1,200

    1,320

    1,450

    1,590

    2,100

    Vật liệu khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    Nhân công 3,5/7

    công

    3,24

    3,82

    4,96

    5,91

    12,22

    Máy thi công

    Cần cẩu 25T

    ca

    0,064

    0,066

    0,07

    0,075

    0,085

    Máy hàn 23kW

    ca

    0,480

    0,530

    0,580

    0,640

    0,840

    Búa rung 170 kW

    ca

    0,064

    0,066

    0,07

    0,075

    0,085

    Máy khác

    %

    5

    5

    5

    5

    5

    1

    2

    3

    4

    5

    AC.35100 ĐÀO TẠO TƯỜNG BARRETTE

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, định vị tường đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện tường đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

    (Định mức chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác đào tường dẫn hướng trên miệng hố đào)

    Đơn vị tính: 1m chiều sâu

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước đào

    0,5x1,2

    0,6x1,2

    0,6x1,8

    0,8x1,8

    AC.351

    Đào tạo tường barrette

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,92

    1,13

    1,17

    1,34

    Máy thi công

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,051

    0,061

    0,064

    0,074

    Gầu đào

    ca

    0,051

    0,061

    0,064

    0,074

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    10

    20

    30

    40

    Đơn vị tính: 1m chiều sâu

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Kích thước đào

    0,8x2,8

    1,0x2,8

    1,2x2,8

    1,5x2,8

    AC.351

    Đào tạo tường barrette

    Nhân công 3,5/7

    công

    1,98

    2,44

    3,19

    4,00

    Máy thi công

    Cần cẩu 50 t

    ca

    0,110

    0,133

    0,174

    0,220

    Gầu đào

    ca

    0,110

    0,133

    0,174

    0,220

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    50

    60

    70

    80

    Ghi chú:

    Đào tạo tường barrette được định mức cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu tường > 30m thì cứ 10m sâu thêm hao phí nhân công, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng. (Hệ số độ sâu tường là 1+m/10*0,05; trong đó m là chiều dài lỗ khoan ngoài phạm vi 30m).

    AC.41110 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hàm lượng xi măng (kg/m3)

    200

    220

    240

    350

    AC.4111

    Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần

    Vật liệu

    Xi măng

    kg

    59,35

    65,28

    71,22

    103,91

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,08

    0,08

    0,08

    0,08

    Máy thi công

    Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần)

    ca

    0,013

    0,013

    0,013

    0,013

    Máy nén khí 600 m3/h

    ca

    0,013

    0,013

    0,013

    0,013

    Máy cấp xi măng

    ca

    0,013

    0,013

    0,013

    0,013

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    AC.41210 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hàm lượng xi măng (kg/m3)

    200

    220

    240

    350

    AC.4121

    Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần

    Vật liệu

    Xi măng

    kg

    59,35

    65,28

    71,22

    103,91

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    Máy thi công

    Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần)

    ca

    0,015

    0,015

    0,015

    0,015

    Máy trộn vữa xi măng 1200 lít

    ca

    0,015

    0,015

    0,015

    0,015

    Máy trộn vữa xi măng 1600 lít

    ca

    0,015

    0,015

    0,015

    0,015

    Máy bơm vữa xi măng 32-50m3/h

    ca

    0,015

    0,015

    0,015

    0,015

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    AC.41220 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN

    Thành phần công việc:

    Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    Đơn vị tính: 1m

    Mã hiệu

    Công tác xây dựng

    Thành phần hao phí

    Đơn vị

    Hàm lượng xi măng (kg/m3)

    220

    240

    260

    280

    AC.4122

    Thi công cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 1 cần

    Vật liệu

    Xi măng

    kg

    116,05

    126,60

    137,16

    147,71

    Nhân công 3,5/7

    công

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    Máy thi công

    Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần)

    ca

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    Máy trộn vữa xi măng 1200 lít

    ca

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    Máy trộn vữa xi măng 1600 lít

    ca

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    Máy bơm vữa xi măng 32-50 m3/h

    ca

    0,014

    0,014

    0,014

    0,014

    Máy khác

    %

    2

    2

    2

    2

    1

    2

    3

    4

    Ghi chú:

    Trường hợp làm cọc xi măng đất sử dụng máy khoan 01 cần (thay cho máy khoan 2 cần) thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,6.