- Tốt nghiệp: Cử nhân
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 4 - 8 hàng năm
- Thời gian đào tạo: 3,5 năm (10 học kỳ)
- Học phí: 80 trđ/năm học
| CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC ĐÀO TẠO VỚI ĐẠI HỌC TROY – HOA KỲ Troy University (TROY) | | Chuyên ngành đào tạo: Khoa học Máy tính 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC TROY, HOA KỲ Địa chỉ: Troy University, 600 University Ave, Troy, AL 36082, United States Điện thoại: (800) 551-9716 Website: http://www.troy.edu/ Xếp hạng ĐH Troy: https://www.usnews.com/best-colleges/troy-university-1047/overall-rankings Được thành lập năm 1887, Đại học Troy (TROY) là trường đại học công lập thuộc bang Alabama, Hoa Kỳ. TROY được Hiệp hội các trường đại học phía Nam Hoa Kỳ (Commision on Colleges of the Southern Association of Colleges and Schools – SACS) chứng nhận chất lượng giảng dạy. Đại học Troy được tạp chí danh tiếng The Princeton Review đánh giá là trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất khu vực Tây Nam Hoa Kỳ vào năm 2009. Trong bản khảo sát và đánh giá của tạp chí Forbes Magazine năm 2010, TROY được đánh giá và xếp hạng trong Top những trường công lập tốt nhất tại Hoa Kỳ và là trường đại học uy tín nhất tại bang Alabama, Hoa Kỳ. TROY còn được tạp chí Money Magazine đánh giá là một trong 25 trường đại học công lập trên toàn nước Mỹ có học phí và các chi phí phụ trợ hợp lý nhất. Hiện nay TROY đào tạo hơn 70 chuyên ngành với trên 20.000 sinh viên. Chương trình đào tạo của TROY được đưa vào giảng dạy tại 10 quốc gia và hơn 60 phân viện trên toàn thế giới. Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị Kinh doanh và chương trình Thạc sỹ Quản trị kinh doanh của TROY được tổ chức chứng nhận chất lượng ACBSP (The Association of Collegiate Business Schools and Programs) chứng nhận về chất lượng đào tạo. “Troy university is accredited by the Southern Association of Colleges and schools Commission on Colleges to award associate, baccalaureate, master’s, education specialist and doctoral degrees. Contact the Commission on Colleges at 1866 Southern Lane, Decatur, Georgia 30033-4097 or call 404-679-4500 for questions about the accreditation of Troy University” (Đại học Troy được chấp nhận bởi Hiệp hội các trường Cao đẳng và Đại học miền Nam và Uỷ ban các trường Cao đẳng cấp bằng đại cương, cử nhân, thạc sĩ, chuyên gia giáo dục và bằng tiến sĩ. Liên hệ với Uỷ ban các trường Đại học tại địa chỉ: Số 1866 Đường Southern, Decatur, Georgie 20022-4097 hoặc liên hệ số 404-679-4500 nếu có bất cứ thắc mắc nào về nguyên tắc công nhận của Đại học Troy). ĐIỂM NỔI BẬT Vì sao bạn nên theo học chương trình Troy? - Chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng bởi tổ chức có uy tín của Hoa Kỳ, đảm bảo tính hiện đại và luôn luôn cập nhật - Giảng viên Hoa Kỳ và Việt Nam có chất lượng cao (3 giảng viên nước ngoài/kỳ) - Môi trường học tập nghiêm túc, năng động, sáng tạo - Khả năng tiếng Anh tốt - Kỹ năng mềm phong phú, khả năng làm việc nhóm, nghiên cứu, thuyết trình tốt - Chi phí học tập rất hợp lý - Chuyển tiếp sinh thuận lợi sang Hoa Kỳ với mức học phí khá rẻ - Cơ hội việc làm rất tốt. Hình thức xét tuyển - Xét tuyển tài năng (Xét tuyển thẳng) - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT - Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy
Chương trình Du học tại chỗ lấy Bằng Mỹ của Đại học Troy ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn và ngành Công nghệ Thông... Posted by International School - Duy Tan University onSunday, July 9, 2017
Chia sẻ kinh nghiệmHọc tập
Học phí đại học duy tân
Vào mùa tuyển sinh có lẽ vấn đề học phí là mối quan tâm của nhiều người. Vậy học phí đại học Duy Tân là bao nhiêu? Hình thức xét tuyển như thế nào? Hãy theo chân Muaban.net để giải đáp mọi thắc mắc thông qua bài viết này nhé!
Tổng quan trường Đại học Duy Tân
- Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng (tên viết tắt: DTU – Duy Tan University)
- Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website: http://www.duytan.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
- Mã tuyển sinh: DDT
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775
Trong 27 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Duy Tân đã tuyển sinh 63 tiến sĩ, 3.0 5 học viên thạc sĩ, 109.130 sinh viên đại học và cao đẳng, 12.00 học viên trung cấp chuyên nghiệp (dừng tuyển sinh trình độ trung cấp chuyên nghiệp từ năm 2012 và tính đến năm 2018 trường không tuyển sinh đại học). Trường đã cung cấp cho xã hội 77.60 tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư, kiến trúc sư, dược sĩ tốt nghiệp, đóng góp nguồn nhân lực chất lượng vào quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa và phát triển kinh tế – xã hội của đất nước. Ngay từ khi còn chưa tốt nghiệp, các bạn sinh viên đã được định hướng đi thực tập để có thể cọ xát thực tế cũng như áp dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn.
Học phí Đại học Duy Tân năm 2022
Học phí đại học Duy Tân phù hợp với mức thu nhập của đa số sinh viên
Hiện tại, vẫn chưa có thông tin cập nhật chính thức về Học phí Đại học Duy Tân. Học phí đại học Duy Tân dự kiến sẽ tăng từ 5 – 10%. Giúp học sinh lựa chọn trường phù hợp cho mình. Dưới đây là bảng học phí đại học Duy Tân ước tính.
STT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mức thu (Đơn vị: Đồng/học kỳ) |
1 |
Chương trình trong nước |
10.380.000 – 12.670.000 |
2 |
Chương trình tài năng |
12.670.000 |
3 |
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, CSU, PSU, PNU) |
14.000.000 – 14.430.000 |
4 |
Dược sĩ đại học |
18.120.000 |
5 |
Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt |
35.200.000 |
6 |
Chương trình Việt – Nhật |
17.270.000 – 19.020.000 |
7 |
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) |
35.200.000 |
8 |
Chương trình liên kết Du học |
24.200.000 |
THAM KHẢO HỌC PHÍ ĐẠI HỌC DUY TÂN NĂM 2020 – 2021
Chương trình đào tạo
|
Đơn giá/tín chỉ
(Đơn vị: VNĐ)
|
Học phí đại học Duy Tân
(Đơn vị: VNĐ)
|
Tất cả các ngành (trừ những ngành đào tạo được đề cập riêng)
|
625.000
|
10.000.000
|
Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí
|
550.000
|
8.800.000
|
Các ngành Du lịch
|
720.000
|
11.520.000
|
Dược sỹ
|
950.000
|
15.200.000
|
Bác sĩ đa khoa
|
1.875.000
|
30.000.000
|
Bác sĩ Răng Hàm Mặt
|
1.875.000
|
30.000.000
|
Chương trình Tài năng
|
720.000
|
11.520.000
|
Chương trình Tiên tiến
|
Chương trình hợp tác với CMU
|
720.000
|
11.520.000
|
Chương trình hợp tác với CSU
|
600.000
|
9.600.000
|
Chương trình hợp tác với PNU
|
686.000
|
10.960.000
|
Chương trình hợp tác với PSU (trừ các ngành Du lịch)
|
780.000
|
12.480.000
|
Chương trình hợp tác với PSU (các ngành Du lịch)
|
810.000
|
12.960.000
|
Chương trình Du học
|
|
|
1+1+2, 3+1, 2+2
|
|
22.000.000
|
Troy
|
|
29.375.000
|
>>> Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?
Học phí đại học Duy Tân là mối quan tâm hiện nay
Tuyển sinh Đại học Duy Tân Xét tuyển thẳng
- Tham gia đội tuyển Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế.
- Giải thưởng Giám khảo các Năm: 2020, 2021, 2022.
- Giải Học sinh xuất sắc nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia vòng thi tuần của cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên sóng truyền hình Việt Nam.
- Tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT năng khiếu các tỉnh, thành phố do trung tâm phụ trách
- Tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Đối tượng xét tuyển thẳng là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT tại Việt Nam.
Xét kết quả kỳ thi THPT
Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Học phí đại học Duy Tân sẽ tăng 5 – 10% theo từng năm
Xét học bạ
Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm
Xét theo điểm đánh giá năng lực
Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt và Dược: tổng điểm trên 600, học lực lớp 12 loại Khá trở lên, điểm tốt nghiệp THPT trên 6.5
Đối với các ngành Điều dưỡng: tổng điểm trên 600, điểm học tập lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt trên 5.5
Dự đoán học phí Đại học Duy Tân năm 2023
Học phí ước tính của Đại học Phục hồi vào năm 2023 Căn cứ vào mức học phí của các năm trước, dự kiến đến năm 2023, sinh viên cần đóng từ 11,3 triệu đến 39 triệu đồng/học kỳ (tùy ngành học). Theo Bộ GD & ĐT, tỷ lệ này đã tăng 10%. Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là dự toán, sau khi Bộ GD & ĐT phê duyệt phương án tăng giảm học phí, lãnh đạo Trường sẽ công bố mức học phí cụ thể trong thời gian sớm nhất.
Học phí đại học Duy Tân sẽ khác nhau tùy theo chương trình đào tạo
Chính sách học bổng, miễn giảm học phí Đại học Duy Tân
- Hơn 2.600 suất học bổng trị giá hơn 43 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh 2022, bao gồm:
- 50 suất học bổng toàn phần/bán phần với tổng trị giá hơn 18 tỷ đồng dành cho các chương trình du học tại chỗ lấy bằng của các trường đại học Mỹ
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi THPTQG từ 23 trở lên.
- 225 suất Học bổng Tài năng (toàn phần/bán phần) với tổng giá trị hơn 14 tỷ đồng dành cho thí sinh trúng tuyển vào các ngành tài năng: Quản trị kinh doanh, Marketing & Quản trị chiến lược, Quản trị tài chính, Dữ liệu lớn & Máy học, Kế toán quản trị, Luật kinh doanh, Quan hệ quốc tế, Trí tuệ nhân tạo; tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên.
Điểm chuẩn đại học Duy Tân năm 2021
Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A16; B00; B03 |
19 |
2 |
7720201 |
Dược sĩ |
A00; A16; B00; B03 |
21 |
3 |
7720101 |
Y khoa |
A16; B00; D90; D08 |
22 |
4 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
A00; A16; B00; D72 |
22 |
5 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
6 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
8 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
10 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; A16; V01; D01 |
14 |
11 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; A16; V01; D01 |
14 |
12 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
14 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
15 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
18 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
20 |
7340115 |
Marketing |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
21 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
22 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
23 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
24 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
25 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
26 |
7510102 |
Quản lý xây dựng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
27 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
28 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A16; B00; C02 |
14 |
29 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A16; B00; C01 |
14 |
30 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A16; B00; C15 |
14 |
31 |
7810201 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
32 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
33 |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
34 |
7810101 |
Du lịch |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
35 |
7229030 |
Văn học |
C00; C15; D01; C04 |
14 |
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; C15; D01; A01 |
14 |
37 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; C15; D01; A00 |
14 |
38 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00; C15; D01; A01 |
14 |
39 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D72 |
14 |
40 |
7220204 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc |
D01; D14; D15; D72 |
14 |
41 |
7220210 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc |
D01; D08; D09; D10 |
14 |
42 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A00; D01; D14; D15 |
14 |
43 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; M02; M04 |
14 |
44 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
V00; V01; M02; M04 |
14 |
45 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
46 |
7380101 |
Luật học |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
47 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; D08; A16; D90 |
14 |
48 |
7720208 |
Quản lý bệnh viện |
B00; D08; B03; A16 |
14 |
49 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; A16; B00; B03 |
14 |
>>> Tham khảo thêm: Đại học FPT có tốt không? Thông tin cần biết về đại học FPT
Học phí đại học Duy Tân mang lại cơ sở vật chất hiện đại
Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; B03; C02 |
19.5 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
2 |
7720201 |
Dược sĩ |
A00; B00; B03; C02 |
24 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 |
7720101 |
Đa khoa |
A00; B00; A02; D08 |
24 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
A00; B00; A02; D08 |
24 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
5 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
6 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
8 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
10 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; C02; V01; D01 |
18 |
|
11 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; C02; V01; D01 |
18 |
|
12 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; C02; C01; D01 |
18 |
|
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; C02; C01; D01 |
18 |
|
14 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; C02; C01; D01 |
18 |
|
15 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; C02; C01; D01 |
18 |
|
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; C02; C01; D01 |
18 |
|
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
18 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
20 |
7340115 |
Marketing |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
21 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
22 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
23 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
24 |
7340301 |
Kế toán |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
25 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; C02; C01; D01 |
18 |
|
26 |
7510102 |
Quản lý xây dựng |
A00; C02; C01; D01 |
18 |
|
27 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; C02; C01; D01 |
18 |
|
28 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; C01; B00; C02 |
18 |
|
29 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; C01; B00; C02 |
18 |
|
30 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; C01; C02; B00 |
18 |
|
31 |
7810201 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
32 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
33 |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
34 |
7810101 |
Du lịch |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
35 |
7229030 |
Văn học |
C00; D01; C03; C04 |
18 |
|
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; C01; A01 |
18 |
|
37 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; D01; A01; A00 |
18 |
|
38 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00; D01; C01; A01 |
18 |
|
39 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; A01 |
18 |
|
40 |
7220204 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc |
D01; D09; D14; D15 |
18 |
|
41 |
7220210 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc |
D01; D08; D09; D10 |
18 |
|
42 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A00; D01; D14; D15 |
18 |
|
43 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; V02; V06 |
18 |
|
44 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
V00; V01; V02; V06 |
18 |
|
45 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
46 |
7380101 |
Luật học |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
47 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A02; B00; B03; D08 |
18 |
|
48 |
7720208 |
Quản lý bệnh viện |
B00; D08; B03; C01 |
18 |
|
49 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; B00; B03; C02 |
18 |
|
Học phí đại học Duy Tân là mối quan tâm của nhiều học sinh
Điểm ĐGNL
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; B03; C02 |
600 |
Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên |
2 |
7720201 |
Dược sĩ |
A00; B00; B03; C02 |
640 |
Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
3 |
7720101 |
Đa khoa |
A00; B00; A02; D08 |
640 |
Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
4 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
A00; B00; A02; D08 |
640 |
Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
6 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
8 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
10 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; C02; V01; D01 |
600 |
|
11 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; C02; V01; D01 |
600 |
|
12 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; C02; C01; D01 |
600 |
|
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; C02; C01; D01 |
600 |
|
14 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; C02; C01; D01 |
600 |
|
15 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; C02; C01; D01 |
600 |
|
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; C02; C01; D01 |
600 |
|
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
18 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
20 |
7340115 |
Marketing |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
21 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
22 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
23 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
24 |
7340301 |
Kế toán |
A00; C01; C02; D01 |
600 |
|
25 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; C02; C01; D01 |
600 |
|
26 |
7510102 |
Quản lý xây dựng |
A00; C02; C01; D01 |
600 |
|
27 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; C02; C01; D01 |
600 |
|
28 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; C01; B00; C02 |
600 |
|
29 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; C01; B00; C02 |
600 |
|
30 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; C01; C02; B00 |
600 |
|
31 |
7810201 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
A00; A01; C00; D01 |
600 |
|
32 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
600 |
|
33 |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
A00; A01; C00; D01 |
600 |
|
34 |
7810101 |
Du lịch |
A00; A01; C00; D01 |
600 |
|
35 |
7229030 |
Văn học |
C00; D01; C03; C04 |
600 |
|
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; C01; A01 |
600 |
|
37 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; D01; A01; A00 |
600 |
|
38 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00; D01; C01; A01 |
600 |
|
39 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; A01 |
600 |
|
40 |
7220204 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc |
D01; D09; D14; D15 |
600 |
|
41 |
7220210 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc |
D01; D08; D09; D10 |
600 |
|
42 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A00; D01; D14; D15 |
600 |
|
43 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; V02; V06 |
600 |
|
44 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
V00; V01; V02; V06 |
600 |
|
45 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
600 |
|
46 |
7380101 |
Luật học |
A00; A01; C00; D01 |
600 |
|
47 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A02; B00; B03; D08 |
600 |
|
48 |
7720208 |
Quản lý bệnh viện |
B00; D08; B03; C01 |
600 |
|
49 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; B00; B03; C02 |
600 |
|
Học phí đại học Duy Tân
Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí đại học Duy Tân cũng như phương thức xét tuyển, điểm chuẩn,… Mong rằng bài viết trên sẽ giúp các em học sinh trong việc chọn trường đại học một cách đúng đắn. Hãy theo dõi Muaban.net thường xuyên để không bỏ lỡ những bài viết hữu ích nhé!
Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về tìm việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.
>>> Xem thêm: Nguyễn Vy
- Advertisment -
|