Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí

  • Tốt nghiệp: Cử nhân
  • Thời gian tuyển sinh: Tháng 4 - 8 hàng năm
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm (10 học kỳ)
  • Học phí: 80 trđ/năm học
Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí

CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC ĐÀO TẠO VỚI

ĐẠI HỌC TROY – HOA KỲ

Troy University (TROY)

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí

Chuyên ngành đào tạo: Khoa học Máy tính

1. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC TROY, HOA KỲ

            Địa chỉ:            Troy University, 600 University Ave, Troy, AL 36082, United States

            Điện thoại:       (800) 551-9716

            Website:           http://www.troy.edu/

Xếp hạng ĐH Troy: https://www.usnews.com/best-colleges/troy-university-1047/overall-rankings

Được thành lập năm 1887, Đại học Troy (TROY) là trường đại học công lập thuộc bang Alabama, Hoa Kỳ. TROY được Hiệp hội các trường đại học phía Nam Hoa Kỳ (Commision on Colleges of the Southern Association of Colleges and Schools – SACS) chứng nhận chất lượng giảng dạy. Đại học Troy được tạp chí danh tiếng The Princeton Review đánh giá là trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất khu vực Tây Nam Hoa Kỳ vào năm 2009. Trong bản khảo sát và đánh giá của tạp chí Forbes Magazine năm 2010, TROY được đánh giá và xếp hạng trong Top những trường công lập tốt nhất tại Hoa Kỳ và là trường đại học uy tín nhất tại bang Alabama, Hoa Kỳ. TROY còn được tạp chí Money Magazine đánh giá là một trong 25 trường đại học công lập trên toàn nước Mỹ có học phí và các chi phí phụ trợ hợp lý nhất.

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí

Hiện nay TROY đào tạo hơn 70 chuyên ngành với trên 20.000 sinh viên. Chương trình đào tạo của TROY được đưa vào giảng dạy tại 10 quốc gia và hơn 60 phân viện trên toàn thế giới. Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị Kinh doanh và chương trình Thạc sỹ Quản trị kinh doanh của TROY được tổ chức chứng nhận chất lượng ACBSP (The Association of Collegiate Business Schools and Programs) chứng nhận về chất lượng đào tạo.

“Troy university is accredited by the Southern Association of Colleges and schools Commission on Colleges to award associate, baccalaureate, master’s, education specialist and doctoral degrees. Contact the Commission on Colleges at 1866 Southern Lane, Decatur, Georgia 30033-4097 or call 404-679-4500 for questions about the accreditation of Troy University” (Đại học Troy được chấp nhận bởi Hiệp hội các trường Cao đẳng và Đại học miền Nam và Uỷ ban các trường Cao đẳng cấp bằng đại cương, cử nhân, thạc sĩ, chuyên gia giáo dục và bằng tiến sĩ. Liên hệ với Uỷ ban các trường Đại học tại địa chỉ: Số 1866 Đường Southern, Decatur, Georgie 20022-4097 hoặc liên hệ số 404-679-4500 nếu có bất cứ thắc mắc nào về nguyên tắc công nhận của Đại học Troy).

ĐIỂM NỔI BẬT

Vì sao bạn nên theo học chương trình Troy?

- Chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng bởi tổ chức có uy tín của Hoa Kỳ, đảm bảo tính hiện đại và luôn luôn cập nhật

- Giảng viên Hoa Kỳ và Việt Nam có chất lượng cao (3 giảng viên nước ngoài/kỳ)

- Môi trường học tập nghiêm túc, năng động, sáng tạo

- Khả năng tiếng Anh tốt

- Kỹ năng mềm phong phú, khả năng làm việc nhóm, nghiên cứu, thuyết trình tốt

- Chi phí học tập rất hợp lý

- Chuyển tiếp sinh thuận lợi sang Hoa Kỳ với mức học phí khá rẻ

- Cơ hội việc làm rất tốt.

Hình thức xét tuyển

- Xét tuyển tài năng (Xét tuyển thẳng)

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy

Chương trình Du học tại chỗ lấy Bằng Mỹ của Đại học Troy ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn và ngành Công nghệ Thông...

Posted by International School - Duy Tan University onSunday, July 9, 2017

Chia sẻ kinh nghiệmHọc tập

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí
Học phí đại học duy tân

Vào mùa tuyển sinh có lẽ vấn đề học phí là mối quan tâm của nhiều người. Vậy học phí đại học Duy Tân là bao nhiêu? Hình thức xét tuyển như thế nào? Hãy theo chân Muaban.net để giải đáp mọi thắc mắc thông qua bài viết này nhé!

Tổng quan trường Đại học Duy Tân

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng (tên viết tắt: DTU – Duy Tan University)
  • Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://www.duytan.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
  • Mã tuyển sinh: DDT
  • Email tuyển sinh:  
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775

Trong 27 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Duy Tân đã tuyển sinh 63 tiến sĩ, 3.0 5 học viên thạc sĩ, 109.130 sinh viên đại học và cao đẳng, 12.00 học viên trung cấp chuyên nghiệp (dừng tuyển sinh trình độ trung cấp chuyên nghiệp từ năm 2012 và tính đến năm 2018 trường không tuyển sinh đại học). Trường đã cung cấp cho xã hội 77.60 tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư, kiến ​​trúc sư, dược sĩ tốt nghiệp, đóng góp nguồn nhân lực chất lượng vào quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa và phát triển kinh tế – xã hội của đất nước. Ngay từ khi còn chưa tốt nghiệp, các bạn sinh viên đã được định hướng đi thực tập để có thể cọ xát thực tế cũng như áp dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn.

Học phí Đại học Duy Tân năm 2022

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí
Học phí đại học Duy Tân phù hợp với mức thu nhập của đa số sinh viên

Hiện tại, vẫn chưa có thông tin cập nhật chính thức về Học phí Đại học Duy Tân. Học phí  đại học Duy Tân dự kiến ​​sẽ tăng từ 5 – 10%. Giúp học sinh lựa chọn trường phù hợp cho mình. Dưới đây là bảng học phí đại học Duy Tân ước tính.

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: Đồng/học kỳ)
1 Chương trình trong nước 10.380.000 – 12.670.000
2 Chương trình tài năng 12.670.000
3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, CSU, PSU, PNU) 14.000.000 – 14.430.000
4 Dược sĩ đại học 18.120.000
5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 35.200.000
6 Chương trình Việt – Nhật 17.270.000 – 19.020.000
7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 35.200.000
8 Chương trình liên kết Du học 24.200.000

THAM KHẢO HỌC PHÍ ĐẠI HỌC DUY TÂN NĂM 2020 – 2021

Chương trình đào tạo

Đơn giá/tín chỉ

(Đơn vị: VNĐ)

Học phí đại học Duy Tân

(Đơn vị: VNĐ)

Tất cả các ngành (trừ những ngành đào tạo được đề cập riêng)

625.000

10.000.000

Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí

550.000

8.800.000

Các ngành Du lịch

720.000

11.520.000

Dược sỹ

950.000

15.200.000

Bác sĩ đa khoa

1.875.000

30.000.000

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

1.875.000

30.000.000

Chương trình Tài năng

720.000

11.520.000

Chương trình Tiên tiến

Chương trình hợp tác với CMU

720.000

11.520.000

Chương trình hợp tác với CSU

600.000

9.600.000

Chương trình hợp tác với PNU

686.000

10.960.000

Chương trình hợp tác với PSU (trừ các ngành Du lịch)

780.000

12.480.000

Chương trình hợp tác với PSU (các ngành Du lịch)

810.000

12.960.000

Chương trình Du học

   

1+1+2, 3+1, 2+2

 

22.000.000

Troy

 

29.375.000

>>> Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí
Học phí đại học Duy Tân là mối quan tâm hiện nay

Tuyển sinh Đại học Duy Tân 

Xét tuyển thẳng 

  • Tham gia đội tuyển Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế.
  • Giải thưởng Giám khảo các Năm: 2020, 2021, 2022.
  • Giải Học sinh xuất sắc nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • Giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.
  • Tham gia vòng thi tuần của cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên sóng truyền hình Việt Nam.
  • Tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT năng khiếu các tỉnh, thành phố do trung tâm phụ trách
  • Tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Đối tượng xét tuyển thẳng là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT tại Việt Nam.

Xét kết quả kỳ thi THPT

Đối với các ngành chung:

Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí
Học phí đại học Duy Tân sẽ tăng 5 – 10% theo từng năm

Xét học bạ

Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm

Xét theo điểm đánh giá năng lực

Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt và Dược: tổng điểm trên 600, học lực lớp 12 loại Khá trở lên, điểm tốt nghiệp THPT trên 6.5

Đối với các ngành Điều dưỡng: tổng điểm trên 600, điểm học tập lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt trên 5.5 

Dự đoán học phí Đại học Duy Tân năm 2023 

Học phí ước tính của Đại học Phục hồi vào năm 2023 Căn cứ vào mức học phí của các năm trước, dự kiến ​​đến năm 2023, sinh viên cần đóng từ 11,3 triệu đến 39 triệu đồng/học kỳ (tùy ngành học). Theo Bộ GD & ĐT, tỷ lệ này đã tăng 10%. Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là dự toán, sau khi Bộ GD & ĐT phê duyệt phương án tăng giảm học phí, lãnh đạo Trường  sẽ công bố mức học phí cụ thể trong thời gian sớm nhất.

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí
Học phí đại học Duy Tân sẽ khác nhau tùy theo chương trình đào tạo

Chính sách học bổng, miễn giảm học phí Đại học Duy Tân

  • Hơn 2.600 suất học bổng trị giá hơn 43 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh 2022, bao gồm:
    • 50 suất học bổng toàn phần/bán phần với tổng trị giá hơn 18 tỷ đồng dành cho các chương trình du học tại chỗ lấy bằng của các trường đại học Mỹ
    • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
    • Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi THPTQG từ 23 trở lên.
    • 225 suất Học bổng Tài năng (toàn phần/bán phần) với tổng giá trị hơn 14 tỷ đồng dành cho thí sinh trúng tuyển vào các ngành tài năng: Quản trị kinh doanh, Marketing & Quản trị chiến lược, Quản trị tài chính, Dữ liệu lớn & Máy học, Kế toán quản trị, Luật kinh doanh, Quan hệ quốc tế, Trí tuệ nhân tạo; tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên.

Điểm chuẩn đại học Duy Tân năm 2021

Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 19
2 7720201 Dược sĩ A00; A16; B00; B03 21
3 7720101 Y khoa A16; B00; D90; D08 22
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D72 22
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 14
6 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; C01; D01 14
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A16; C01; D01 14
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A16; C01; D01 14
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A16; C01; D01 14
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A16; V01; D01 14
11 7210404 Thiết kế thời trang A00; A16; V01; D01 14
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 14
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; C01; D01 14
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A16; C01; D01 14
15 7520201 Kỹ thuật điện A00; A16; C01; D01 14
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A16; C01; D01 14
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 14
18 7340404 Quản trị nhân lực A00; A16; C01; D01 14
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C01; D01 14
20 7340115 Marketing A00; A16; C01; D01 14
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A16; C01; D01 14
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C01; D01 14
23 7340302 Kiểm toán A00; A16; C01; D01 14
24 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 14
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; D01 14
26 7510102 Quản lý xây dựng A00; A16; C01; D01 14
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A16; C01; D01 14
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 14
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 14
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; C15 14
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00; A00; D01; C15 14
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; A00; D01; C15 14
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00; A00; D01; C15 14
34 7810101 Du lịch A00; C00; C15; D01 14
35 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 14
36 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 14
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C15; D01; A00 14
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; A01 14
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01; D08; D09; D10 14
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; D01; D14; D15 14
43 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 14
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; M02; M04 14
45 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 14
46 7380101 Luật học A00; C00; C15; D01 14
47 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A16; D90 14
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00; D08; B03; A16 14
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A16; B00; B03 14

>>> Tham khảo thêm: Đại học FPT có tốt không? Thông tin cần biết về đại học FPT

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí
Học phí đại học Duy Tân mang lại cơ sở vật chất hiện đại

Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
2 7720201 Dược sĩ A00; B00; B03; C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720101 Đa khoa A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 18  
6 7480202 An toàn Thông tin A00; C01; C02; D01 18  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 18  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C02; V01; D01 18  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00; C02; V01; D01 18  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; C02; C01; D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C02; C01; D01 18  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C02; C01; D01 18  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00; C02; C01; D01 18  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; C02; C01; D01 18  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18  
20 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18  
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18  
23 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18  
24 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C02; C01; D01 18  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00; C02; C01; D01 18  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; C02; C01; D01 18  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; B00; C02 18  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; B00; C02 18  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; C01; C02; B00 18  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
34 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
35 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18  
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 18  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01; D08; D09; D10 18  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; D01; D14; D15 18  
43 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 18  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; V02; V06 18  
45 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
46 7380101 Luật học A00; A01; C00; D01 18  
47 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B03; D08 18  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00; D08; B03; C01 18  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; B03; C02 18  
Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí
Học phí đại học Duy Tân là mối quan tâm của nhiều học sinh

Điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 600 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên
2 7720201 Dược sĩ A00; B00; B03; C02 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
3 7720101 Đa khoa A00; B00; A02; D08 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 600  
6 7480202 An toàn Thông tin A00; C01; C02; D01 600  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 600  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 600  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 600  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C02; V01; D01 600  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00; C02; V01; D01 600  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; C02; C01; D01 600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C02; C01; D01 600  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C02; C01; D01 600  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00; C02; C01; D01 600  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; C02; C01; D01 600  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 600  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 600  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 600  
20 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 600  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 600  
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; C02; D01 600  
23 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 600  
24 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 600  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C02; C01; D01 600  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00; C02; C01; D01 600  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; C02; C01; D01 600  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; B00; C02 600  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; B00; C02 600  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; C01; C02; B00 600  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn A00; A01; C00; D01 600  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 600  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 600  
34 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 600  
35 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 600  
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 600  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 600  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 600  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 600  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 600  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01; D08; D09; D10 600  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; D01; D14; D15 600  
43 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 600  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; V02; V06 600  
45 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 600  
46 7380101 Luật học A00; A01; C00; D01 600  
47 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B03; D08 600  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00; D08; B03; C01 600  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; B03; C02 600  
Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí
Học phí đại học Duy Tân

Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí đại học Duy Tân cũng như phương thức xét tuyển, điểm chuẩn,… Mong rằng bài viết trên sẽ giúp các em học sinh trong việc chọn trường đại học một cách đúng đắn. Hãy theo dõi Muaban.net thường xuyên để không bỏ lỡ những bài viết hữu ích nhé!

Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về tìm việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.

>>> Xem thêm:

Nguyễn Vy

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí

- Advertisment -

Công nghệ Thông tin troy Duy Tân học phí