Cut down nghĩa là gì

Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "cut down". Đồng nghĩa với cut down là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với cut down trong bài viết này.

Cut down nghĩa là gì
cut down
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Đồng nghĩa với "cut down" là: reduce.
cắt giảm
  • Đồng nghĩa với "irrespective" trong Tiếng Anh là gì?
  • Đồng nghĩa với "overcome" trong Tiếng Anh là gì?
  • Đồng nghĩa với "prone" trong Tiếng Anh là gì?
  • Đồng nghĩa với "transfer" trong Tiếng Anh là gì?
  • Đồng nghĩa với "adverse" trong Tiếng Anh là gì?

Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Đồng nghĩa với "cut down" là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh

Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại.

- Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói.

- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.

Chúng ta có thể tra Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Trong Tiếng Anh, khi muốn nói đến giảm bớt một việc gì đó, ta thường sử dụng “Cut down on something”.

Ví dụ:

    Cut down nghĩa là gì

    Photo by  Roman Kraft

    "Cut (something) down to (something)" = Cắt/giảm nhỏ lại cho dễ dùng/quản lý.

    Ví dụ

    “I had to curl each bit of paper individually, I had to cut them down to size, I had to shape them the way I wanted it, I had to make sure they glued properly,” April said.

    The Jaguars (11-8) went up 31-16 midway through the second quarter and Andover started to make some noise. Jonas who finished with 33 points, hit a three from the top of the right side, cutting it down to 12.

    In contrast, implementing AI technology requires a different approach altogether. AI requires that you look at a problem and see if there’s a way to solve it by reframing the business process itself. Instead of solving a problem with a 10-step strategy, is there a way to cut it down to six steps using data already available or by using new types of untapped internal or publicly available data and applying AI to it? A study by IDC last year found that 60% of organizations reported changes in their business model that were associated with AI adoption.

    Ka Tina

    Bài trước: "Cut short" nghĩa là gì?

    Cut down là gì

    Cụm động từ Cut down có 3 nghĩa:

    Nghĩa từ Cut down

    Ý nghĩa của Cut down là:

    Ví dụ minh họa cụm động từ Cut down:

    - I'm trying to CUT DOWN the amount of coffee I drink during the day. Tôi đang cố gắng giảm bớt lượng cà phê tôi uống hàng ngày.

    Nghĩa từ Cut down

    Ý nghĩa của Cut down là:

    Ví dụ minh họa cụm động từ Cut down:

    - A lot of soldiers were CUT DOWN by grenade as they stormed the airport. Nhiều binh lính đã bị giết bởi lựu đạn khi họ xông vào sân bay.

    Nghĩa từ Cut down

    Ý nghĩa của Cut down là:

    Ví dụ minh họa cụm động từ Cut down:

    - The logger CUT the tree DOWN. Người tiều phu chặt cây.

    Một số cụm động từ khác

    Ngoài cụm động từ Cut down trên, động từ Cut còn có một số cụm động từ sau: