Đại học Thủy lợi ngành Kỹ thuật ô tô điểm chuẩn

Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) chuyên đào tạo các ngành liên quan đến thủy lợi, là trung tâm nghiên cứu khoa học cũng như trung tâm chuyển giao công nghệ liên quan đến tài nguyên nước.

Tên tiếng Anh: Thuyloi University

Thành lập: 1959

Trụ sở chính: Số 175 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1):

Trường: Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Năm: 2022 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Liên quan đến tuyển sinh năm 2022, GS.TS Nguyễn Trung Việt, Phó hiệu trưởng trường Đại học Thủy Lợi chia sẻ, năm nay trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển cho tất cả 37 ngành, nhóm ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. 4 phương thức là Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 3 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng); Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Đại học Thủy lợi ngành Kỹ thuật ô tô điểm chuẩn

Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủy lợi năm 2022 dự kiến tăng một số ngành. Ảnh: Tào Nga

Tiết lộ về điểm chuẩn vào Đại học Thủy lợi năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, GS Việt cho hay: "Mỗi ngành có một mức điểm chuẩn cao/thấp khác nhau. Tuy nhiên, khối ngành có điểm chuẩn cao nhất là các ngành liên quan đến khối Công nghệ thông tin và ngành Kinh tế, những ngành đào tạo có liên kết với nước ngoài.

Riêng với khối kỹ thuật nói chung, Đại học Thủy lợi nói riêng, điểm chuẩn năm nay sẽ tăng nhẹ so với năm 2021 và so với các năm trước đây trong khoảng 0.5 điểm đến 1 điểm".

Tham khảo điểm trúng tuyển vào Đại học Thủy lợi năm 2020 và năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn Năm 2020

Điểm chuẩn Năm 2021

1

TLA106

Công nghệ thông tin

22.75

25.25

2

TLA116

Hệ thống thông tin

22.75

24.45

3

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

22.75

24.60

4

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

23.80

5

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15.00

16.05

6

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

15.00

19.00

7

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15.15

16.15

8

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.25

16.00

9

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy.)

16.25

22.05

10

TLA123

Kỹ thuật ô tô

21.15

24.25

11

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

18.50

23.45

12

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

15.45

16.25

13

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

15.10

16.00

14

TLA110

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15.10

16.00

15

TLA103

Thủy văn học

16.10

16.85

16

TLA109

Kỹ thuật môi trường

15.10

16.05

17

TLA118

Kỹ thuật hóa học

16.00

16.15

18

TLA119

Công nghệ sinh học

18.50

16.05

19

TLA112

Kỹ thuật điện

16.00

22.20

20

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20.10

24.10

21

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22.90

22

TLA114

Quản lý xây dựng

16.05

21.70

23

TLA401

Kinh tế

21.05

24.60

24

TLA402

Quản trị kinh doanh

22.05

24.90

25

TLA403

Kế toán

21.70

24.65

26

TLA404

Kinh tế xây dựng

19.70

27

TLA405

Thương mại điện tử

24.65

28

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22.80

29

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.70

30

TLA203

Ngôn ngữ Anh

23.55

31

TLA201

Kỹ thuật xây dựng CTTT

15.15

16.00

Theo Phó hiệu trưởng trường Đại học Thủy Lợi, những năm gần đây, trong bối cảnh bùng nổ của Công nghệ thông tin và cuộc cách mạng 4.0, các ngành liên quan đến kỹ thuật công nghệ, các ngành như Robot thông minh, các ngành Điện tử, Kinh tế… đều rất thu hút thí sinh. 

Tuy nhiên, GS Việt cho rằng, ngành hot không quan trọng bằng việc năng lực các trường mang đến cho sinh viên và khi ra trường các em có dễ xin việc hay không. Những ngành dễ tìm được việc làm, lương cao thì cả xã hội đều mong muốn. Do vậy mỗi sinh viên cần học kiến thức và trau dồi thêm các kỹ năng mềm, ngoại ngữ. Ngoài ra, việc chọn ngành đúng đam mê, năng lực, sở trường sẽ giúp sinh viên học tốt và cháy hết mình với nghề.

Trước đó, Đại học Thủy lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dự vào kết quả học THPT (học bạ). Các ngành có điểm chuẩn xét học bạ cao nhất là Quản trị kinh doanh; Kế toán; Thương mại điện tử; Logitics và quản lý chuỗi cung ứng với 26,50 điểm. Ngành Kinh tế; Tài chính – Ngân hàng với 26 điểm.

Ngành có điểm thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) với 19,03 điểm.

Đại học Thủy lợi ngành Kỹ thuật ô tô điểm chuẩn

Đại học Thủy lợi ngành Kỹ thuật ô tô điểm chuẩn

Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.

Đại học Thủy Lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm.

Kinh tế Mã ngành: TLA401 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Điểm chuẩn: 26

Quản trị kinh doanhMã ngành: TLA402 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Điểm chuẩn: 26,50

Kế toánMã ngành: TLA403 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 26,50

Kinh tế xây dựngMã ngành: TLA404 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 23

Thương mại điện tửMã ngành: TLA405 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 26,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: TLA406 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: TLA407 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 26,50

Tài chính ngân hàngMã ngành: TLA408Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 26

Kiểm toánMã ngành: TLA409Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 25,02

Kinh tế sốMã ngành: TLA410Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 24,04

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: TLA101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 19,06

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)Mã ngành: TLA104 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 19,61

Công nghệ kỹ thuật xây dựngMã ngành: TLA111 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 19,10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: TLA113 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 19,10

Quản lý xây dựngMã ngành: TLA114 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 22

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các  ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máyMã ngành: TLA105Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 22,01

Kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: TLA120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 23,50

Kỹ thuật ô tôMã ngành: TLA123 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 25,50

Kỹ thuật điệnMã ngành: TLA112Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 22,02

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: TLA121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 25,50

Kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành: TLA124 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 23,50

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minhMã ngành: TLA128Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 22,39

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)Mã ngành: TLA102 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 19,17

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)Mã ngành: TLA103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 19,09

Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: TLA107 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 19,06

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)Mã ngành: TLA110Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 19,15

Kỹ thuật môi trường Mã ngành: TLA109Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 

Điểm chuẩn: 19,32

Kỹ thuật hóa học Mã ngành: TLA118Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 

Điểm chuẩn: 19,20

Công nghệ sinh học Mã ngành: TLA119 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 

Điểm chuẩn: 19,18

Công nghệ thông tinMã ngành: TLA106   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 27

Hệ thống thông tinMã ngành: TLA116   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 24,50

Kỹ thuật phần mềmMã ngành: TLA117  Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 24,53

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: TLA126 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 

Điểm chuẩn: 24,01

An ninh mạngMã ngành: TLA127Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 

Điểm chuẩn: 25

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến)Mã ngành: TLA201Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 

Điểm chuẩn: 19,03

Ngôn ngữ Anh Mã ngành: TLA203 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 

Điểm chuẩn: 24,23

LuậtMã ngành: TLA301 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 

Điểm chuẩn: 25

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật....

Đại học Thủy lợi ngành Kỹ thuật ô tô điểm chuẩn

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Đại học Thủy lợi ngành Kỹ thuật ô tô điểm chuẩn

Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2021

Mã ngành   Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển  Điểm chuẩn
I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt      
TLA106    Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 25,50
TLA116    Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 24,00
TLA117   Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07  24,00
TLA126  Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu  A00, A01, D01, D07  24,00
TLA101  Kỹ thuật xây dựng công trình thủy  A00, A01, D01, D07  18,07
TLA104  Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)  A00, A01, D01, D07  18,03
TLA111  Công nghệ kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07  18,13
TLA113  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  A00, A01, D01, D07  18,01
TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các  ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07  22,50
TLA123  Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07  24,50
TLA120  Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07  23,50
TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07  22,50
TLA121  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00, A01, D01, D07  24,51
TLA124  Kỹ thuật điện tử - viễn thông  A00, A01, D01, D07  23,00
TLA102  Kỹ thuật tài nguyên nước  A00, A01, D01, D07  18,03
TLA107  Kỹ thuật cấp thoát nước  A00, A01, D01, D07  18,04
TLA110  Kỹ thuật cơ sở hạ tầng  A00, A01, D01, D07  18,30
TLA103  Thủy văn học  A00, A01, D01, D07  18,10
TLA109  Kỹ thuật môi trường  A00, A01, B00, D01  18,40
TLA118 Kỹ thuật hóa học  A00, B00, D07  19,06
TLA119  Công nghệ sinh học  A00, A02, B00, D08  18,07
TLA114  Quản lý xây dựng  A00, A01, D01, D07  22,50
TLA401  Kinh tế  A00, A01, D01, D07  25,00
TLA402  Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D07  25,50
TLA403  Kế toán  A00, A01, D01, D07  25,50
TLA404  Kinh tế xây dựng  A00, A01, D01, D07  22,76
TLA405  Thương mại điện tử  A00, A01, D01, D07  25,00
TLA406  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01, D07  24,50
TLA407  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  A00, A01, D01, D07  25,00
TLA203  Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D07, D08  24,00
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh      
TLA201  Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07  18,53

Các tính điểm xét tuyển 2021:

-Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm học THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển.

-Cách tính Điểm xét tuyển :

(ĐXT) = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)

Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3

Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i;ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.

Đại học Thủy lợi ngành Kỹ thuật ô tô điểm chuẩn

Đại học Thủy lợi ngành Kỹ thuật ô tô điểm chuẩn
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2020

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THTP 2020 - Đại học thủy lợi:

Tên Ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
       
Công nghệ thông tin 22,75 ≥ 8,20 ≤4
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật ô tô 21,15 ≥ 6,60 ≤ 3
Kỹ thuật cơ điện tử 18,50 ≥ 7,40 ≤ 1
Kỹ thuật điện 16,00 ≥ 7,00 ≤ 2
Kỹ thuật cơ khí 16,25 ≥ 7,00 ≤ 1
Công nghệ chế tạo máy
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,10 ≥ 8,40 ≤ 1
Quản lý xây dựng 16,05 ≥ 5,20 ≤ 9
Quản trị kinh doanh 22,05 ≥ 8,20 ≤ 6
Kế toán 21,70 ≥ 7,80 ≤ 3
Kinh tế 21,05 ≥ 7,20 ≤ 2
Kỹ thuật cây dựng công trình thủy 15,00    
Kỹ thuật xây dựng 15,00    
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15,15    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15,25    
Kỹ thuật tài nguyên nước 15,45    
Kỹ thuật cấp thoát nước 15,10    
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15,10    
Thủy văn học 16,10    
Kỹ thuật môi trường 15,10    
Kỹ thuật hóa học 16,00    
Công nghệ sinh học 18,50    
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh
CTTT ngành kỹ thuật xây dựng 15,15    
CTTT ngành kỹ thuật tài nguyên nước 18,50    

Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2020:

Tên Ngành  Điểm Chuẩn Tiêu Chí Phụ
Cơ Sở Chính Tại Hà Nội Mã Trường TLA
Kỹ thuật xây dựng 18  
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18  
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18,25  
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18,45  
Kỹ thuật tài nguyên nước 18,43  
Kỹ thuật cấp thoát nước 18,50  
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18,50  
Thủy văn học 18,25  
Kỹ thuật môi trường 18,25  
Kỹ thuật hóa học 18  
Công nghệ sinh học 18,25  
Nhóm ngành công nghệ thông tin 23,60 7,85
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí 18,15  
Kỹ thuật oto 22,27 7,53
Kỹ thuật cơ điện tử 18  
Kỹ thuật điện 18,12  
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20,53  
Quản lý xây dựng 20,38  
Kinh tế 22,73  
Quản trị kinh doanh 23,57 7,77
Kế toán 23,03 8,1
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng 18,50  
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tại nguyên nước 18,50  
Cơ Sở Phố Hiến Mã Trường PLA, Mã Ngành PHA
Công nghệ thông tin 18  
Quản trị kinh doanh 17  
Kế toán 16  
Phân Hiệu Đại Học Thủy Lợi Mã Trường TLS
Kỹ thuật xây dựng 16,22  
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16,17  
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16,57  
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16  
Kỹ thuật tài nguyên nước 16,15  
Kỹ thuật cấp thoát nước 16,25  
Công nghệ thông tin 16,18  
Quản trị kinh doanh 17  
Kế toán 16,25  

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2019

Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Thủy Lợi như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07, D01

17.95

Kế toán

A00, A01, D07, D01

17.5

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D07, D01

17.4

Kinh tế

A00, A01, D07, D01

16.95

Hệ thống thông tin

A00, A01, D07, D01

16

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D07, D01

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07, D01

15.6

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07, D01

15.3

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D07, D01

15.15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D07, D01

14

Thuỷ văn học

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, D01

14

Kỷ thuật cắp thoát nước

A00, A01, D07, D01

14

Kỷ thuật xây dựng công trình biển

A00, A01, D07, D01

17

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01, D07, D01

14

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D07, D01

14

Quản lý xây dựng

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00, A01, D07, D01

19

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

14

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, DO8

14

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D07, D01

14

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

A00, A01, D07, D01

14

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

A00, A01, D07, D01

14

Hồ Sơ Và Thời Gian Nhập Học Năm 2021:

-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.

-Học bạ bản gốc, bằng tốt nghiệp bản gốc đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước, 01 Bản sao công chứng học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.

-1 bản sao công chứng CMND/CCCD

-1 Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).

-Thí sinh nộp hồ sơ xác nhận nhập học bằng cách gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện từ ngày 03/08/2021 đến 17h00 ngày 07/08/2021 tính theo dấu bưu điện. Nếu quá thời gian trên (căn cứ theo dấu bưu điện) mà Nhà trường không nhận được hồ sơ của thí sinh thì Nhà trường coi như thí sinh từ chối nhập học.

-Các thí sinh trúng tuyển đại học Thủy Lợi có thể nộp hồ sơ theo hai cách sau:

+Nộp trực tiếp:  Hội trường T35 – Trường Đại học Thủy Lợi – Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (sáng từ 08h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30).

+Gửi qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, Trường Đại học Thủy Lợi , Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.

-Nếu như có thắc mắc, thí sinh hãy liên hệ theo số điện thoại 024.35631537 trong giờ hành chính để được tư vấn giải đáp.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất.

PL.