Đăng nhập hệ thông TRƯỜNG Đại học Kiên Giang

Đến hôm nay, điều quan trọng nhất em nhận được không chỉ là tấm bằng Đại học mà là kiến thức xã hội, kỹ năng vào đời. Em xin cảm ơn DAU - môi trường giáo dục nhiều hoài bão, thân thiện. Em sẽ rất nhớ DAU cùng Thầy Cô và các bạn.

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG LẬP TRƯỜNG PHÁT

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • SĐT: 0297.3.926714
  • Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 28/1/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tương đương.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành học đại trà:

  • Phương thức 1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên.
  • Phương thức 2: Từ 550 điểm trở lên (theo tháng điểm 12000).
  • Phương thức 3: Từ 14 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Đối với nhóm ngành Sư phạm:

  • Phương thức 1: Từ 24 điểm trở lên (điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Phương thức 2: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Phương thức 3: Tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh chính quy trung bình 7.000.000đ/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu 2022 (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Sư phạm Toán học

- Sư phạm Toán- Sư phạm Toán- Tin

- Sư phạm Toán - Lý

7140209 30 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh- Ngôn ngữ Anh Du lịch

- Ngôn ngữ Anh Thương mại

7220201 130 D01 - Toán, Văn, AnhD09 - Toán, Sử, AnhD14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên và môi trường- Quản lý tài nguyên đất đai

- Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch

7850101 40 A09 - Toán, Địa, GDCDB04 - Toán, Sinh, GDCDC20 - Văn, Địa, GDCD

D15 - Văn, Địa, Anh

Kế toán

- Kế toán- KT Thương mại-Du lịch

- KT Xây dựng

7340301 140 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Luật 7380101 120 A00 - Toán, Lý, HóaD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh- QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành- QTKD khách sạn

- QTKD dịch vụ vui chơi giải trí và tổ chức sự kiện

7340101 230 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Thông tin

- CNTT- CNTT- Thương mại điện tử

- CNTT - Công nghệ cao

7480201 150 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

- CNKT Xây dựng- CNKTXD Đường

- CNKTXD Thủy lợi

7510103 100 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

- CNKT môi trường- CNKTMT Công nghiệp

- CNKTMT Biển và Ven bờ

7510406 20 A07, A09, C04, C14

Công nghệ Thực phẩm

- CNTP- Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống

- CNTP chức năng

7540101 40 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhB00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

Nuôi trồng Thủy sản

- Nuôi trồng thủy sản
- Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển

7620301 40 A00, B00, B02, C08

Khoa học Cây trồng

- Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng công nghệ cao

7620110 30 A00, A02, B04, C13

Công nghệ Sinh học

- CNSH- CNSH công nghiệp

- CNSH Y-Dược

7420201 30 A11, B02, B04, C13

Chăn nuôi

- Chăn nuôi- Chăn nuôi sản xuất giống

- Chăn nuôi thú cưng

7620105 20 A00, B00, B02, C08

Tài chính - ngân hàng

- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

7340201 120 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhC01 - Toán, Văn, Lý

D01 - Toán, Văn, Anh

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 25 C00 - Văn, Sử, ĐịaD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

Du lịch 7810101 130 C20 – Văn, Địa, GDCDD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa  7520216 50 A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhC01 - Toán, Văn, Lý

D01 - Toán, Văn, Anh

Giáo dục Tiểu học (*)

7140202 35 A00, D01, C02, C20

Ghi chú: Các ngành (*) là ngành dự kiến mở trong năm 2021.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm Toán học

18

24 

(Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên) 

18,5

19

Ngôn ngữ Anh

14

14

14

14

Kế toán

14

14

14

14

Công nghệ Sinh học

14

15

14

14

Công nghệ Thông tin 

14

17

14

14

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

14

16,5

14

14

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

15

14

14

Công nghệ Thực phẩm

14

16,5

14

14

Nuôi trồng Thủy sản

14

15

14

14

Khoa học cây trồng

14

15

14

14

Quản trị kinh doanh

14

18

17

16

Luật

14

16,5

14

14

Quản lý tài nguyên & môi trường

14

15

14

14

Chăn nuôi

14

15

14

14

Tài chính - Ngân hàng

14

14

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

14

Du lịch

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đăng nhập hệ thông TRƯỜNG Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang

Đăng nhập hệ thông TRƯỜNG Đại học Kiên Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]