Double up nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdə.bəl/

Hoa Kỳ[ˈdə.bəl]

Tính từSửa đổi

double /ˈdə.bəl/

  1. Đôi, hai, kép. double chin — cằm hai ngấn, cằm xị double bed — giường đôi double note — (âm nhạc) nốt đôi
  2. Gập đôi.
  3. Nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái. to play a double game — (thể dục, thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái
  4. Gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi. double ale — xuất bia đôi
  5. (Thực vật học) Kép (hoa).

Danh từSửa đổi

double /ˈdə.bəl/

  1. Cái gấp đôi, lượng gấp đôi.
  2. bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác).
  3. (Thể dục, thể thao) Trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt). mixed doubles — trận đánh đôi nam nữ
  4. (Sân khấu) Người đóng thay thế (một vai).
  5. Bóng ma, hồn (người chết hiện hình).
  6. Sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông).
  7. (Quân sự) , (thể dục, thể thao) bước chạy đều. to advance at the double — tiến lên theo bước chạy đều

Phó từSửa đổi

double /ˈdə.bəl/

  1. Đôi, gấp đôi, gấp hai. to ride double — cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa) to see double — nhìn hoá hai to pay double for something — giả tiền gấp đôi cái gì
  2. Gập đôi, còng gập lại. bent double with age — lưng còng gập lại vì tuổi tác

Ngoại động từSửa đổi

double ngoại động từ /ˈdə.bəl/

  1. Làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi. to double someone's wages — tăng lương gấp đôi cho ai to double the work — làm gấp đôi công việc
  2. (Thường + up) gập đôi. to double up a sheet of paper — gập người làm đôi
  3. Xếp (một hành khách... ) vào cùng phòng với một người khác.
  4. (Âm nhạc) Tăng đôi.
  5. (Sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế. to double a part — đóng thay thế một vai to double parts — đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim
  6. Nắm chặt (nắm tay). to double one's fist — nắm chặt tay
  7. (Hàng hải) Đi quanh (mũi biển).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to double
Phân từ hiện tại doubling
Phân từ quá khứ doubled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại double double hoặc doublest¹ doubles hoặc doubleth¹ double double double
Quá khứ doubled doubled hoặc doubledst¹ doubled doubled doubled doubled
Tương lai will/shall²double will/shalldouble hoặc wilt/shalt¹double will/shalldouble will/shalldouble will/shalldouble will/shalldouble
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại double double hoặc doublest¹ double double double double
Quá khứ doubled doubled doubled doubled doubled doubled
Tương lai weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại double let’s double double

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

double nội động từ /ˈdə.bəl/

  1. Gấp đôi, tăng gấp đôi.
  2. (Thường + up) bị gập đôi (tờ giấy... )
  3. gập người làm đôi. to double up with pain — đau gập người lại
  4. Rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn... ).
  5. (Quân sự); (thể dục, thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to double
Phân từ hiện tại doubling
Phân từ quá khứ doubled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại double double hoặc doublest¹ doubles hoặc doubleth¹ double double double
Quá khứ doubled doubled hoặc doubledst¹ doubled doubled doubled doubled
Tương lai will/shall²double will/shalldouble hoặc wilt/shalt¹double will/shalldouble will/shalldouble will/shalldouble will/shalldouble
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại double double hoặc doublest¹ double double double double
Quá khứ doubled doubled doubled doubled doubled doubled
Tương lai weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble weretodouble hoặc shoulddouble
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại double let’s double double

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực double
/dubl/
doubles
/dubl/
Giống cái double
/dubl/
doubles
/dubl/

double

  1. Hai, đôi, kép. Boîte à double fond — hộp hai đáy Consonne double — phụ âm đôi Vêtement à double face — áo hai mặt (đều mặc được) Fleur double — hoa kép
  2. Hai mặt, tráo trở. Personne double — (từ cũ, nghĩa cũ) người hai mặt, người lá mặt lá trái Double jeu — thái độ hai mặt Homme à double face — con người hai mặt, con người tráo trở faire coup double — nhất cử lưỡng tiện faire double emploi — thừa (vì có rồi) fièvre double — sốt hằng ngày (không cách nhật) mettre les bouchées doubles; mettre les morceaux doubles — ăn nhanh, ăn nhiều+ (nghĩa bóng) làm nhanh

Phó từSửa đổi

double

  1. Gấp đôi, đôi, hai. Boire double — uống gấp đôi, uống hai suất Voir double — nhìn một hóa hai

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
double
/dubl/
doubles
/dubl/

double

  1. Số gấp đôi. Le double du prix — giá gấp đôi
  2. Bản sao, bản trùng; bức sao lại (tranh... ).
  3. Con sinh đôi (vật nuôi).
  4. (Thể dục thể thao) Cuộc đánh đôi. Double messieurs — cuộc đánh đôi nam Double dames — cuộc đánh đôi nữ Double mixte — cuộc đánh đôi nam nữ au double — gấp hai lần, gấp đôi Payer au double — trả gấp đôi en double — thành hai bản mener quelqu'un en double; mettre quelqu'un en double — đánh lừa ai se mettre en double — vất vả, gian khổ se tenir en double — đứng gập đôi người+ còng lưng vất vả

Trái nghĩaSửa đổi

  • Demi, simple
  • Moitié, Original

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)