(myphamdalat.com.vn) - Trong phiên giao dịch sáng đầu tuần 7/9, giá vàng tại TP.Vinh trên đà tăng trở lại sau 1 tuần sụt giảm do ảnh hưởng từ giá vàng trong nước và quốc tế. Theo khảo sát của P.V tại các tiệm vàng trên địa bàn TP.Vinh trong sáng 7/9, nếu như giá vàng SJC không có sự biến động mạnh thì vàng 9999 lại tăng từ 150.000 - 200.000 đồng/chỉ so với phiên giao dịch cuối tuần trước.
Bạn đang xem: Giá vàng 9999 hôm nay tại nghệ an
Giá vàng tại TP. Vinh tăng trở lại trong sáng 7/9. Ảnh: Q.A
Cụ thể, giá vàng SJC hiện nằm ở mức 55,9 - 56 triệu đồng/lượng mua vào và 56,75 - 56,8 triệu đồng/lượng bán ra. Mức giá này không thay đổi ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch cuối tuần trước. Chênh lệch mua vào - bán ra vẫn ở ngưỡng 700.000 đồng/lượng.
Tuy nhiên, đối với giá vàng 9999 thì có sự tăng khá mạnh, hiện giá mua vào dao động ở mức 5,3 - 5,35 triệu đồng/chỉ và bán ra ở mức 5,4 - 5,5 triệu đồng/chỉ, đây là mức giá cao nhất so với mặt bằng giao dịch trong tuần qua. Các loại trang sức khác như vàng nữ trang 24K, vàng Tây 18K, bạc cũng nhích giá nhẹ.
Xem thêm: Những Câu Nói Hay Về Người Cận Thị Mới Hiểu, Những Câu Nói Hay Của Weibo 2
Người dân mua bán vàng trên địa bàn TP.Vinh. Ảnh: Q.A
Theo các chủ kinh doanh vàng tại TP.Vinh cho biết, giá vàng SJC không có sự biến động mạnh là do lượng người mua bán loại vàng này trong tuần qua rất ít. Đây là loại vàng có giá trị cao nhất nên chỉ khi vàng tăng giá mạnh họ mới mang đi giao dịch. Đối với các loại vàng 9999 (chủ yếu là nhẫn tròn, kiềng, trang sức...) vẫn có lượng khách nhất định, nhất là trong ngày nghỉ lễ Quốc khánh và 2 ngày cuối tuần vừa qua.
Trong khi đó, giá vàng thế giới ở thời điểm sáng nay niêm yết ở mức 1.939,3 USD/ounce ở chiều mua vào, bán ra ở mức 1.939,8 USD/ounce, tăng 6 USD/ounce so với đóng cửa phiên giao dịch tuần trước.Giá vàng niêm yết trong sáng nay để người dân tham khảo. Ảnh: Q.ATheo khảo sát của sàn Kitco với các nhà đầu tư quốc tế cho thấy họ khác lạc quan về diễn biến của giá vàng trong tuần này. Hơn phân nửa trong số được khảo sát kỳ vọng giá vàng sẽ tăng trở lại, 22% giá giảm và 20% cho rằng đi ngang là xu hướng chính.
Xem 64,845
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 9999 Ở Nghệ An Hôm Nay mới nhất ngày 09/06/2022 trên website Duandautueb5.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 9999 Ở Nghệ An Hôm Nay để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 64,845 lượt xem.
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 04:25 ngày 10/06/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC 1L, 10L
68,800,000
69,700,000
900,000
SJC 5c
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC 2c, 1C, 5 phân
68,800,000
69,730,000
930,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
53,900,000
54,850,000
950,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ
53,900,000
54,950,000
1,050,000
Nữ Trang 99.99%
53,750,000
54,450,000
700,000
Nữ Trang 99%
52,611,000
53,911,000
1,300,000
Nữ Trang 68%
35,180,000
37,180,000
2,000,000
Nữ Trang 41.7%
20,858,000
22,858,000
2,000,000
Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
Giá Vàng SJC 5c mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,611,000 đồng/lượng và bán ra 53,911,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,180,000 đồng/lượng và bán ra 37,180,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,858,000 đồng/lượng và bán ra 22,858,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn
68,800,000
69,700,000
900,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Đà Nẵng
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Khánh Hòa
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Cà Mau
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Huế
68,770,000
69,730,000
960,000
SJC Bình Phước
68,780,000
69,720,000
940,000
SJC Đồng Nai
68,800,000
69,700,000
900,000
SJC Cần Thơ
68,800,000
69,700,000
900,000
SJC Quãng Ngãi
68,800,000
69,700,000
900,000
SJC An Giang
68,820,000
69,750,000
930,000
SJC Bạc Liêu
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Quy Nhơn
68,780,000
69,720,000
940,000
SJC Ninh Thuận
68,780,000
69,720,000
940,000
SJC Quảng Ninh
68,780,000
69,720,000
940,000
SJC Quảng Nam
68,780,000
69,720,000
940,000
SJC Bình Dương
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Đồng Tháp
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Sóc Trăng
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Kiên Giang
68,800,000
69,720,000
920,000
SJC Đắk Lắk
68,770,000
69,730,000
960,000
SJC Quảng Bình
68,780,000
69,720,000
940,000
SJC Phú Yên
68,800,000
69,700,000
900,000
SJC Gia Lai
68,800,000
69,700,000
900,000
SJC Lâm Đồng
68,800,000
69,700,000
900,000
SJC Yên Bái
68,820,000
69,750,000
930,000
SJC Nghệ An
68,800,000
69,720,000
920,000
Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,770,000 đồng/lượng và bán ra 69,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,820,000 đồng/lượng và bán ra 69,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,770,000 đồng/lượng và bán ra 69,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,780,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,820,000 đồng/lượng và bán ra 69,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 10/06, tại khu vực Hà Nội lúc 04:25 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC bán lẻ
68,800,000
69,600,000
800,000
SJC bán buôn
68,800,000
69,600,000
800,000
AVPL
68,800,000
69,600,000
800,000
Hưng Thịnh Vượng
53,880,000
54,600,000
720,000
Nguyên liệu 99.99
53,730,000
53,900,000
170,000
Nguyên liệu 99.9
53,680,000
53,850,000
170,000
Nữ trang 24K (99.99%)
53,430,000
54,400,000
970,000
Nữ trang 99.9
53,330,000
54,300,000
970,000
Nữ trang 99
52,630,000
53,950,000
1,320,000
Nữ trang 18K (75%)
41,800,000
43,800,000
2,000,000
Nữ trang 16K (68%)
35,780,000
38,780,000
3,000,000
Nữ trang 14K (58.3%)
31,730,000
33,730,000
2,000,000
Nữ trang 10K (41.7%)
21,420,000
23,420,000
2,000,000
Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
Giá vàng AVPL mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,880,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,730,000 đồng/lượng và bán ra 53,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 170,000 đồng/lượng
Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,680,000 đồng/lượng và bán ra 53,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 170,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,430,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 970,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,330,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 970,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,630,000 đồng/lượng và bán ra 53,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,320,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 41,800,000 đồng/lượng và bán ra 43,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,780,000 đồng/lượng và bán ra 38,780,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,730,000 đồng/lượng và bán ra 33,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,420,000 đồng/lượng và bán ra 23,420,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Cũng trong ngày hôm nay (10/06), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 04:25 mới nhất như sau:
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Chênh Lệch (đồng/lượng)
PNJ Tp Hồ Chí Minh
53,800,000
54,900,000
1,100,000
PNJ Hà Nội
53,800,000
54,900,000
1,100,000
PNJ Đà Nẵng
53,800,000
54,900,000
1,100,000
PNJ Miền Tây
53,800,000
54,900,000
1,100,000
Nữ trang 24K (99.99%)
53,200,000
54,000,000
800,000
Nữ trang 18K (75%)
39,250,000
40,650,000
1,400,000
Nữ trang 14K (58.3%)
30,340,000
31,740,000
1,400,000
Nữ trang 10K (41.7%)
21,210,000
22,610,000
1,400,000
Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,250,000 đồng/lượng và bán ra 40,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,340,000 đồng/lượng và bán ra 31,740,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,210,000 đồng/lượng và bán ra 22,610,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (10/06), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 04:25 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC
68,800,000
69,600,000
800,000
Vàng miếng SJC nhỏ
68,550,000
69,600,000
1,050,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)
53,900,000
54,650,000
750,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)
54,100,000
54,800,000
700,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)
54,100,000
54,800,000
700,000
Vàng trang sức 9999 (24K)
53,450,000
54,450,000
1,000,000
Vàng trang sức 999
53,350,000
54,350,000
1,000,000
Vàng trang sức 99
52,915,500
53,905,500
990,000
Giá vàng miếng SJC mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,550,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,450,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
Giá vàng trang sức 99 mua vào 52,915,500 đồng/lượng và bán ra 53,905,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Lúc 04:25 ngày 10/06, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Loại
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl
54,010,000
54,710,000
700,000
Quà Mừng Bản Vị Vàng
54,010,000
54,710,000
700,000
Vàng Miếng Sjc
68,820,000
69,580,000
760,000
Vàng Trang Sức 999.9
53,150,000
54,550,000
1,400,000
Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,010,000 đồng/lượng và bán ra 54,710,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,010,000 đồng/lượng và bán ra 54,710,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
Giá vàng miếng sjc mua vào 68,820,000 đồng/lượng và bán ra 69,580,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 760,000 đồng/lượng
Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Ghi nhận trong cùng ngày (10/06), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 03:25
Cập nhật lúc 03:25 - 10/06/2022
Vàng Miếng SJC
Mua Vào (đồng/lượng)
Bán Ra (đồng/lượng)
Chênh Lệch (đồng/lượng)
Eximbank
68,800,000
69,720,000
920,000
ACB
68,800,000
69,720,000
920,000
Sacombank
68,800,000
69,720,000
920,000
Vietcombank
68,800,000
69,720,000
920,000
VietinBank
68,770,000
69,730,000
960,000
Giá vàng Eximbank mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng ACB mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng Sacombank mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng Vietcombank mua vào 68,800,000 đồng/lượng và bán ra 69,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng VietinBank mua vào 68,770,000 đồng/lượng và bán ra 69,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 10/06 như sau:
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Loại
Mua Vào (đồng/chỉ)
Bán Ra (đồng/chỉ)
Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Nhẫn SJCCT 99.99% (24K)
5,390,000
5,480,000
90,000
Nữ trang 99.99% (24K)
5,350,000
5,480,000
130,000
Nữ trang 99% (24K)
5,300,000
5,450,000
150,000
Nữ trang 75% (18K)
3,940,000
4,140,000
200,000
Nữ trang 68% (16K)
3,556,000
3,756,000
200,000
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610
3,025,000
3,225,000
200,000
Nữ trang 41.7% (10K)
2,115,000
2,315,000
200,000
Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) mua vào 5,390,000 đồng/chỉ và bán ra 5,480,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 90,000 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 5,350,000 đồng/chỉ và bán ra 5,480,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 5,300,000 đồng/chỉ và bán ra 5,450,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 3,940,000 đồng/chỉ và bán ra 4,140,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 3,556,000 đồng/chỉ và bán ra 3,756,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 3,025,000 đồng/chỉ và bán ra 3,225,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 2,115,000 đồng/chỉ và bán ra 2,315,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 04:26 ngày 10/06/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):
Cập nhật lúc 03:25 - 10/06/2022
Loại
Mua Vào (đồng/chỉ)
Bán Ra (đồng/chỉ)
Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.99
5,390,000
5,460,000
70,000
Vàng trang sức 99.99
5,305,000
5,445,000
140,000
Vàng trang sức 99.9
5,295,000
5,435,000
140,000
Vàng NL 99.99
5,360,000
5,445,000
85,000
Vàng miếng SJC Thái Bình
6,870,000
6,970,000
100,000
Vàng miếng SJC Nghệ An
6,885,000
6,965,000
80,000
Vàng miếng SJC Hà Nội
6,875,000
6,955,000
80,000
Vàng NT, TT 3A Thái Bình
5,400,000
5,500,000
100,000
Vàng NT, TT 3A Nghệ An
5,400,000
5,510,000
110,000
Vàng NT, TT 3A Hà Nội
5,390,000
5,460,000
70,000
Đồng vàng 99.99 giá 5,390,000 - 5,460,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,880,000 đồng/chỉ và bán ra 6,972,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Tín mua vào 6,880,000 đồng/chỉ và bán ra 6,972,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
Giá vàng Phú Hào mua vào 6,880,000 đồng/chỉ và bán ra 6,972,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Chung mua vào 6,880,000 đồng/chỉ và bán ra 6,972,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
Giá vàng Duy Mong mua vào 6,877,000 đồng/chỉ và bán ra 6,973,000 đồng/chỉ, chênh lệch 96,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,878,000 đồng/chỉ và bán ra 6,972,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,880,000 đồng/chỉ và bán ra 6,970,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,880,000 đồng/chỉ và bán ra 6,970,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Thành mua vào 6,880,000 đồng/chỉ và bán ra 6,970,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,882,000 đồng/chỉ và bán ra 6,975,000 đồng/chỉ, chênh lệch 93,000 đồng/chỉ
Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,880,000 đồng/chỉ và bán ra 6,972,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,878,000 đồng/chỉ và bán ra 6,972,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Liên mua vào 6,878,000 đồng/chỉ và bán ra 6,972,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 04:25 ngày 10/06 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Vàng SJC 9999
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
68,800,000
69,700,000
5 chỉ
34,400,000
34,850,000
2 chỉ
13,760,000
13,940,000
1 chỉ
6,880,000
6,970,000
5 phân
3,440,000
3,485,000
1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 68,800,000 và bán ra 69,700,000
5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,400,000 và bán ra 34,850,000
2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,760,000 và bán ra 13,940,000
1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,880,000 và bán ra 6,970,000
5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,440,000 và bán ra 3,485,000
Giá giao dịch vàng 24K (99%)
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Vàng 24K (99%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
52,611,000
53,911,000
5 chỉ
26,305,500
26,955,500
2 chỉ
10,522,200
10,782,200
1 chỉ
5,261,100
5,391,100
5 phân
2,630,550
2,695,550
1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,611,000 và bán ra 53,911,000
5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,305,500 và bán ra 26,955,500
2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,522,200 và bán ra 10,782,200
1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,261,100 và bán ra 5,391,100
5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,630,550 và bán ra 2,695,550
Giá giao dịch vàng 18K (75%)
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Vàng 18K (75%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
38,992,000
40,992,000
5 chỉ
19,496,000
20,496,000
2 chỉ
7,798,400
8,198,400
1 chỉ
3,899,200
4,099,200
5 phân
1,949,600
2,049,600
1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,992,000 và bán ra 40,992,000
5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,496,000 và bán ra 20,496,000
2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,798,400 và bán ra 8,198,400
1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,899,200 và bán ra 4,099,200
5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,949,600 và bán ra 2,049,600
Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Vàng 14K (58.3%) 610
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
29,898,000
31,898,000
5 chỉ
14,949,000
15,949,000
2 chỉ
5,979,600
6,379,600
1 chỉ
2,989,800
3,189,800
5 phân
1,494,900
1,594,900
1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,898,000 và bán ra 31,898,000
5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,949,000 và bán ra 15,949,000
2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,979,600 và bán ra 6,379,600
1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,989,800 và bán ra 3,189,800
5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,494,900 và bán ra 1,594,900
Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Vàng 10K (41.7%)
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
1 lượng
20,858,000
22,858,000
5 chỉ
10,429,000
11,429,000
2 chỉ
4,171,600
4,571,600
1 chỉ
2,085,800
2,285,800
5 phân
1,042,900
1,142,900
1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,858,000 và bán ra 22,858,000
5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,429,000 và bán ra 11,429,000
2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,171,600 và bán ra 4,571,600
1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,085,800 và bán ra 2,285,800
5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,042,900 và bán ra 1,142,900
★ ★ ★ ★ ★
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 04:26 ngày 10/06 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 10/6
Theo khảo sát vào lúc 02:57 ngày 10/06/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Cập nhật lúc 02:57 - 10/06/2022
Đơn Vị Tính
Mua Vào (đồng)
Bán Ra (đồng)
Chênh Lệch (đồng)
1 kg
16,553,000
17,291,000
738,000
1 ounce
469,282
490,205
20,923
1 gram
16,553
17,291
738
1 lượng (1 cây)
620,700
648,400
27,700
1 chỉ
62,070
64,840
2,770
Loại
Bán Ra (đồng/chỉ)
Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 950
61,598
615,980
Bạc 925
59,977
599,770
Bạc 750
48,630
486,300
1 kg bạc hôm nay mua vào 16,553,000 đồng và bán ra 17,291,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 738,000 đồng
1 ounce bạc hôm nay mua vào 469,282 đồng và bán ra 490,205 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 20,923 đồng
1 gram bạc hôm nay mua vào 16,553 đồng và bán ra 17,291 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 738 đồng
1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 620,700 đồng và bán ra 648,400 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 27,700 đồng
1 chỉ bạc hôm nay mua vào 62,070 đồng và bán ra 64,840 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,770 đồng
Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 03:58 ngày 10/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Cập nhật lúc 03:58 - 10/06/2022
Đơn Vị Tính
Giá Bán
Giá Thấp Nhất
Giá Cao Nhất
Đồng/Kg
16,146,252
16,059,047
16,499,550
Đồng/Ounce
502,205
499,492
513,193
Đồng/Gram
16,146
16,059
16,500
Đồng/Lượng
605,475
602,213
618,750
Đồng/Chỉ
60,548
60,221
61,875
1 kg bạc giá 16,146,252 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 16,059,047 - 16,499,550 đồng/kg
1 ounce bạc giá 502,205 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 499,492 - 513,193 đồng/ounce
1 gram bạc giá 16,146 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 16,059 - 16,500 đồng/gram
1 lượng (1 cây) bạc giá 605,475 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 602,213 - 618,750 đồng/lượng
1 chỉ bạc giá 60,548 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 60,221 - 61,875 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 01:54 ngày 10/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Cập nhật lúc 01:54 - 10/06/2022
Ngày
Giá Bán (Đồng/Kg)
Giá Bán (Đồng/Ounce)
Giá Bán (Đồng/Gram)
Giá Bán (Đồng/Lượng)
Giá Bán (Đồng/Chỉ)
11/4/2022
18,440,000
573,538
18,440
691,500
69,150
12/4/2022
18,664,000
580,514
18,664
699,900
69,990
13/4/2022
18,930,000
588,803
18,930
709,875
70,988
14/4/2022
18,894,000
587,684
18,894
708,525
70,853
15/4/2022
18,876,000
587,097
18,876
707,850
70,785
18/4/2022
19,037,000
592,108
19,037
713,888
71,389
19/4/2022
18,589,000
578,174
18,589
697,088
69,709
20/4/2022
18,536,000
576,524
18,536
695,100
69,510
21/4/2022
18,025,000
560,633
18,025
675,938
67,594
22/4/2022
17,796,000
553,507
17,796
667,350
66,735
25/4/2022
17,345,000
539,490
17,345
650,438
65,044
26/4/2022
17,364,000
540,087
17,364
651,150
65,115
27/4/2022
17,173,000
534,139
17,173
643,988
64,399
28/4/2022
17,211,000
535,329
17,211
645,413
64,541
29/4/2022
16,797,000
522,455
16,797
629,888
62,989
02/5/2022
16,712,000
519,804
16,712
626,700
62,670
03/5/2022
16,658,000
518,111
16,658
624,675
62,468
04/5/2022
16,961,000
527,547
16,961
636,038
63,604
05/5/2022
16,614,000
516,755
16,614
623,025
62,303
06/5/2022
16,508,000
513,450
16,508
619,050
61,905
09/5/2022
16,071,000
499,871
16,071
602,663
60,266
10/5/2022
15,688,000
487,957
15,688
588,300
58,830
11/5/2022
15,984,000
497,152
15,984
599,400
59,940
12/5/2022
15,357,000
477,644
15,357
575,888
57,589
13/5/2022
15,675,000
487,538
15,675
587,813
58,781
16/5/2022
16,041,000
498,925
16,041
601,538
60,154
17/5/2022
16,085,000
500,295
16,085
603,188
60,319
18/5/2022
15,942,000
495,852
15,942
597,825
59,783
19/5/2022
16,332,000
507,983
16,332
612,450
61,245
20/5/2022
16,221,000
504,517
16,221
608,288
60,829
23/5/2022
16,265,000
505,904
16,265
609,938
60,994
24/5/2022
16,536,000
514,316
16,536
620,100
62,010
25/5/2022
16,424,000
510,832
16,424
615,900
61,590
26/5/2022
16,463,000
512,060
16,463
617,363
61,736
27/5/2022
16,491,000
512,938
16,491
618,413
61,841
30/5/2022
16,364,000
508,975
16,364
613,650
61,365
31/5/2022
16,075,000
500,002
16,075
602,813
60,281
01/6/2022
16,286,000
506,540
16,286
610,725
61,073
02/6/2022
16,672,000
518,553
16,672
625,200
62,520
03/6/2022
16,353,000
508,643
16,353
613,238
61,324
06/6/2022
16,511,000
513,560
16,511
619,163
61,916
07/6/2022
16,604,000
516,428
16,604
622,650
62,265
08/6/2022
16,442,000
511,416
16,442
616,575
61,658
Ngày 11/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,440,000 đồng/kg, 573,538 đồng/ounce, 18,440 đồng/gram, 691,500 đồng/lượng, 69,150 đồng/chỉ
Ngày 12/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,664,000 đồng/kg, 580,514 đồng/ounce, 18,664 đồng/gram, 699,900 đồng/lượng, 69,990 đồng/chỉ
Ngày 13/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,930,000 đồng/kg, 588,803 đồng/ounce, 18,930 đồng/gram, 709,875 đồng/lượng, 70,988 đồng/chỉ
Ngày 14/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,894,000 đồng/kg, 587,684 đồng/ounce, 18,894 đồng/gram, 708,525 đồng/lượng, 70,853 đồng/chỉ
Ngày 15/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,876,000 đồng/kg, 587,097 đồng/ounce, 18,876 đồng/gram, 707,850 đồng/lượng, 70,785 đồng/chỉ
Ngày 18/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 19,037,000 đồng/kg, 592,108 đồng/ounce, 19,037 đồng/gram, 713,888 đồng/lượng, 71,389 đồng/chỉ
Ngày 19/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,589,000 đồng/kg, 578,174 đồng/ounce, 18,589 đồng/gram, 697,088 đồng/lượng, 69,709 đồng/chỉ
Ngày 20/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,536,000 đồng/kg, 576,524 đồng/ounce, 18,536 đồng/gram, 695,100 đồng/lượng, 69,510 đồng/chỉ
Ngày 21/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,025,000 đồng/kg, 560,633 đồng/ounce, 18,025 đồng/gram, 675,938 đồng/lượng, 67,594 đồng/chỉ
Ngày 22/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,796,000 đồng/kg, 553,507 đồng/ounce, 17,796 đồng/gram, 667,350 đồng/lượng, 66,735 đồng/chỉ
Ngày 25/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,345,000 đồng/kg, 539,490 đồng/ounce, 17,345 đồng/gram, 650,438 đồng/lượng, 65,044 đồng/chỉ
Ngày 26/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,364,000 đồng/kg, 540,087 đồng/ounce, 17,364 đồng/gram, 651,150 đồng/lượng, 65,115 đồng/chỉ
Ngày 27/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,173,000 đồng/kg, 534,139 đồng/ounce, 17,173 đồng/gram, 643,988 đồng/lượng, 64,399 đồng/chỉ
Ngày 28/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,211,000 đồng/kg, 535,329 đồng/ounce, 17,211 đồng/gram, 645,413 đồng/lượng, 64,541 đồng/chỉ
Ngày 29/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,797,000 đồng/kg, 522,455 đồng/ounce, 16,797 đồng/gram, 629,888 đồng/lượng, 62,989 đồng/chỉ
Ngày 02/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,712,000 đồng/kg, 519,804 đồng/ounce, 16,712 đồng/gram, 626,700 đồng/lượng, 62,670 đồng/chỉ
Ngày 03/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,658,000 đồng/kg, 518,111 đồng/ounce, 16,658 đồng/gram, 624,675 đồng/lượng, 62,468 đồng/chỉ
Ngày 04/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,961,000 đồng/kg, 527,547 đồng/ounce, 16,961 đồng/gram, 636,038 đồng/lượng, 63,604 đồng/chỉ
Ngày 05/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,614,000 đồng/kg, 516,755 đồng/ounce, 16,614 đồng/gram, 623,025 đồng/lượng, 62,303 đồng/chỉ
Ngày 06/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,508,000 đồng/kg, 513,450 đồng/ounce, 16,508 đồng/gram, 619,050 đồng/lượng, 61,905 đồng/chỉ
Ngày 09/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,071,000 đồng/kg, 499,871 đồng/ounce, 16,071 đồng/gram, 602,663 đồng/lượng, 60,266 đồng/chỉ
Ngày 10/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,688,000 đồng/kg, 487,957 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
Ngày 11/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,984,000 đồng/kg, 497,152 đồng/ounce, 15,984 đồng/gram, 599,400 đồng/lượng, 59,940 đồng/chỉ
Ngày 12/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,357,000 đồng/kg, 477,644 đồng/ounce, 15,357 đồng/gram, 575,888 đồng/lượng, 57,589 đồng/chỉ
Ngày 13/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,675,000 đồng/kg, 487,538 đồng/ounce, 15,675 đồng/gram, 587,813 đồng/lượng, 58,781 đồng/chỉ
Ngày 16/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,041,000 đồng/kg, 498,925 đồng/ounce, 16,041 đồng/gram, 601,538 đồng/lượng, 60,154 đồng/chỉ
Ngày 17/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,085,000 đồng/kg, 500,295 đồng/ounce, 16,085 đồng/gram, 603,188 đồng/lượng, 60,319 đồng/chỉ
Ngày 18/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,942,000 đồng/kg, 495,852 đồng/ounce, 15,942 đồng/gram, 597,825 đồng/lượng, 59,783 đồng/chỉ
Ngày 19/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,332,000 đồng/kg, 507,983 đồng/ounce, 16,332 đồng/gram, 612,450 đồng/lượng, 61,245 đồng/chỉ
Ngày 20/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,221,000 đồng/kg, 504,517 đồng/ounce, 16,221 đồng/gram, 608,288 đồng/lượng, 60,829 đồng/chỉ
Ngày 23/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,265,000 đồng/kg, 505,904 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ
Ngày 24/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,536,000 đồng/kg, 514,316 đồng/ounce, 16,536 đồng/gram, 620,100 đồng/lượng, 62,010 đồng/chỉ
Ngày 25/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,832 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
Ngày 26/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,463,000 đồng/kg, 512,060 đồng/ounce, 16,463 đồng/gram, 617,363 đồng/lượng, 61,736 đồng/chỉ
Ngày 27/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,491,000 đồng/kg, 512,938 đồng/ounce, 16,491 đồng/gram, 618,413 đồng/lượng, 61,841 đồng/chỉ
Ngày 30/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,364,000 đồng/kg, 508,975 đồng/ounce, 16,364 đồng/gram, 613,650 đồng/lượng, 61,365 đồng/chỉ
Ngày 31/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,075,000 đồng/kg, 500,002 đồng/ounce, 16,075 đồng/gram, 602,813 đồng/lượng, 60,281 đồng/chỉ
Ngày 01/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,286,000 đồng/kg, 506,540 đồng/ounce, 16,286 đồng/gram, 610,725 đồng/lượng, 61,073 đồng/chỉ
Ngày 02/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,672,000 đồng/kg, 518,553 đồng/ounce, 16,672 đồng/gram, 625,200 đồng/lượng, 62,520 đồng/chỉ
Ngày 03/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,353,000 đồng/kg, 508,643 đồng/ounce, 16,353 đồng/gram, 613,238 đồng/lượng, 61,324 đồng/chỉ
Ngày 06/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,511,000 đồng/kg, 513,560 đồng/ounce, 16,511 đồng/gram, 619,163 đồng/lượng, 61,916 đồng/chỉ
Ngày 07/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,604,000 đồng/kg, 516,428 đồng/ounce, 16,604 đồng/gram, 622,650 đồng/lượng, 62,265 đồng/chỉ
Ngày 08/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,442,000 đồng/kg, 511,416 đồng/ounce, 16,442 đồng/gram, 616,575 đồng/lượng, 61,658 đồng/chỉ
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 04:26 ngày 10/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Ngày
Giá Đóng Cửa
Giá Mở Cửa
Cao Nhất
Thấp Nhất
% Thay Đổi
09/06/2022
21.687
22.059
22.148
21.553
-1.57%
08/06/2022
22.033
22.230
22.255
21.805
-0.77%
07/06/2022
22.205
22.080
22.315
21.865
0.68%
06/06/2022
22.055
21.915
22.535
21.895
0.66%
03/06/2022
21.910
22.305
22.525
21.840
-1.66%
02/06/2022
22.280
21.836
22.362
21.750
2.20%
01/06/2022
21.800
21.563
22.005
21.420
1.23%
31/05/2022
21.535
21.980
22.016
21.480
-1.87%
30/05/2022
21.946
22.120
22.315
21.905
-0.70%
27/05/2022
22.100
22.015
22.460
21.934
0.49%
26/05/2022
21.992
21.994
22.085
21.715
0.11%
25/05/2022
21.969
22.120
22.150
21.733
-0.55%
24/05/2022
22.091
21.805
22.215
21.660
1.47%
23/05/2022
21.771
21.770
22.200
21.680
0.09%
20/05/2022
21.750
21.925
22.095
21.605
-0.66%
19/05/2022
21.895
21.421
22.000
21.275
2.33%
18/05/2022
21.396
21.634
21.785
21.360
-1.02%
17/05/2022
21.615
21.622
21.935
21.505
0.07%
16/05/2022
21.599
21.105
21.715
20.835
2.51%
13/05/2022
21.070
20.691
21.125
20.460
1.97%
12/05/2022
20.662
21.565
21.715
20.615
-4.15%
11/05/2022
21.556
21.270
21.970
21.235
1.48%
10/05/2022
21.241
21.790
22.135
21.180
-2.52%
09/05/2022
21.790
22.330
22.375
21.695
-2.46%
Giá bạc thế giới ngày 09/06/2022 có giá đóng cửa 21.687 USD/Ounce, giá mở cửa 22.059 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.553 - 22.148 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.57%
Giá bạc thế giới ngày 08/06/2022 có giá đóng cửa 22.033 USD/Ounce, giá mở cửa 22.230 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.805 - 22.255 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.77%
Giá bạc thế giới ngày 07/06/2022 có giá đóng cửa 22.205 USD/Ounce, giá mở cửa 22.080 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.865 - 22.315 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.68%
Giá bạc thế giới ngày 06/06/2022 có giá đóng cửa 22.055 USD/Ounce, giá mở cửa 21.915 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.895 - 22.535 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.66%
Giá bạc thế giới ngày 03/06/2022 có giá đóng cửa 21.910 USD/Ounce, giá mở cửa 22.305 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.840 - 22.525 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.66%
Giá bạc thế giới ngày 02/06/2022 có giá đóng cửa 22.280 USD/Ounce, giá mở cửa 21.836 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.750 - 22.362 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.20%
Giá bạc thế giới ngày 01/06/2022 có giá đóng cửa 21.800 USD/Ounce, giá mở cửa 21.563 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.420 - 22.005 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.23%
Giá bạc thế giới ngày 31/05/2022 có giá đóng cửa 21.535 USD/Ounce, giá mở cửa 21.980 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.480 - 22.016 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.87%
Giá bạc thế giới ngày 30/05/2022 có giá đóng cửa 21.946 USD/Ounce, giá mở cửa 22.120 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.905 - 22.315 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.70%
Giá bạc thế giới ngày 27/05/2022 có giá đóng cửa 22.100 USD/Ounce, giá mở cửa 22.015 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.934 - 22.460 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.49%
Giá bạc thế giới ngày 26/05/2022 có giá đóng cửa 21.992 USD/Ounce, giá mở cửa 21.994 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.715 - 22.085 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.11%
Giá bạc thế giới ngày 25/05/2022 có giá đóng cửa 21.969 USD/Ounce, giá mở cửa 22.120 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.733 - 22.150 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.55%
Giá bạc thế giới ngày 24/05/2022 có giá đóng cửa 22.091 USD/Ounce, giá mở cửa 21.805 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.660 - 22.215 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.47%
Giá bạc thế giới ngày 23/05/2022 có giá đóng cửa 21.771 USD/Ounce, giá mở cửa 21.770 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.680 - 22.200 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.09%
Giá bạc thế giới ngày 20/05/2022 có giá đóng cửa 21.750 USD/Ounce, giá mở cửa 21.925 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.605 - 22.095 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.66%
Giá bạc thế giới ngày 19/05/2022 có giá đóng cửa 21.895 USD/Ounce, giá mở cửa 21.421 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.275 - 22.000 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.33%
Giá bạc thế giới ngày 18/05/2022 có giá đóng cửa 21.396 USD/Ounce, giá mở cửa 21.634 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.360 - 21.785 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.02%
Giá bạc thế giới ngày 17/05/2022 có giá đóng cửa 21.615 USD/Ounce, giá mở cửa 21.622 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.505 - 21.935 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.07%
Giá bạc thế giới ngày 16/05/2022 có giá đóng cửa 21.599 USD/Ounce, giá mở cửa 21.105 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.835 - 21.715 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.51%
Giá bạc thế giới ngày 13/05/2022 có giá đóng cửa 21.070 USD/Ounce, giá mở cửa 20.691 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.460 - 21.125 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.97%
Giá bạc thế giới ngày 12/05/2022 có giá đóng cửa 20.662 USD/Ounce, giá mở cửa 21.565 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.615 - 21.715 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -4.15%
Giá bạc thế giới ngày 11/05/2022 có giá đóng cửa 21.556 USD/Ounce, giá mở cửa 21.270 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.235 - 21.970 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.48%
Giá bạc thế giới ngày 10/05/2022 có giá đóng cửa 21.241 USD/Ounce, giá mở cửa 21.790 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.180 - 22.135 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.52%
Giá bạc thế giới ngày 09/05/2022 có giá đóng cửa 21.790 USD/Ounce, giá mở cửa 22.330 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.695 - 22.375 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.46%
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 10/6
Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 04:25 ngày 10/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Đơn Vị Tính
Giá Bán
Giá Thấp Nhất
Giá Cao Nhất
Đồng/Kg
725,629,925
724,956,011
753,521,307
Đồng/Ounce
22,569,614
22,548,652
23,437,132
Đồng/Gram
725,630
724,956
753,521
Đồng/Lượng
27,211,125
27,185,850
28,257,038
Đồng/Chỉ
2,721,113
2,718,585
2,825,704
1 kg bạch kim giá 725,629,925 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 724,956,011 - 753,521,307 đồng/kg
1 ounce bạch kim giá 22,569,614 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 22,548,652 - 23,437,132 đồng/ounce
1 gram bạch kim giá 725,630 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 724,956 - 753,521 đồng/gram
1 lượng (1 cây) bạch kim giá 27,211,125 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 27,185,850 - 28,257,038 đồng/lượng
1 chỉ bạch kim giá 2,721,113 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,718,585 - 2,825,704 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 04:25 ngày 10/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
Cập nhật lúc 04:25 - 10/06/2022
Ngày
Giá Bán (Đồng/Kg)
Giá Bán (Đồng/Ounce)
Giá Bán (Đồng/Gram)
Giá Bán (Đồng/Lượng)
Giá Bán (Đồng/Chỉ)
11/4/2022
721,389,000
22,437,716
721,389
27,052,088
2,705,209
12/4/2022
714,154,000
22,212,682
714,154
26,780,775
2,678,078
13/4/2022
729,021,000
22,675,076
729,021
27,338,288
2,733,829
14/4/2022
732,732,000
22,790,506
732,732
27,477,450
2,747,745
15/4/2022
732,643,000
22,787,730
732,643
27,474,113
2,747,411
18/4/2022
747,903,000
23,262,374
747,903
28,046,363
2,804,636
19/4/2022
734,412,000
22,842,767
734,412
27,540,450
2,754,045
20/4/2022
731,167,000
22,741,824
731,167
27,418,763
2,741,876
21/4/2022
717,361,000
22,312,429
717,361
26,901,038
2,690,104
22/4/2022
686,376,000
21,348,693
686,376
25,739,100
2,573,910
25/4/2022
681,703,000
21,203,329
681,703
25,563,863
2,556,386
26/4/2022
683,382,000
21,255,562
683,382
25,626,825
2,562,683
27/4/2022
679,185,000
21,125,007
679,185
25,469,438
2,546,944
28/4/2022
680,515,000
21,166,391
680,515
25,519,313
2,551,931
29/4/2022
693,582,000
21,572,806
693,582
26,009,325
2,600,933
02/5/2022
692,892,000
21,551,341
692,892
25,983,450
2,598,345
03/5/2022
713,436,000
22,190,339
713,436
26,753,850
2,675,385
04/5/2022
736,159,000
22,897,099
736,159
27,605,963
2,760,596
05/5/2022
726,767,000
22,604,965
726,767
27,253,763
2,725,376
06/5/2022
711,001,000
22,114,612
711,001
26,662,538
2,666,254
09/5/2022
707,485,000
22,005,244
707,485
26,530,688
2,653,069
10/5/2022
712,589,000
22,163,986
712,589
26,722,088
2,672,209
11/5/2022
737,234,000
22,930,552
737,234
27,646,275
2,764,628
12/5/2022
702,995,000
21,865,602
702,995
26,362,313
2,636,231
13/5/2022
701,647,000
21,823,647
701,647
26,311,763
2,631,176
16/5/2022
703,222,000
21,872,664
703,222
26,370,825
2,637,083
17/5/2022
709,696,000
22,074,023
709,696
26,613,600
2,661,360
18/5/2022
698,706,000
21,732,182
698,706
26,201,475
2,620,148
19/5/2022
718,789,000
22,356,839
718,789
26,954,588
2,695,459
20/5/2022
713,849,000
22,203,196
713,849
26,769,338
2,676,934
23/5/2022
714,536,000
22,224,542
714,536
26,795,100
2,679,510
24/5/2022
714,134,000
22,212,049
714,134
26,780,025
2,678,003
25/5/2022
706,320,000
21,969,020
706,320
26,487,000
2,648,700
26/5/2022
709,074,000
22,054,667
709,074
26,590,275
2,659,028
27/5/2022
714,025,000
22,208,663
714,025
26,775,938
2,677,594
30/5/2022
716,853,000
22,296,622
716,853
26,881,988
2,688,199
31/5/2022
724,737,000
22,541,836
724,737
27,177,638
2,717,764
01/6/2022
745,241,000
23,179,575
745,241
27,946,538
2,794,654
02/6/2022
764,795,000
23,787,771
764,795
28,679,813
2,867,981
03/6/2022
759,389,000
23,619,651
759,389
28,477,088
2,847,709
06/6/2022
770,404,000
23,962,247
770,404
28,890,150
2,889,015
07/6/2022
756,740,000
23,537,256
756,740
28,377,750
2,837,775
08/6/2022
753,518,000
23,437,014
753,518
28,256,925
2,825,693
Ngày 11/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 721,389,000 đồng/kg, 22,437,716 đồng/ounce, 721,389 đồng/gram, 27,052,088 đồng/lượng, 2,705,209 đồng/chỉ
Ngày 12/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 714,154,000 đồng/kg, 22,212,682 đồng/ounce, 714,154 đồng/gram, 26,780,775 đồng/lượng, 2,678,078 đồng/chỉ
Ngày 13/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 729,021,000 đồng/kg, 22,675,076 đồng/ounce, 729,021 đồng/gram, 27,338,288 đồng/lượng, 2,733,829 đồng/chỉ
Ngày 14/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 732,732,000 đồng/kg, 22,790,506 đồng/ounce, 732,732 đồng/gram, 27,477,450 đồng/lượng, 2,747,745 đồng/chỉ
Ngày 15/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 732,643,000 đồng/kg, 22,787,730 đồng/ounce, 732,643 đồng/gram, 27,474,113 đồng/lượng, 2,747,411 đồng/chỉ
Ngày 18/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 747,903,000 đồng/kg, 23,262,374 đồng/ounce, 747,903 đồng/gram, 28,046,363 đồng/lượng, 2,804,636 đồng/chỉ
Ngày 19/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 734,412,000 đồng/kg, 22,842,767 đồng/ounce, 734,412 đồng/gram, 27,540,450 đồng/lượng, 2,754,045 đồng/chỉ
Ngày 20/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 731,167,000 đồng/kg, 22,741,824 đồng/ounce, 731,167 đồng/gram, 27,418,763 đồng/lượng, 2,741,876 đồng/chỉ
Ngày 21/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 717,361,000 đồng/kg, 22,312,429 đồng/ounce, 717,361 đồng/gram, 26,901,038 đồng/lượng, 2,690,104 đồng/chỉ
Ngày 22/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 686,376,000 đồng/kg, 21,348,693 đồng/ounce, 686,376 đồng/gram, 25,739,100 đồng/lượng, 2,573,910 đồng/chỉ
Ngày 25/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,703,000 đồng/kg, 21,203,329 đồng/ounce, 681,703 đồng/gram, 25,563,863 đồng/lượng, 2,556,386 đồng/chỉ
Ngày 26/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 683,382,000 đồng/kg, 21,255,562 đồng/ounce, 683,382 đồng/gram, 25,626,825 đồng/lượng, 2,562,683 đồng/chỉ
Ngày 27/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,185,000 đồng/kg, 21,125,007 đồng/ounce, 679,185 đồng/gram, 25,469,438 đồng/lượng, 2,546,944 đồng/chỉ
Ngày 28/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 680,515,000 đồng/kg, 21,166,391 đồng/ounce, 680,515 đồng/gram, 25,519,313 đồng/lượng, 2,551,931 đồng/chỉ
Ngày 29/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 693,582,000 đồng/kg, 21,572,806 đồng/ounce, 693,582 đồng/gram, 26,009,325 đồng/lượng, 2,600,933 đồng/chỉ
Ngày 02/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 692,892,000 đồng/kg, 21,551,341 đồng/ounce, 692,892 đồng/gram, 25,983,450 đồng/lượng, 2,598,345 đồng/chỉ
Ngày 03/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,436,000 đồng/kg, 22,190,339 đồng/ounce, 713,436 đồng/gram, 26,753,850 đồng/lượng, 2,675,385 đồng/chỉ
Ngày 04/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 736,159,000 đồng/kg, 22,897,099 đồng/ounce, 736,159 đồng/gram, 27,605,963 đồng/lượng, 2,760,596 đồng/chỉ
Ngày 05/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 726,767,000 đồng/kg, 22,604,965 đồng/ounce, 726,767 đồng/gram, 27,253,763 đồng/lượng, 2,725,376 đồng/chỉ
Ngày 06/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,001,000 đồng/kg, 22,114,612 đồng/ounce, 711,001 đồng/gram, 26,662,538 đồng/lượng, 2,666,254 đồng/chỉ
Ngày 09/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 707,485,000 đồng/kg, 22,005,244 đồng/ounce, 707,485 đồng/gram, 26,530,688 đồng/lượng, 2,653,069 đồng/chỉ
Ngày 10/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 712,589,000 đồng/kg, 22,163,986 đồng/ounce, 712,589 đồng/gram, 26,722,088 đồng/lượng, 2,672,209 đồng/chỉ
Ngày 11/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 737,234,000 đồng/kg, 22,930,552 đồng/ounce, 737,234 đồng/gram, 27,646,275 đồng/lượng, 2,764,628 đồng/chỉ
Ngày 12/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 702,995,000 đồng/kg, 21,865,602 đồng/ounce, 702,995 đồng/gram, 26,362,313 đồng/lượng, 2,636,231 đồng/chỉ
Ngày 13/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 701,647,000 đồng/kg, 21,823,647 đồng/ounce, 701,647 đồng/gram, 26,311,763 đồng/lượng, 2,631,176 đồng/chỉ
Ngày 16/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 703,222,000 đồng/kg, 21,872,664 đồng/ounce, 703,222 đồng/gram, 26,370,825 đồng/lượng, 2,637,083 đồng/chỉ
Ngày 17/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 709,696,000 đồng/kg, 22,074,023 đồng/ounce, 709,696 đồng/gram, 26,613,600 đồng/lượng, 2,661,360 đồng/chỉ
Ngày 18/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,706,000 đồng/kg, 21,732,182 đồng/ounce, 698,706 đồng/gram, 26,201,475 đồng/lượng, 2,620,148 đồng/chỉ
Ngày 19/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 718,789,000 đồng/kg, 22,356,839 đồng/ounce, 718,789 đồng/gram, 26,954,588 đồng/lượng, 2,695,459 đồng/chỉ
Ngày 20/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,849,000 đồng/kg, 22,203,196 đồng/ounce, 713,849 đồng/gram, 26,769,338 đồng/lượng, 2,676,934 đồng/chỉ
Ngày 23/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 714,536,000 đồng/kg, 22,224,542 đồng/ounce, 714,536 đồng/gram, 26,795,100 đồng/lượng, 2,679,510 đồng/chỉ
Ngày 24/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 714,134,000 đồng/kg, 22,212,049 đồng/ounce, 714,134 đồng/gram, 26,780,025 đồng/lượng, 2,678,003 đồng/chỉ
Ngày 25/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,320,000 đồng/kg, 21,969,020 đồng/ounce, 706,320 đồng/gram, 26,487,000 đồng/lượng, 2,648,700 đồng/chỉ
Ngày 26/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 709,074,000 đồng/kg, 22,054,667 đồng/ounce, 709,074 đồng/gram, 26,590,275 đồng/lượng, 2,659,028 đồng/chỉ
Ngày 27/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 714,025,000 đồng/kg, 22,208,663 đồng/ounce, 714,025 đồng/gram, 26,775,938 đồng/lượng, 2,677,594 đồng/chỉ
Ngày 30/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 716,853,000 đồng/kg, 22,296,622 đồng/ounce, 716,853 đồng/gram, 26,881,988 đồng/lượng, 2,688,199 đồng/chỉ
Ngày 31/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 724,737,000 đồng/kg, 22,541,836 đồng/ounce, 724,737 đồng/gram, 27,177,638 đồng/lượng, 2,717,764 đồng/chỉ
Ngày 01/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 745,241,000 đồng/kg, 23,179,575 đồng/ounce, 745,241 đồng/gram, 27,946,538 đồng/lượng, 2,794,654 đồng/chỉ
Ngày 02/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 764,795,000 đồng/kg, 23,787,771 đồng/ounce, 764,795 đồng/gram, 28,679,813 đồng/lượng, 2,867,981 đồng/chỉ
Ngày 03/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 759,389,000 đồng/kg, 23,619,651 đồng/ounce, 759,389 đồng/gram, 28,477,088 đồng/lượng, 2,847,709 đồng/chỉ
Ngày 06/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 770,404,000 đồng/kg, 23,962,247 đồng/ounce, 770,404 đồng/gram, 28,890,150 đồng/lượng, 2,889,015 đồng/chỉ
Ngày 07/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 756,740,000 đồng/kg, 23,537,256 đồng/ounce, 756,740 đồng/gram, 28,377,750 đồng/lượng, 2,837,775 đồng/chỉ
Ngày 08/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 753,518,000 đồng/kg, 23,437,014 đồng/ounce, 753,518 đồng/gram, 28,256,925 đồng/lượng, 2,825,693 đồng/chỉ
Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco
Khảo sát lúc 04:26 ngày 10/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):
Cập nhật lúc 03:58 - 10/06/2022
Ngày
Giá Đóng Cửa
Giá Mở Cửa
Cao Nhất
Thấp Nhất
% Thay Đổi
09/06/2022
975.62
1,009.89
1,010.77
973.07
-3.01%
08/06/2022
1,005.93
1,010.25
1,019.32
999.18
-0.48%
07/06/2022
1,010.74
1,017.92
1,024.44
1,001.75
-0.66%
06/06/2022
1,017.49
1,014.50
1,036.71
1,015.58
0.35%
03/06/2022
1,013.97
1,020.25
1,036.25
1,008.75
-0.83%
02/06/2022
1,022.50
994.16
1,034.40
988.12
2.61%
01/06/2022
996.50
964.74
1,010.93
964.75
3.29%
31/05/2022
964.74
959.50
982.00
952.65
0.55%
30/05/2022
959.50
954.00
968.19
952.75
0.63%
27/05/2022
953.50
946.50
962.44
947.25
0.48%
26/05/2022
948.93
943.88
955.33
936.25
0.56%
25/05/2022
943.65
951.00
961.19
935.00
-1.11%
24/05/2022
954.26
957.86
970.97
946.03
-0.43%
23/05/2022
958.36
953.50
982.16
954.69
0.30%
20/05/2022
955.50
962.41
973.76
946.64
-0.72%
19/05/2022
962.41
934.43
972.50
924.25
2.88%
18/05/2022
935.43
951.02
970.81
933.39
-1.64%
17/05/2022
951.05
946.20
966.95
937.98
0.53%
16/05/2022
946.08
944.35
956.82
933.25
0.81%
13/05/2022
938.50
943.61
967.77
936.25
-0.53%
12/05/2022
943.47
992.34
1,001.79
942.25
-4.92%
11/05/2022
992.30
965.00
1,006.64
964.25
2.94%
10/05/2022
963.97
955.42
993.49
950.75
0.89%
09/05/2022
955.43
958.50
968.41
930.79
-0.79%
Giá bạch kim thế giới ngày 09/06/2022 có giá đóng cửa 975.62 USD/Ounce, giá mở cửa 1,009.89 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 973.07 - 1,010.77 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.01%
Giá bạch kim thế giới ngày 08/06/2022 có giá đóng cửa 1,005.93 USD/Ounce, giá mở cửa 1,010.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 999.18 - 1,019.32 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.48%
Giá bạch kim thế giới ngày 07/06/2022 có giá đóng cửa 1,010.74 USD/Ounce, giá mở cửa 1,017.92 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,001.75 - 1,024.44 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.66%
Giá bạch kim thế giới ngày 06/06/2022 có giá đóng cửa 1,017.49 USD/Ounce, giá mở cửa 1,014.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,015.58 - 1,036.71 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.35%
Giá bạch kim thế giới ngày 03/06/2022 có giá đóng cửa 1,013.97 USD/Ounce, giá mở cửa 1,020.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,008.75 - 1,036.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.83%
Giá bạch kim thế giới ngày 02/06/2022 có giá đóng cửa 1,022.50 USD/Ounce, giá mở cửa 994.16 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 988.12 - 1,034.40 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.61%
Giá bạch kim thế giới ngày 01/06/2022 có giá đóng cửa 996.50 USD/Ounce, giá mở cửa 964.74 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 964.75 - 1,010.93 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 3.29%
Giá bạch kim thế giới ngày 31/05/2022 có giá đóng cửa 964.74 USD/Ounce, giá mở cửa 959.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 952.65 - 982.00 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.55%
Giá bạch kim thế giới ngày 30/05/2022 có giá đóng cửa 959.50 USD/Ounce, giá mở cửa 954.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 952.75 - 968.19 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.63%
Giá bạch kim thế giới ngày 27/05/2022 có giá đóng cửa 953.50 USD/Ounce, giá mở cửa 946.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 947.25 - 962.44 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.48%
Giá bạch kim thế giới ngày 26/05/2022 có giá đóng cửa 948.93 USD/Ounce, giá mở cửa 943.88 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 936.25 - 955.33 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.56%
Giá bạch kim thế giới ngày 25/05/2022 có giá đóng cửa 943.65 USD/Ounce, giá mở cửa 951.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 935.00 - 961.19 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.11%
Giá bạch kim thế giới ngày 24/05/2022 có giá đóng cửa 954.26 USD/Ounce, giá mở cửa 957.86 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 946.03 - 970.97 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.43%
Giá bạch kim thế giới ngày 23/05/2022 có giá đóng cửa 958.36 USD/Ounce, giá mở cửa 953.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 954.69 - 982.16 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.30%
Giá bạch kim thế giới ngày 20/05/2022 có giá đóng cửa 955.50 USD/Ounce, giá mở cửa 962.41 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 946.64 - 973.76 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.72%
Giá bạch kim thế giới ngày 19/05/2022 có giá đóng cửa 962.41 USD/Ounce, giá mở cửa 934.43 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 924.25 - 972.50 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.88%
Giá bạch kim thế giới ngày 18/05/2022 có giá đóng cửa 935.43 USD/Ounce, giá mở cửa 951.02 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 933.39 - 970.81 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.64%
Giá bạch kim thế giới ngày 17/05/2022 có giá đóng cửa 951.05 USD/Ounce, giá mở cửa 946.20 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 937.98 - 966.95 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.53%
Giá bạch kim thế giới ngày 16/05/2022 có giá đóng cửa 946.08 USD/Ounce, giá mở cửa 944.35 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 933.25 - 956.82 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.81%
Giá bạch kim thế giới ngày 13/05/2022 có giá đóng cửa 938.50 USD/Ounce, giá mở cửa 943.61 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 936.25 - 967.77 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.53%
Giá bạch kim thế giới ngày 12/05/2022 có giá đóng cửa 943.47 USD/Ounce, giá mở cửa 992.34 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 942.25 - 1,001.79 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -4.92%
Giá bạch kim thế giới ngày 11/05/2022 có giá đóng cửa 992.30 USD/Ounce, giá mở cửa 965.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 964.25 - 1,006.64 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.94%
Giá bạch kim thế giới ngày 10/05/2022 có giá đóng cửa 963.97 USD/Ounce, giá mở cửa 955.42 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 950.75 - 993.49 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.89%
Giá bạch kim thế giới ngày 09/05/2022 có giá đóng cửa 955.43 USD/Ounce, giá mở cửa 958.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 930.79 - 968.41 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.79%
Hải Sản Nghệ An Ngon Quên Lối Về – Ăn Là Mê Là Ghiền
Vựa Hải Sản Ninh Thuận Tươi Sống Ăn Ngon Giá Rẻ Có Giao Hàng Tận Nơi
Mua Hải Sản Ở Huế Tại Top 3 Nhà Hàng Tươi Ngon Nhất
Giá Vàng Hôm Nay O Bac Lieu
--- Bài cũ hơn ---
★ ★ Những Điều Mẹ Cần Lưu Ý Khi Lựa Chọn Sữa Cho Trẻ Sơ Sinh
Rượu Vang Đỏ Chile Cảm Nhận Cuộc Sống Hiện Đại
Giá Của Rượu Vang Đỏ Hợp Lý Nhất
Thương Hiệu Rượu Vang Chile Nổi Tiếng
★ Giá Rượu Vang Pháp Nhập Khẩu Hợp Lý
Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 9999 Ở Nghệ An Hôm Nay trên website Duandautueb5.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!