Show
Bài Viết Liên Quan Môn Văn Học Môn Toán Môn Sinh Học Tiếng Anh Kỹ Năng Mềm Các Môn Xã Hội Các Môn Tự Nhiên Thư Giãn
30' 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Số? - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. ? Em có nhận xét gì về dãy số thứ nhất? ? Các số trong dãy số thứ 3 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Bài 2: >, <, =? - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương. ? Em có nận xét gì về phần b? ? Vậy để điền được dấu ta phải làm gì ? Bài 3: Tính nhẩm: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc bài làm - GV nhận xét, chữa bài ? Khi tính nhẩm mà trong biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện như thế nào? Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? ? Vậy số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ? ? Số bé nhất có 5 chữ số là số nào ? - GV nhận xét, chữa bài. Bài 5: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Khi đặt tính cần lưu ý điều gì ? - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, chữa bài. ? Chúng ta thực hiện tính như thế nào ? - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở,3 HS lên bảng + 99 600;99 60 1; 99 602; 99 603; 99 604. + 18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600. + 89 000; 90 000; 90 000; 92 000; 93 000. - Là dãy số hơn kém nhau 1 đơn vị - Hơn kém nhau 1000 đơn vị . - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng 8357 > 8257 3000 + 2 > 3200 36 478 < 36 488 6500 + 200 > 6621 89 429 > 89 420 8700 - 700 = 8000 8398 < 10 010 9000 + 900 < 10 000 - Phần b một vế ở dạng phếp tính - Phải thực hiện phép tính, sau đó mới so sánh - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 2 HS lên bảng. 8000 - 3000 = 5000 3000 * 2 = 6000 6000 +3000 = 9000 7600 - 300 = 7300 7000 +500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200 9000 +900 + 90 = 9990 300 + 4000 * 2 = 8300 - HS đọc bài làm - HS khác nhận xét - Thực hiện nhẩm nhân, chia trước cộng, trừ sau. - 1 HS đọc yêu cầu - Là số 9 Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999 Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000 - 1 HS đọc yêu cầu - Các chữ số trong cùng một hàng phải thẳng cột với nhau - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng. - HS khác nhận xét - Đối với phép tính cộng, trừ, nhân thì thực hiện từ phải sang trái. Phép chia thì thực hiện từ trái sang phải Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 28 - Đề 2 hệ thống các kiến thức đã học có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán và các kỹ năng học toán nhanh trong tuần 28. >> Bài trước: Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 28 - Đề 1 Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 28 - Đề 2
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 28 - Đề 2Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) So sánh 7200 + 800 với 8000 7200 + 800 > 8000 … 7200 + 800 = 8000 … b) So sánh 7000 + 2 với 7020 7000 + 2 < 7020 … 7000 + 2 = 7020 … c) So sánh 4980 – 1 với 4979 4980 – 1 = 4979 … 4980 – 1 > 4979 … 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tìm x: a) x : 5 – 175 = 425. Giá trị của x là A. 3000 B. 2800 C. 1250 b) x x 7 + 204 = 729. Giá trị của x là: A. 525 B. 75 C. 500 c) x : 4 + 284 = 363. Giá trị của x là: A. 320 B. 352 C. 316 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng a) Giá trị biểu thức 2342 + 403 x 6 là: 4660 … 4760 … 4860 … b) Giá trị biểu thức 9780 – 275 x 8 là: 7580 … 7680 … 7690 … c) Giá trị biểu thức 8754 – 963 : 3 là: 8233 … 8333 … 8433 … d) Giá trị biểu thức 5610 + 4705 : 5 là: 2063 … 6551 … 6561 … Phần II 1. Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau a) Số lớn nhất: ……………. b) Số bé nhất : ……………. c) Viết các số đó thành tổng các số (theo mẫu) Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5 …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó Bài giải …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. 3. So sánh diện tích hình M và hình N Diện tích hình M gồm: …cm2 Diện tích hình N gồm: …cm2 Diện tích hình M hơn diện tích hình N: …cm2 Đáp án Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 28 - Đề 2Phần I 1. a) So sánh 7200 + 800 với 8000 7200 + 800 > 8000 (S) 7200 + 800 = 8000 (Đ) b) So sánh 7000 + 2 và 7020 7000 + 2 < 7020 (Đ) 7000 + 2 = 7020 (S) c) So sánh 4980 - 1 với 4979 4980 -1 = 4979 (Đ) 4980 -1 > 4979 (S) 2. Tìm x : a) Giá trị của x là: A. 3000 b) Giá trị của x là: B. 75 c) Giá trị của x là: C. 316 3. a) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: 4760 (X) b) Giá trị của biểu thức 9780 - 275 x 8 là: 7580 (X) c) Giá trị biểu thức 8754 - 963 : 3 là: 8433 (X) d) Giá trị của biểu thức 5610 + 4705 : 5 là: 6551 (X) Phần II 1. a) Số lớn nhất: 86510 b) Số bé nhất: 10568 c) 86510 = 80000 + 6000 + 500 + 10 10568 = 10000 + 500 + 60 + 8 2. Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là: 45 x 3 = 135 (m) Chu vi của hình chữ nhật là: (135 + 45) x 2 = 360 (m) Đáp số: 360 m. 3. Bài giải: Diện tích hình M gồm: 24cm2 Diện tích hình N gồm: 18cm2 Diện tích hình M hơn diện tích hình N : 6cm2 >> Bài tiếp theo: Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 29 - Đề 1 Bài tập tự luyện cuối tuần môn Toán lớp 3 Tuần 28Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 7368 – 2415 b, 8679 : 3 c, 6370 + 7431 d, 1284 × 4 Câu 2: Tờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2. Tờ giấy màu đỏ có diện tích 86cm2. Hỏi tờ giấy màu xanh lớn hơn tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng–ti–mét vuông? Câu 3: Cho hình vẽ Biết AMND, MNCB, ABCD là những hình chữ nhật, biết M là trung điểm của AB, AD = 3AM. Tính chu vi và diện tích các hình chữ nhật có trong hình. Đáp án: Câu 2: Tờ giấy màu xanh lớn hơn tờ giấy màu đỏ số xăng-ti-mét vuông là: 300 – 86 = 214 (cm2) Đáp số: 214 cm2 Câu 3: M là trung điểm của AB nên: AB = 2 × AM = 2 × 2 = 4 cm AD = 3 × AM = 3 × 2 = 6 cm ⇒ AD = MN = BC = 6cm Chu vi hình chữ nhật AMND bằng: (AM + AD) × 2 = (2 + 6) × 2 = 16cm Chu vi hình chữ nhật MBCN bằng: (MB + BC) × 2 = (2 + 6) × 2 = 16cm Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (AB + AD) × 2 = (4 + 6) × 2 = 20cm Diện tích hình chữ nhật AMND bằng: AM × AD = 2 × 6 = 12 cm2 Diện tích hình chữ nhật MBCN là: MB × BC = 2 × 6 = 12 cm2 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: AB × AD = 6 × 8 = 48 cm2 Đáp số: CAMND = 16cm, CMBCN = 16cm, CABCD = 20cm SAMND = 12cm2, SMBCN = 12cm2, SABCD = 48cm2 Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 28 - Đề 2. Ngoài các bài tập môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Xem thêm:
|