Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18

Home - Video - Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 / HeartQueen Quyên Hoàng

Prev Article Next Article

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18. Giai bai tap Tieng Anh lop 3 Unit 18 giúp các em ôn lại kiến thức đã học và áp dụng làm bài …

source

Xem ngay video Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 / HeartQueen Quyên Hoàng

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18. Giai bai tap Tieng Anh lop 3 Unit 18 giúp các em ôn lại kiến thức đã học và áp dụng làm bài …

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 / HeartQueen Quyên Hoàng “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=6VSVckh7FU0

Tags của Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 / HeartQueen Quyên Hoàng: #Giải #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #HeartQueen #Quyên #Hoàng

Bài viết Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 / HeartQueen Quyên Hoàng có nội dung như sau: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18. Giai bai tap Tieng Anh lop 3 Unit 18 giúp các em ôn lại kiến thức đã học và áp dụng làm bài …

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18

Từ khóa của Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 / HeartQueen Quyên Hoàng: giải bài tập

Thông tin khác của Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 / HeartQueen Quyên Hoàng:
Video này hiện tại có 35291 lượt view, ngày tạo video là 2020-01-07 19:11:56 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=6VSVckh7FU0 , thẻ tag: #Giải #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #HeartQueen #Quyên #Hoàng

Cảm ơn bạn đã xem video: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 / HeartQueen Quyên Hoàng.

Prev Article Next Article

  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)  I'm home. Where are you, Hoa?

I'm in my room.

b)  What are you doing?

I'm reading.

Hướng dẫn dịch:

a) Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa?

Mình ở trong phòng mình.

b) Bạn đang làm gì?

Mình đang đọc sách.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Quảng cáo

a) What are you doing?

I'm reading. 

b) What are you doing?

I'm cooking.

c)  What are you doing?

I'm listening to music.

d) What  are you doing?

I'm cleaning the floor. 

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn đang làm gì?

Mình đang đọc sách.

b) Bạn đang làm gì?

Mình đang nấu ăn.

c) Bạn đang làm gì?

Mình đang nghe nhạc.

d) Bạn đang làm gì?

Mình đang lau sàn nhà.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Quảng cáo

What are you doing?

- I'm helping mother.

What are you doing?

- I'm cooking.

What is your mother doing?

- My mother is cooking.

What are you doing?

- I'm listening to music.

What are you doing?

- I'm cleaning the floor.

What is your father doing?

- My father is cleaning the floor.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đang làm gì?

- Mình đang phụ (giúp) mẹ.

Bạn đang làm gì?

- Mình đang nấu ăn.

Mẹ bạn đang làm gì vậy?

- Mẹ mình đang nấu ăn.

Bạn đang làm gì?

- Mình đang nghe nhạc.

Bạn đang làm gì vậy?

- Mình đang lau sàn nhà.

Ba bạn đang làm gì vậy?

- Ba mình đang lau nhà.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Hoa's mother: Where are you, Hoa?

Hoa: I'm in my room.

Hoa's mother: What are you doing?

Hoa: I'm reading.

2. Nam's mother: Where are you, Nam?

Nam: I'm in the living room.

Nam's mother: What are you doing?

Nam: I'm watching TV.

3. Mai's mother: Where are you, Mai?

Mai: I'm in the kitchen room.

Nam's mother: What are you doing?

Nam: I'm cooking.

Hướng dẫn dịch:

1.

Bạn đang ở đâu thế, Hoa?

- Tớ đang ở phòng tớ.

Bạn đang làm gì thế?

- Tớ đang đọc sách.

2.

Bạn đang ở đâu thế, Nam?

- Tớ đang ở trong phòng khách.

Bạn đang làm gì thế?

- Tớ đang xem TV.

3.

Bạn đang ở đâu thế, Mai?

- Tớ đang ở trong nhà bếp.

Bạn đang làm gì thế?

- Tớ đang nấu ăn.

5. Read and write. (Đọc và viết).

What are they doing?

1. Mai's father is reading.

2. Her brother is listening to music.

3. Mai and her mother are cooking.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay, gia đình Mai ở nhà. Ba Mai ở trong phòng khách. Ông ấy đang đọc sách. Anh trai Mai đang nghe nhạc. Mai và mẹ đang ở trong nhà bếp. Họ đang nấu ăn.

Họ đang làm gì?

1. Ba Mai đang đọc sách.

2. Anh trai cô ấy đang nghe nhạc.

3. Mai và mẹ cô ấy đang nấu ăn.

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. What are you doing?

I'm reading in my room.

2. What is your father doing?

My father is watching TV in the living room.

3. What is your mother doing?

My mother is cooking in the kitchen.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì?

Mình đang đọc sách trong phòng mình.

2. Ba của bạn đang làm gì?

Ba mình đang xem tivi trong phòng khách.

3. Mẹ của bạn đang làm gì?

Mẹ mình đang nấu ăn trong nhà bếp.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-18-what-are-you-doing.jsp

  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)  Where's Peter?

He's in the room.

b)  What's he doing there?

He's doing his homework.

Hướng dẫn dịch:

a) Peter ở đâu?

Cậu ấy ở trong phòng ạ.

b) Cậu ta đang làm gì ở đó?

Cậu ấy đang làm bài tập về nhà của cậu ấy.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)  What's she doing?

She is singing.

b)  What's he doing?

He is drawing.

c)  What's he doing?

He is playing the piano.

d)  What's she doing?

She is watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a) Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang hát.

b) Ông ấy đang làm gì?

Ông ta đang vẽ.

c)  Ông ấy đang làm gì?

Ông ấy đang đánh đàn piano.

Quảng cáo

d)  Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang xem tivi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What's he doing? - He is playing the skateboarding.

What's he doing? - He is watching TV.

What's she doing? - She is playing the piano.

What's she doing? - She is drawing a picture.

Hướng dẫn dịch:

Cậu ấy đang làm gì? - Cậu ấy đang chơi trượt ván.

Ông ấy đang làm gì? - Ông ấy đang xem tivi.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang đàn piano.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh.

4. Listen and number. (Nghe và đánh số).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Where's Tony?

Mai: He's in the living room.

Nam: What's he doing?

Mai: He's watching TV.

2. Tony: Where's Mai?

Linda: She's in her bedroom.

Tony: What's she doing?

Linda: She's drawing a picture.

3. Nam: Where's Peter?

Linda: He's in the garden.

Nam: What's he doing?

Linda: He's listening to music.

4. Hoa: Where's Linda?

Tony: She's in the kitchen.

Hoa: What's she doing there?

Tony: She's cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong phòng khách.

Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang xem TV.

2. Mai đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong phòng ngủ của cô ấy.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh.

3. Peter đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong vườn.

Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang nghe nhạc.

4. Linda đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong nhà bếp.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nấu ăn.

5. Read and match. (Đọc và nối)

1 - b: What are you doing?

I'm playing the piano.

2 - d: What's Mai doing?

She's cooking.

3 - a: What's Peter doing?

He's watching TV.

4 - c: What are Tony and Linda doing?

They're skating.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì?

Mình đang chơi đàn piano.

2. Mai đang làm gì?

Cô ấy đang nấu ăn.

3. Peter đang làm gì?

Anh ấy đang xem tivi.

4. Tony và Linda đang làm gì ?

Họ đang trượt băng.

6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

I love my parents

I love you, Mummy. I love you, Mummy.

I love you so much. Do you know that?

You never know how much I love you.

Oh, Mummy! I love you so much.

I love you, Daddy. I love you, Daddy.

I love you so much. Do you know that?

You never know how much I love you.

Oh, Daddy! I love you so much.

Hướng dẫn dịch:

Con yêu bố mẹ

Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ, mẹ ơi.

Con yêu mẹ rất nhiều. Mẹ có biết không?

Mẹ không bao giờ biết được con yêu mẹ biết bao.

Ôi, mẹ yêu! Con yêu mẹ rất nhiều.

Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố, bố ơi.

Con yêu bố rất nhiều. Bố có biết không?

Bố không bao giờ biết được con yêu bố biết bao.

Ôi, bố yêu! Con yêu bố rất nhiều.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-18-what-are-you-doing.jsp