Với các bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Tuần 16 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3. Show
1. Điền vào chỗ trống . Luyện từ và câu – Tuần 16 trang 81 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Luyện từ và câu – Tuần 16 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1
1. Điền vào chỗ trống : a) Tên một số thành phố ở nước ta : … b) Tên một số vùng quê mà em biết : … 2. Viết tên các sự vật và công việc
3. Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau : Nhân dân ta luôn ghi sâu lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh : Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc anh em khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau. TRẢ LỜI: 1. Điền vào chỗ trống : a) Tên một số thành phố ở nước ta : Vũng Tàu, Cần Thơ; Đà Nẵng, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, … Quảng cáob) Tên một số vùng quê mà em biết : Đồng Tháp Mười, Cà Mau, Cần Giờ, … 2. Viết tên các sự vật và công việc
3. Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau: Nhân dân ta luôn ghi sâu lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh : Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc anh em khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau.
Quảng cáo
Với các bài Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Tuần 16 hay nhất, chi tiết, đầy đủ các phần Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các em học sinh lớp 3 làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 80, 81 Chính tả1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống : a, -( châu , trâu ) Bạn em đi chăn ....... bắt được nhiều ....... chấu. - ( chận , trật ) Phòng em ....... chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất ....... tự. - ( chầu , trầu ) Bọn trẻ ngồi ....... hẫu , chờ bà ăn ....... rồi kể chuyện cổ tích. b, - ( bão, bảo ) Mọi người ....... nhau dọn dẹp đường làng sau cơn ........ ( vẽ , vẻ ) Em ....... mấy bạn ....... mặt tươi vui đang trò chuyện. - ( sữa , sửa ) Mẹ em cho em bé uống ....... rồi ....... soạn đi làm. Trả lời: a, -( châu , trâu ) Bạn em đi chăn trâu bắt được nhiều châu chấu. - ( chận , trật ) Phòng em chật chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự. - ( chầu , trầu ) Bọn trẻ ngồi chầu hẫu , chờ bà ăn trầu rồi kể chuyện cổ tích. b, - ( bão, bảo ) Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bão. ( vẽ , vẻ ) Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trò chuyện. - ( sữa , sửa ) Mẹ em cho em bé uống sữa rồi sửa soạn đi làm. 2: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đôi bạn : a, Bắt đầu bằng ch : ....................... Bắt đầu bằng tr : ....................... b, Có thanh hỏi : ....................... Có thanh ngã : ....................... Trả lời: a, Bắt đầu bằng ch : chuyện, chiến ( tranh ), cho Bắt đầu bằng tr : ( Chiến ) tranh b, Có thanh hỏi : kể , xảy ( ra ) , bảo , ở , sẻ , cửa Có thanh ngã : Mãi , đã , sắn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 trang 81, 82 Luyện từ và câu1: Điền vào chỗ trống : a, Tên một số thành phố ở nước ta : ........................................... b, Tên một số vùng quê mà em biết : ........................................... Trả lời: a, Tên một số thành phố ở nước ta : Vũng Tàu , Cân Thơ , Đà Nẵng , Biên Hòa ,Thành phố Hồ Chí Minh ,… b, Tên một số vùng quê mà em biết : Đồng Tháp Mười, Cà Mau, Cần Giờ , … 2: Viết tên các sự vật và công việc :
Trả lời:
3: Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trog đoạn văn sau: Trả lời: Nhân dân ta luôn ghi sâu lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh : Đồng bào Kinh hay Tày , Mường hay Dao , Gia –rai hay Ê- đê , Xơ đăng hay Ba – na và các dân tộc anh em khác đều là con cháu Việt Nam , đều là anh em ruột thịt . Chúng ta sống chết có nhau , sướng khổ cùng nhau , no đói giúp nhau. .............................. .............................. .............................. Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |