Hậu môn Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ hậu môn

trong Từ điển Việt - Anh

@hậu môn
* noun
- anus

Những mẫu câu có liên quan đến "hậu môn"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hậu môn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hậu môn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hậu môn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Hậu môn.

Asshole.

2. Ba gai trên vây hậu môn.

Three Steps Over Heaven.

3. Chúng có tuyến xạ cạnh hậu môn.

They had rectangular radiators in front of them.

4. Có một cái lỗ ở hậu môn,

There's a hole at the anus, penis level.

5. Vây hậu môn với 22-29 tia vây.

The scales are arranged in 2227 rows around the body.

6. Vây hậu môn hơi dài, với 26-46 tia.

The anal fin is somewhat lengthy, with 2646 rays.

7. Chọc vào hậu môn nó và lấy mẫu phân.

Go up his rear and get a smear.

8. Toàn bộ được đưa vào qua đường hậu môn.

It's all comin'in through the rectal pipeline.

9. Chắc phải nói cậu ta giấu vô hậu môn mất.

I think he should put it in his asshole.

10. Phần cuối của đốt cuối cùng có lỗ hậu môn.

The last chapel of the latter has a Renaissance portal.

11. Còn họ gọi tôi là Cô gái hậu môn ( Anal Girl )

They used to call me Anal Girl.

12. Tôi có hậu môn, và nó luôn luôn hoạt động tốt.

I've got a butthole, and it's working overtime.

13. Tôi không muốn bỏ lỡ phần khám xét hậu môn đâu.

I don't want to miss the anal cavity search.

14. Và tất cả bọn chúng đều muốn thọc vào hậu môn tao.

All wanting to be my proctologist.

15. Cô có thích quan hệ tình dục qua đường hậu môn không?

Do you enjoy anal sex?

16. Hậu môn cũng đang hình thành , và ruột cũng phát triển dài hơn .

The anus is forming , and the intestines are growing longer .

17. Và sau đó có kiểu quan hệ tình dục qua đường hậu môn.

( Man ) And then there's anal sex.

18. Họ sẽ rạch từ âm đạo xuống hậu môn để mở rộng ra.

It's where they cut you open from vagina to anus.

19. Vây hậu môn có ba gai và 9 đến 11 (thường là 10) tia.

The anal fin contains three spines and nine to 11 (usually 10) rays.

20. Tình dục hậu môn bị lên án là có thể ảnh hưởng đến sức khỏe.

Assumptions about their sexuality can impact their health.

21. Động vật duy nhất trên đời phải nhét đồ vô hậu môn để sống sót.

The only animals in the world that shove things up their ass for survival.

22. Có thể gây tê liệt, hỏng chức năng cơ thắt hậu môn và các cơn giật.

Could cause numbness, anal sphincter dysfunction, and the shocks.

23. Anh ta muốn tôi nhét ma túy vào trong hậu môn và tôi không biết thế nào

He wants me to put drugs up my ass.And I don' t know what to do

24. Các cách cơ thể bạn bài tiết là qua đường thở, hậu môn và tiết mồ hôi.

And thats how your body excretes waste, is through your breath, your bowels and your perspiration.

25. Trừ khi cậu nghĩ ta nên hỏi bệnh nhân xem hậu môn của hắn ở đâu trước.

Unless, of course, you think we should be asking the patient where his anus is first.

26. Tuy nhiên, một lần nữa tôi lại bị phẫu thuật, lần này là làm hậu môn nhân tạo.

However, I had to undergo surgery again this time a colostomy.

27. Đó là một khu vực hình kim cương bao gồm hậu môn và, ở nữ giới, âm đạo.

It is a diamond-shaped area that includes the anus and, in females, the vagina.

28. Các cơ quan phân nhánh liên tục để mỗi con sâu có một đầu và nhiều hậu môn.

The bodies branched repeatedly so that each worm had a single head and many anuses.

29. Vây hậu môn thì có 4 tia vây không nhánh và 7 tia vây phân nhánh, đỉnh thì cùn.

The anal fin contains four unbranched and seven branched rays, and is rounded.

30. Sử dụng bao cao su hoặc màng chắn miệng mỗi khi quan hệ tình dục bằng miệng hay hậu môn .

Use a condom or a dental dam every time you have oral or anal sex .

31. Có 40-50 vảy giữa nắp mang và hậu môn và 36-40 xung quanh cơ thể trước gốc của vây lưng.

About 4050 scales occur between the operculum and the anus, and 3640 around the body before the origin of the dorsal fin.

32. 4 . Giữ chặt nhiệt kế giữa ngón trỏ và ngón giữa khi bạn khum bàn tay áp vào hậu môn của bé .

4 . Steady the thermometer between your second and third fingers as you cup your hand against your baby 's bottom .

33. Vây hậu môn là lớn hơn nhiều so với nhiều loài cá có bất cứ nơi nào giữa 23 và 27 tia.

The anal fin is much larger than many fish having anywhere between 24 and 27 rays.

34. Cuộn miếng vải như vậy, và... đẩy tất cả vào bên trong hậu môn để ngăn dịch chảy ra khỏi cơ thể

Roll up the cotton like this, and... push in all the way inside the anus to prevent an outflow of body fluid

35. Ian Mortimer với lập luận Edward không bị giết trong năm 1327, đương nhiên cũng phủ nhận câu chuyện "hãm hiếp hậu môn".

Ian Mortimer, who argues that Edward did not die in 1327, naturally disputes the "anal rape" story.

36. Chuột lang nước có hai loại mùi hương; một morillo (tiếng Tây Ban Nha cho "andiron"), nằm trên mõm, và các tuyến hậu môn.

Capybaras have two types of scent glands; a morillo (Spanish for "andiron"), located on the snout, and anal glands.

37. Bạn có thể muốn có được sự đồng ý trước khi chọt ngón tay của bạn vào trong hậu môn anh ấy, tuy nhiên.

You may want to get an aII-cIear from him before you go sticking your finger in his anus, however.

38. Cả hai giới đều có các tuyến này, nhưng con đực có nhiều morillos lớn hơn và sử dụng tuyến hậu môn thường xuyên hơn.

Both sexes have these glands, but males have much larger morillos and use their anal glands more frequently.

39. Bạn có thể sử dụng chúng để kích thích núm vú, âm vật, âm đạo hoặc hậu môn, hoặc dương vật, tinh hoàn hoặc tuyến tiền liệt.

You can use them to stimulate nipples, a clitoris, vagina or anus, or indeed the penis, balls or prostate.

40. Loài cá giống cá chình này có 3 râu trên đầu của nó, với vây lưng thứ 2 và vây hậu môn chạy dài cơ thể của nó.

This eel-like fish has three barbels on its head, with the second dorsal fin and the anal fin running the length of most of its body.

41. Giống như nhiều loài chồn khác, nó có tuyến hương thơm mạnh ở hậu môn được sử dụng để đánh dấu lãnh thổ và phát tín hiệu tình dục.

Like many other mustelids, it has potent anal scent glands used for marking territory and sexual signaling.

42. 3 . Tay kia của bạn đẩy nhiệt kế đã được bôi trơn vào lỗ hậu môn khoảng chừng 12 đến 1 in-sơ ( khoảng từ 1,25 đến 2,5 cm ) .

3 . With your other hand , insert the lubricated thermometer into the anal opening about 12 inch to 1 inch ( about 1.25 to 2.5 centimeters ) .

43. Trong suốt cả năm, con vật tiết ra mùi hương đánh dấu lâu dài trên đá, cây cối, đất; chúng dùng các tuyến ở vùng hậu môn và trên ngực.

Throughout the year, animals produce long-lasting scent marks on rocks, trees, and the ground using glands in the anal region and on the chest.

44. Cá nục thu có 9 gai và 31-36 tia trên vây lưng của nó, trong khi có bảy gai và 27-30 tia trên vây hậu môn của chúng.

Mackerel scad have 9 spines and 3136 rays on their dorsal fins, while there are seven spines and 2730 rays on their anal fins.

45. Chỗ loét đôi khi xuất hiện trên môi , miệng , họng , âm đạo , và hậu môn - nhưng nhiều người mắc bệnh giang mai thời kỳ thứ hai không có vết loét nào .

Sores sometimes appear on the lips , mouth , throat , vagina , and anus - but many people with secondary syphilis don't have sores at all .

46. Ví dụ, một nghiên cứu với 555 gái điếm phát hiện ra rằng 45% ảnh hưởng khiêu dâm khiến khách hàng mong muốn quan hệ tình dục qua đường hậu môn.

For instance, one study of 555 female sex workers found that 45% self-reported pornographic influence driving clientele desire for anal sex.

47. Cũng vậy, việc rặn như khi sanh con hoặc đi tiêuđi ngoài làm tăng áp suất trong bụng, cản trở máu trở về từ các tĩnh mạch hậu môn và ruột già.

Similarly, straining, such as to deliver a baby or to effect a bowel movement, increases pressure on the abdominal cavity, which impedes the return of blood from the veins of the anus and the large intestine.

48. Hành vi liếm hậu môn bắt buộc và thường là ở nơi công cộng được sử dụng từ thời cổ như một dạng hạ nhục và phạt vạ, thường áp dụng cho tù nhân.

Forced and mostly public anilingus was used as a form of humiliation and punishment, usually of prisoners.

49. Nhiều người gọi không chính xác bất kỳ triệu chứng nào xảy ra xung quanh khu vực hậu môn là "bệnh trĩ" và các nguyên nhân nghiêm trọng của các triệu chứng nên được loại trừ.

Many people incorrectly refer to any symptom occurring around the anal area as "hemorrhoids" and serious causes of the symptoms should be ruled out.

50. Khuẩn xoắn gây bệnh giang mai có thể truyền từ người này sang người khác do tiếp xúc trực tiếp với chỗ loét giang mai trong lúc giao hợp ( quan hệ tình dục qua âm đạo , hậu môn hoặc đường miệng ) .

The spirochetes that cause syphilis can be passed from one person to another through direct contact with a syphilis sore during sexual intercourse ( vaginal , anal , or oral sex ) .