Học phí đại học bách khoa tphcm 2023

  • Giới thiệu về Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh
  • Các ngành đào tạo tại Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh
  • Học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2022

Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ về học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2022. Mời Quý vị tham khảo:

Giới thiệu về Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh

– Tên trường: Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM (tên viết tắt: HCMUT)

– Địa chỉ: Số 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, TP Hồ Chí Minh

– Website: http://www.hcmut.edu.vn/

– Facebook: https://www.facebook.com/bku.edu.vn

– Mã tuyển sinh: QSB

– Email tuyển sinh: 

– Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38654087

Các ngành đào tạo tại Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh

– Khoa học máy tính

– Kỹ thuật máy tính

– Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông

– Kỹ thuật Điện, Điện tử

– KT Điều khiển và Tự động hóa

– Công nghệ Sinh học

– Công nghệ Thực phẩm

– Kỹ thuật Hóa học

– Kỹ thuật Vật liệu

– Kỹ thuật Cơ khí

– Kỹ thuật Cơ – Điện tử

– Kỹ thuật Nhiệt

– Công nghệ May

– Kỹ thuật Dệt

– KT Hệ thống Công nghiệp

– Kỹ thuật Công trình Xây dựng

– KT Xây dựng Công trình Giao thông

– Kỹ thuật Công trình Biển

– Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng

– Kỹ thuật Công trình Thủy

– Kiến trúc

Học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh 2022

Theo thông báo của nhà trường, học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh như sau:

I. Chính quy đại trà (gồm cả bằng 2, liên thông cao đẳng – đại học)

1. Từ Khoá 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ.

– Học phí học kỳ: 13.750.000 VNĐ/HK.

– Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: 805.000 VNĐ/TC.

– Học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính theo nguyên tắc bù chi phí được tính như sau:

Sĩ số Lớp trực tuyến, trực tiếp tại Cơ sở Dĩ An Lớp trực tiếp tại Cơ sở Lý Thường Kiệt Các học phần Thí nghiệm, Thực hành, Thực tập xưởng
³ 20 960.000 VNĐ/TC 1.200.000 VNĐ/TC 960.000 VNĐ/TC
³ 10 1.200.000 VNĐ/TC 1.450.000 VNĐ/TC 1.200.000 VNĐ/TC
³ 5 1.450.000 VNĐ/TC 1.600.000 VNĐ/TC 1.450.000 VNĐ/TC
< 5 Không mở lớp

– Dự kiến học phí toàn khóa (ĐVT: VNĐ/năm):

  2022 – 2023 2023 – 2024 2024-2025 2025-2026
Khoá 2019 14.150.000
Khoá 2020 14.150.000 15.565.000
Khoá 2021 27.500.000 30.000.000 30.000.000
Khoá 2022 27.500.000 30.000.000 32.500.000 35.000.000

2. Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

– Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

– Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

3. Khoá 2018 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

– Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

4. Khoá 2017 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

5. Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

– Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

– Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

6. Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch): học phí tính như Khoá 2017chính quy đại trà. 

7. Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)

– Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

– Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

– Khoá 2017 (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

– Khoá 2016 trở về trước (đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch):

+ Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

+ Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

II. Chương trình Chất lượng cao (CLC), Tiên tiến (TT), Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật (CLC-TCTN), Tăng cường tiếng Nhật (TCTN), Liên kết quốc tế (LKQT), Chuyển tiếp quốc tế (CTQT)

1. Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trình Học phí học kỳ

(VNĐ/ HK)

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

(VNĐ/ TC)

CLC/TT/LKQT/CTQT 36.000.000 2.220.000
CLC-TCTN, TCTN 27.500.000 980.000

– Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

– Dự kiến học phí toàn khóa                                                                                              ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023 2023-2024 2024-2025 2025-2026
CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019 60.000.000
Khóa 2020 60.000.000 60.000.000
Khóa 2021 72.000.000 80.000.000 80.000.000
Khóa 2022 72.000.000 80.000.000 80.000.000 80.000.000
CLC-TCTN/ TCTN Khóa 2020 50.000.000 50.000.000
Khóa 2021 55.000.000 60.000.000 60.000.000
Khóa 2022 55.000.000 60.000.000 60.000.000 60.000.000

2. Khóa 2019  Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình Học phí Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức
CLC/TT/LKQT/CTQT 30.000.000 VNĐ/ HK 1.850.000 VNĐ/ TC
CLC-TCTN, TCTN 25.000.000 VNĐ/ HK 845.000 VNĐ/ TC

– Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

3. Khóa 2018 học đúng lộ trình (vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

– Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

– Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm Số TC Số TCHP
Các học phần Chính trị; Pháp luật a 0.2 * a
Nhập môn kỹ thuật (CT tiên tiến); Đề cương/ Chuyên đề LVTN; 0 2
Giáo dục thể chất 0 Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

4. Khóa 2017 trở về trước(đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch)

– Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

– Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

5. Đơn giá tín chỉ học dự thính:

– Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

– Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

6. Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

Mong rằng với những chia sẻ trên đây của chúng tôi, Quý vị đã có thêm thông tin về học phí Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh. Trường hợp cần giải đáp các thắc mắc có liên quan, Quý độc giả có thể liên hệ nhà trường để được hỗ trợ thêm thông tin.