Học phí ngành logistics trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển học bạ THPT.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

- Xét tuyển học bạ THPT.

  • Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0.

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức:

  • Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.

5. Học phí

  • Khối ngành kỹ thuật (Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin) học phí 870.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải…) học phí: 740.000 đồng/tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhNgành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN7510104TNCông nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh

7510102TNCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)7510205TNCông nghệ kỹ thuật Ô tô

2. Xét tuyển học bạ

Mã ngànhNgành/ chuyên ngành đào tạoTổ hợp môn xét tuyểnCƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN7510104TNXây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh

7510102TNXây dựng dân dụng và công nghiệp7510205TNCông nghệ kỹ thuật Ô tô7840101TNKhai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)7340301TNKế toán (Kế toán doanh nghiệp)7480201TNCông nghệ thông tin7580301TNKinh tế xây dựng

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

Xem thêm:

  • Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
  • Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020Năm 2021Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ

15

15

18

6,0

 

18

6,0

17,55

19,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

 

18

6,0

 

 

 

 

19,0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

15

18

6,0

15

18

6,0

16

19,0

Kinh tế xây dựng

-

15

18

6,0

 

18

6,0

 

19,0

Kế toán doanh nghiệp

 

15

18

6,0

 18

6,0

 19,0

Công nghệ thông tin

 

15

18

6,0

 

18

6,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

15

 

 

15

18

6,0

 

 

Logistics và vận tải đa phương thức

 

15

18

6,0

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

 

 

 

15

 

 

 

 

Khai thác vận tải

 

 

 

 

 

18

6,0

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Học phí ngành logistics trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Thái Nguyên)

Học phí ngành logistics trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Học phí ngành logistics trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]