Trong kỳ tuyển sinh 2022, trường Đại học Đà Nẵng có 9 đơn vị dự kiến tuyển tổng cộng 14.550 chỉ tiêu, trong đó Trường đại học Bách khoa có chỉ tiêu nhiều nhất với 3.200 sinh viên. Đại học Đà Nẵng [ĐHĐN] công bố điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020... Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng vừa công bố thông tin đăng ký xét tuyển vào các trường đại học thành viên, các đơn vị thuộc, trực thuộc năm 2022, trình độ đại học hệ chính quy. Đại học Đà Nẵng có 9 đơn vị dự kiến tuyển tổng cộng 14.550 chỉ tiêu, trong đó Trường đại học Bách khoa có chỉ tiêu nhiều nhất với 3.200 sinh viên và Khoa Y dược có số chỉ tiêu ít nhất là 230 sinh viên. Theo thông tin phương án tuyển sinh của các trường, đơn vị thành viên, trực thuộc Đại học Đà Nẵng công bố, năm nay nhiều trường thêm phương thức xét tuyển, tăng chỉ tiêu cho các phương thức tuyển sinh riêng, xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM... 1. Trường đại học Bách khoa dự kiến tuyển 3.200 chỉ tiêu theo 6 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022; xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét tuyển học bạ]: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022; xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022; xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022; xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022. 2. Trường ĐH Kinh tế dự kiến tuyển 3.100 chỉ tiêu theo 5 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022; xét học bạ THPT; xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ với 1.750 chỉ tiêu; xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022. Nhà trường dự kiến mở thêm ngành công nghệ tài chính. 3. Trường ĐH Sư phạm dự kiến tuyển 2.600 chỉ tiêu theo 5 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022; xét học bạ THPT; xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường [không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành]; xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022. 4. Trường ĐH Ngoại ngữ dự kiến tuyển 1.800 chỉ tiêu theo 5 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022; xét học bạ THPT; xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường; xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022. Nhà trường dự kiến mở mới chuyên ngành tiếng Anh thương mại điện tử thuộc ngành ngôn ngữ Anh; đồng thời tăng chỉ tiêu chuyên ngành tiếng Anh truyền thông thuộc ngành ngôn ngữ Anh. Trường Đại học Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh 2022 5. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật dự kiến tuyển 1.300 chỉ tiêu giữ nguyên 5 phương thức tuyển sinh như năm 2021. Trường điều chỉnh lại một số tiêu chí xét tuyển đối với các nhóm xét tuyển trong phương thức tuyển sinh riêng. Nhà trường mở lại ngành công nghệ vật liệu [ngành tạm dừng tuyển sinh năm 2021], ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp [chuyên ngành công nghệ thông tin]; ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp chỉ đào tạo chuyên ngành công nghệ thông tin. 6. Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn dự kiến tuyển 1.500 chỉ tiêu theo 5 phương thức tuyển sinh như năm 2021. Trong phương thức tuyển sinh riêng năm 2022, trường bổ sung thêm các nhóm xét tuyển gồm thí sinh đạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật; cuộc thi văn hóa, thể thao cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên. Nhà trường dự kiến mở mới 6 ngành/chuyên ngành: trí tuệ nhân tạo, truyền thông và mỹ thuật số, marketing kỹ thuật số, quản trị kinh doanh - chuyên ngành quản trị tài chính số, quản trị kinh doanh - chuyên ngành quản trị dự án công nghệ thông tin, công nghệ thông tin - chuyên ngành mạng và an toàn thông tin. 7. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum dự kiến tuyển 380 chỉ tiêu theo 2 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022 và xét tuyển học bạ THPT. Nhà trường dự kiến mở mới 3 ngành: sư phạm toán học, kinh doanh thương mại, kỹ thuật xây dựng. 8. Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt Anh dự kiến tuyển 440 chỉ tiêu theo 5 phương thức tuyển sinh như năm 2021. Trong phương thức tuyển sinh riêng năm 2022, nhà trường dành đến 305 chỉ tiêu đồng thời bổ sung thêm nhóm 5 [xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam - VTV tổ chức tại tất cả các vòng thi]. 9. Khoa Y dược dự kiến tuyển 230 chỉ tiêu theo 3 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 và xét học bạ THPT [riêng ngành điều dưỡng]. Chiều nay 17.11, Đại học Đà Nẵng đã tổ chức “Lễ vinh danh thủ khoa và nâng bước sinh viên Đại học Đà Nẵng” và khen thưởng tân sinh viên là thủ khoa. Theo Tuổi Trẻ TAGS: tuyển sinh 2022 thi thpt 2022 đại học Đà Nẵng Vào Ngày 21/8, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm trúng tuyển của các trường thành viên theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020. Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau:
– Tốt nghiệp trung học phổ thông; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;
– Có điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
1. Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 3. Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng
4. Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
5. Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
6. Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum
7. Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng
8. Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng
9. Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông – Đại Học Đà Nẵng
10. ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT – HÀN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18.00 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.00 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.00 |
[Nguồn: Đại học Đà Nẵng] Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 24 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.85 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao- tiếng Nhật] | A00; A01; D28 | 25.5 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | A00; A01 | 26 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.1 | 7480201 | Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | A00; A01 | 27.2 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 20.05 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.85 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 23 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | A00; A01 | 23.1 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.75 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.8 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | A00; A01 | 23.5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.6 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | A00; A01 | 17.65 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.65 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 18.05 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.5 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | A00; A01 | 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] | A00; A01 | 21.5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.25 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] | A00; A01 | 24.7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.5 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.85 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | A00; D07; B00 | 19.65 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 25.15 | 7580101CLC | Kiến trúc [Chất lượng cao] | V00; V01; V02 | 22 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 23.25 | 7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN [Chất lượng cao] | A00; A01 | 18 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.45 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.55 | Điểm chuẩn Phương Thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021: Mã ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26,92 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28,04 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20,61 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 25,74 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 26,25 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 25,09 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 26,89 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26,48 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | 23,92 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27,37 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 25,08 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24,18 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | 18,10 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17,27 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17,53 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 26,85 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 23,63 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27,15 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] | 24,37 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28,40 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] | 26,76 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 25,43 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 21,16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,25 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 24,21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp] | 26,38 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] | 23,63 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao] | 18,94 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17,80 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22,48 | 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] | 19,65 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17,40 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 26,10 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 20,15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 23,24 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 21,05 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 21,05 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV] | 19,48 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021: Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | 7420201 | Công nghệ sinh học | 631 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 904 | 7480201 | Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | 954 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - tiếng Nhật] | 856 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | 886 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 896 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 714 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 696 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 716 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 714 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 714 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | 726 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 819 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 715 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 740 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | 813 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 838 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 631 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 765 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 654 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 787 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] | 667 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 883 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] | 815 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 655 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 666 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 638 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp] | 618 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] | 618 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao] | 849 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 630 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 696 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 679 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 702 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 667 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV] | 714 | Ghi chú: -Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. -Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020: Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020: Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 25,75 điểm, trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm với 25,75 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy và ngành Kỹ thuật môi trường với 16 điểm. Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 25,75 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25,75 | Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 7540101CLC | 18 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 22 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 18 | CT kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp [PFIEV] | PFIEV | 18 | CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Điện tử - Viễn thông | 7905206 | 18 | CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 18 | Kiến trúc | 7580101 | 18 | Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101CLC | 18 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 23 | Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 7580301CLC | 18 | Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 26 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 27,5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] | 7520216CLC | 24 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 24,5 | Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 7520201CLC | 18 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 7520207 | 25 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông [Chất lượng cao] | 7520207CLC | 18 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 16 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 26 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 18 | Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp CLC] | 7580201CLC | 18 | Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 7580201 | 22,75 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580101 | 16 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 25 | Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 7520114CLC | 19 | Kỹ thuật cơ - chuyên ngành cơ Động lực | 7520103A | 24,5 | Kỹ thuật cơ - chuyên ngành cơ Động lực [CLC] | 7520103CLC | 18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 16 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 21 | Kỹ thuật nhiệt [CLC] | 7520115CLC | 16 | Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành tin học xây dựng] | 7580201A | 20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CLC] | 7580205CLC | 18 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2019 Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Công nghệ sinh học | A00, D07, B00 | 19.5 | Công nghệ thực phẩm | A00, D07, B00 | 19.75 | Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | A00, D07, B00 | 16 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 15 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 17 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23 | Công nghệ thông tin [đào tạo theo cơ chế đặc thù] | A00, A01 | 20 | Công nghệ thông tin [CLC - ngoại ngữ Nhật] | A00, A01 | 20.6 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 19 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.75 | Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | A00, A01 | 15.5 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 19.75 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [CLC] | A00, A01 | 15 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15.3 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 18.5 | Kỹ thuật nhiệt [CLC] | A00, A01 | 15.05 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 19.5 | Kỹ thuật điện [CLC] | A00, A01 | 15.75 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00, A01 | 21.5 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa [CLC] | A00, A01 | 17.75 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | A00, A01 | 19.25 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông [CLC] | A00, A01 | 15.5 | Kiến trúc [CLC] | V00,V01, V01 | 18.25 | KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp | A00, A01 | 19 | KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp [CLC] | A00, A01 | 15.05 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01 | 15.1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15.05 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CLC] | A00, A01 | 23 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 16.5 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 18.75 | Kinh tế xây dựng [CLC] | A00, A01 | 15.05 | Quản lý công nghiệp | A00, D07 | 18.5 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, D07 | 15.5 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 | 15.3 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.04 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.23 | Trên đây điểm chuẩn của trường đại học Bách khoa - ĐH Đà nẵng mới nhất và sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật liên tục, các bạn hãy thường xuyên truy cập để nắm bắt nhưng thông tin điểm chuẩn mới nhất. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất. PL.
|