chă ; cách xa ; cách ; cự ; dài ; dài đường ; dạng khoảng cách ; giữ khoáng cách giữa ; giữ khoản cách với ; gần quá ; gọi đường ; hướng tới ; khoản cách ; khoảng cách giữa ; khoảng cách không gian ; khoảng cách nào ; khoảng cách nào đó ; khoảng cách thích ; khoảng cách ; khoảng cách địa lý xa xôi ; khoảng cách địa lý ; khác nhau ; ngoài ; quãng ; rất xa ; tim ; tách ; từ xa ; xa cách ; xa nhau ; xa ta ; xa xa ; xa ; xác định khoảng cách ; đoạn ; đoạn đường ; chă ; cách xa ; cách ; cự ; dài ; dài đường ; dạng khoảng cách ; giữ khoáng cách giữa ; giữ khoản cách với ; gần quá ; hướng tới ; khoản cách ; khoảng cách không gian ; khoảng cách nào ; khoảng cách nào đó ; khoảng cách thích ; khoảng cách ; khoảng cách địa lý ; khoảng ; khác nhau ; ngoài ; quãng ; rất xa ; tim ; tách ; từ xa ; xa cách ; xa nhau ; xa ta ; xa xa ; xa ; xác định khoảng cách ; đoạn ; đoạn đường ; size of the gap between two places indifference by personal withdrawal the interval between two times distance; outdistance; outstrip * danh từ * danh từ * ngoại động từ - (Tech) tính tiền theo khoảng cách - (Econ) Phí vận chuyển. * tính từ, adv `1.` Khoảng cách từ nhà tôi tới trường là `10 km`. `-` The distance from my house to school is `10 km`. Cấu trúc: $#The distance from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2 + to be + khoảng cách$ `2.` Khoảng cách từ Hà Nội tới Phú Thọ là `120 km.` `-` The distance from Hanoi to Phu Tho is `120 km.` Cấu trúc: (Tương tự như câu trên) `3.` Khoảng cách từ nhà tôi tới chợ là `500 m`. `-` The distance from my house to the market is `500 m` Cấu trúc: (Tương tự như câu trên) `4.` Khoảng cách từ nhà bạn tới chợ là bao nhiêu? `-` What is the distance from your house to the market? Cấu trúc: $# What is the distance + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2?$ `-` How far is it from your house to the market? Cấu trúc: $#How far is it + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2?$ `5.` Tôi đã từng đi học ở trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam. `-` I used to go to Hanoi - Amsterdam High School for the Gifted. Cấu trúc: $#used to + V: đã từng$ `6.` Tôi đã từng đi xe đạp tới trường. `-` I used to ride a bicycle to school. Cấu trúc: (Tương tự như câu trên) `7.` Tôi đã từng dạy khoa học. `-` I used to teach science. Cấu trúc: (Tương tự như câu trên) `8.` Tôi đã từng không tuân thủ luật giao thông. `-` I didn't use to obey traffic laws. Cấu trúc: $#S + didn't + use to + V: đã từng không$ Bạn đang muốn tìm mẫu câu, cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh để chuẩn bị vốn kiến thức cần thiết cho chuyến du lịch nước ngoài sắp tới, vậy hãy tham khảo mẫu câu hỏi khoảng cách how far dưới đây mà Taimienphi.vn đã tổng hợp. Hỏi khoảng cách bằng tiếng Anh, How far Cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh1. Cách hỏi How far là câu hỏi dùng để hỏi khoảng cách. Câu hỏi khoảng cách trong tiếng Anh có cấu trúc như sau: How far + is/are/am + subject? Ví dụ 2. Trả lời khoảng cách Với câu hỏi How far thì bạn không thể trả lời Yes hoặc No mà bạn cần đưa ra con số. 3. Đoạn hội thoại minh họa Sau đây là các đoạn hội thoại giúp bạn hiểu hơn và biết cách vận dụng câu hỏi khoảng cách how far. Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác: =>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh Trên đây là cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh và cách trả lời câu hỏi khoảng cách, hi vọng bạn sẽ tự tin khi hỏi đường, hỏi khoảng cách khi đi du lịch sau khi đọc bài viết này. |