Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

Đáp án C

Giải thích: boarding school = trường nội trú

Dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 408

Tổng hợp Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 cực hay, có đáp án, chọn lọc được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu giúp học sinh đạt điểm cao trong bài kiểm tra, bài thi môn Tiếng Anh 5.

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

Tải xuống

I. Khoanh tròn vào từ không cùng loại

1. A. tooth    B. eye     C. head     D. aspirin

2. A. photo    B. bought     C. flew     D. sang

3. A. beautiful    B. souvenir    C. interesting     D. colourful

4. A. summer    B. spring     C. me     D. country

5. A. how     B. what     C. that     D. who

Hiển thị đáp án

1. Đáp án D

A, B, C đều là bộ phận cơ thể. D là tên thuốc.

2. Đáp án A

B, C, D đều là động từ quá khứ đơn. A là danh từ.

3. Đáp án B

A, C, D đều là tính từ. B là danh từ.

4. Đáp án C

A, B, D đều là danh từ. C là tân ngữ.

5. Đáp án C

A, B, D đều là từ để hỏi. C là đại từ chỉ định.

II. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D cho những câu sau

1. What are you going.......... tomorrow?

A. to do    B. do     C. did     D. doing

2. Linda..... going to visit her friends next weekend.

A. was     B. is     C. is     D. B&C

3. They...... swimming last saturday.

A. go     B. going     C. went     D. goes

4. Are they going to the party tomorrow? - Yes, they.............

A. are    B. do     C. did     D. can

5. He should go to the........... because he has a toothache.

A. dentist     B. nurse    C. teacher     D. doctor

Hiển thị đáp án

1. Đáp án A

Dịch: Bạn sẽ làm gì ngày mai?

2. Đáp án B

Dịch: Linda sẽ đến thăm các bạn cô ấy vào tuần sau.

3. Đáp án C

Dịch: Họ đã đi bơi thứ bảy trước.

4. Đáp án A

Dịch: Họ sẽ đến bữa tiệc ngày mai chứ? – Đúng thế.

5. Đáp án A

Dịch: Anh ấy nên gặp nha sĩ vì anh ấy đau răng.

III. Đọc hiểu sau đó chọn đáp án đúng bên dưới cho phù hợp

Yesterday.......... (1) a terribly cold day but Jim...... (2) out without warm clothes, so he...... (3) a bad fever. His mother took him to the doctor. The doctor gave him............... (4) aspirins and said " You should....... (5) warm clothes and you shouldn't go out. I think you will get better soon. "

1. A. was     B. were     C. is     D. are

2. A. go     B. going     C. went     D. goes

3. A. has     B. have     C. had     D. having

4. A. an     B. a     C. any     D. some

5. A. wear     B. wore     C. wearing     D. to wear

Hiển thị đáp án

Đáp án: 1. A     2. C     3. C     4. C     5. A

Dịch bài:

Hôm qua là một ngày lạnh khủng khiếp nhưng Jim đi ra ngoài mà không mặc quần áo ấm, nên anh bị sốt nặng. Mẹ anh đưa anh đi khám. Bác sĩ đã cho anh ta bất kỳ nguyện vọng nào và nói "Bạn nên mặc quần áo ấm và bạn không nên ra ngoài. Tôi nghĩ rằng bạn sẽ sớm khỏe lại thôi."

IV. Sử dụng những từ cho sẵn và điền vào đoạn hội thoại sau.

Matter, tired, fever, take, out

1. Son: I'm very..... (1)...

2. Dad: What' the... (2).... with you, son?

3. Son: I have a... (3)....

4. Dad: you should.... (4).... some aspirins and you shouldn't go.... (5)....

Hiển thị đáp án

Đáp án: 1. tired     2. matter     3. fever    4. Take    5. Out

Dịch:

1. Con trai: Con rất mệt.

2. Bố: Chuyện gì xảy ra với con vậy?

3. Con trai: Con bị sốt.

4. Bố: bạn nên thực hiện một số nguyện vọng và bạn không nên ra ngoài

V. Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh

1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.

.....................................................................................

2. you/ going/ Are/ T.V/ watch/ to/ this evening?

.....................................................................................

3. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to.

.....................................................................................

4. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.

.....................................................................................

Hiển thị đáp án

Đáp án:

1. We are going to visit Do Son next weekend.

2. Are you going to watch T.V this evening?

3. She is going to visit her friends tomorrow.

4. We are going to visit Do Son next weenkend.

Dịch:

1. Chúng tôi sẽ đến thăm Đồ Sơn vào cuối tuần tới.

2. Bạn sẽ xem T.V tối nay?

3. Cô ấy sẽ đến thăm bạn bè vào ngày mai.

4. Chúng tôi sẽ đến thăm Đồ Sơn vào cuối tuần tới.

VI. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi.

Last Sunday, Lan didn't go to school, but she went to her friend's birthday party. She got up early in the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend's house. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink. She danced beautifully, sang many songs, and told a lot of interesting stories. All her friends were there too. They played many games such as hide and seek, skipping rope and cards. They were very happy and enjoyed themselves a lot. Finally, the party came to an end. They said goodbye to each other and went home late in the the evening.

1. Did Lan go to school yesterday?

.....................................................................................

2. Where did she go to?

.....................................................................................

3. What did she buy for her friend?

.....................................................................................

4. What did she do at the party?

.....................................................................................

5. Did they enjoy themselves a lot?

.....................................................................................

6. When did they go home?

.....................................................................................

Hiển thị đáp án

1. No, she didn't.

2. She went to her friend's birthday party.

3. She bought some gifts and flowers.

4. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink.

5. Yes, she did.

6. She went home late in the evening.

Tải xuống

Hay nhất

D:play

B: don't go

C:jog

C: are watching

A:is/is shinning

Chúc học tốt

Dúng +1 cho mình nha

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6
Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

  • Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    Đề tuyển sinh vào lớp 6

    Môn: Tiếng Anh

    Thời gian làm bài: 45 phút

I. Em hãy khoanh tròn A, B, C hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi câu sau đây.

Quảng cáo

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

II. Em hãy đọc đoạn hội thoại sau và chọn từ có sẵn điền vào ô trống

What

do

I do

practise

In Jnne

Mr Alan: Do you like sport, Tom?

Tom: Yes, (1)___________ .

Mr Alan: (2)__________________ do you play?

Tom: Football. I’m in the school team.

Mr Alan: When (3)_____________ you practise?

Tom: On Tuesday and Friday. In the afternoon. At four o’clock.

Mr Alan: Where do you (4)___________ ?

Tom: At school. Outside in summer and in the gym in winter.

Mr Alan: When’s your next match?

Tom: (5)________________ . On the tenth.

III. Em hãy đặt các từ sau vào cột phù hợp.

beef  chicken  cucumber  butter  cheese

milk  salad  lobster  squid  coca

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. What__________ you do last Tuesday?

Quảng cáo

 A. do

 B. did

 C. will

 D. are

2. _________ English lessons do you have this week?

 A. How much

 B. How many

 C. How

 D. What

3. Ann loves writing stories. She wants to be a_________________.

 A. train driver

 B. writer

 C. pilot

 D. teacher

4. Helen needs to see a doctor. She____________ a sore throat.

 A. has

 B. have

 C. having

 D. is having

5. _______ is it from Ha Noi to Ho Chi Minh City?

 A. How long

 B. How

 C. How far

 D. How much

V. Em hãy dùng từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. Turn/left. My house/next to/cinema.

___________________________________________________________.

2. What/your father/do? – He/pilot.

___________________________________________________________.

___________________________________________________________.

3. There/ usually/ a lot of/rain/ the weekend/this place.

___________________________________________________________.

4. My family/going/Nha Trang/next summer holiday.

___________________________________________________________.

5. I /want/ doctor. I /like/help/people.

___________________________________________________________.

VI. Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn về ước mơ nghề nghiệp trong tương lai của em.

I want to be _______________________________________________

Quảng cáo

I. Em hãy khoanh tròn A, B, C hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi câu sau đây.

1. D

2. D

3. D

4. D

5. D

II. Em hãy đọc đoạn hội thoại sau và chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống.

1. I do

2. What

3. do

4. practise

5. In June

III. Em hãy đặt các từ sau vào cột phù hợp.

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1 .B

2. B

3. B

4. A

5. C

V. Em hãy dùng từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. Turn left. My house is next to the cinema.

2. What does your father do? He is a pilot.

3. There is usually a lot of rain at the weekend in this place.

4. My family is going to Nha Trang next summer holiday.

5. I want to be a doctor. I like to help people.

Xem thêm các Đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiếng Anh lớp 6

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt 5 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.