Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

Skip to content

Mã ngành đào tạo đại học. Ngành đào tạo là tập hợp các kiến thức và kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học nhất định hoặc một lĩnh vực hoạt động chuyên môn nhất định.

Bên cạnh bên cạnh khối kiến thức cơ bản và kiến thức cơ bản (thuộc ngành, nhóm ngành), kiến thức ngành (bao gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu về ngành) trong mỗi chương trình đào tạo trình độ đại học phải có khối lượng tối thiểu 30 tín chỉ không trùng khớp với kiến thức ngành của các ngành công nghiệp lân cận trong ngành hoặc nhóm ngành.

Mã ngành đào tạo đại học là gì?

Mã ngành là một chuỗi liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau:  chữ số đầu tiên ghi rõ mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai thứ hai và thứ ba quy định mã miền đào tạo; các chữ số thứ tư và thứ năm được chỉ định mã nhóm đào tạo; Hai chữ số cuối cùng chỉ định mã đào tạo.

Ví dụ: 7140101

714: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

71401: Khoa học giáo dục

7140101: Giáo dục học

Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.

Mã số Tên tiếng Việt
714 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
71401 Khoa học giáo dục
7140101 Giáo dục học
7140114 Quản lý giáo dục
71402 Đào tạo giáo viên
7140201 Giáo dục Mầm non
7140202 Giáo dục Tiểu học
7140203 Giáo dục Đặc biệt
7140204 Giáo dục Công dân
7140205 Giáo dục Chính trị
7140206 Giáo dục Thể chất
7140207 Huấn luyện thể thao
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140209 Sư phạm Toán học
7140210 Sư phạm Tin học
7140211 Sư phạm Vật lý
7140212 Sư phạm Hóa học
7140213 Sư phạm Sinh học
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140217 Sư phạm Ngữ văn
7140218 Sư phạm Lịch sử
7140219 Sư phạm Địa lý
7140221 Sư phạm Âm nhạc
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
7140223 Sư phạm Tiếng Bana
7140224 Sư phạm Tiếng Êđê
7140225 Sư phạm Tiếng Jrai
7140226 Sư phạm Tiếng Khmer
7140227 Sư phạm Tiếng H’mong
7140228 Sư phạm Tiếng Chăm
7140229 Sư phạm Tiếng M’nông
7140230 Sư phạm Tiếng Xê đăng
7140231 Sư phạm Tiếng Anh
7140232 Sư phạm Tiếng Nga
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140235 Sư phạm Tiếng Đức
7140236 Sư phạm Tiếng Nhật
7140237 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
7140245 Sư phạm nghệ thuật
7140246 Sư phạm công nghệ
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên
7140248 Giáo dục pháp luật
71490 Khác
721 Nghệ thuật
72101 Mỹ thuật
7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
7210103 Hội họa
7210104 Đồ họa
7210105 Điêu khắc
7210107 Gốm
7210110 Mỹ thuật đô thị
72102 Nghệ thuật trình diễn
7210201 Âm nhạc học
7210203 Sáng tác âm nhạc
7210204 Chỉ huy âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
7210207 Biểu diễn nhạc cụ phương tây
7210208 Piano
7210209 Nhạc Jazz
7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
7210221 Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu
7210225 Biên kịch sân khấu
7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát
7210227 Đạo diễn sân khấu
7210231 Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình
7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
7210236 Quay phim
7210241 Lý luận, lịch sử và phê bình múa
7210242 Diễn viên múa
7210243 Biên đạo múa
7210244 Huấn luyện múa
72103 Nghệ thuật nghe nhìn
7210301 Nhiếp ảnh
7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210303 Thiết kế âm thanh, ánh sáng
72104 Mỹ thuật ứng dụng
7210402 Thiết kế công nghiệp
7210403 Thiết kế đồ họa
7210404 Thiết kế thời trang
7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
72190 Khác
722 Nhân văn
72201 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220104 Hán Nôm
7220105 Ngôn ngữ Jrai
7220106 Ngôn ngữ Khmer
7220107 Ngôn ngữ H’mong
7220108 Ngôn ngữ Chăm
7220110 Sáng tác văn học
7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
72202 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
7220201 Ngôn ngữ Anh
7220202 Ngôn ngữ Nga
7220203 Ngôn ngữ Pháp
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
7220205 Ngôn ngữ Đức
7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220208 Ngôn ngữ Italia
7220209 Ngôn ngữ Nhật
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220211 Ngôn ngữ Ảrập
72290 Khác
7229001 Triết học
729008 Chủ nghĩa xã hội khoa học
7229009 Tôn giáo học
7229010 Lịch sử
7229020 Ngôn ngữ học
7229030 Văn học
7229040 Văn hoá học
7229042 Quản lý văn hoá
7229045 Gia đình học
731 Khoa học xã hội và hành vi
73101 Kinh tế học
7310101 Kinh tế
7310102 Kinh tế chính trị
7310104 Kinh tế đầu tư
7310105 Kinh tế phát triển
7310106 Kinh tế quốc tế
7310107 Thống kê kinh tế
7310108 Toán kinh tế
73102 Khoa học chính trị
7310201 Chính trị học
7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
7310205 Quản lý nhà nước
7310206 Quan hệ quốc tế
73103 Xã hội học và Nhân học
7310301 Xã hội học
7310302 Nhân học
73104 Tâm lý học
7310401 Tâm lý học
7310403 Tâm lý học giáo dục
73105 Địa lý học
7310501 Địa lý học
73106 Khu vực học
7310601 Quốc tế học
7310602 Châu Á học
7310607 Thái Bình Dương học
7310608 Đông phương học
7310612 Trung Quốc học
7310613 Nhật Bản học
7310614 Hàn Quốc học
7310620 Đông Nam Á học
7310630 Việt Nam học
73190 Khác
732 Báo chí và thông tin
73201 Báo chí và truyền thông
7320101 Báo chí
7320104 Truyền thông đa phương tiện
7320105 Truyền thông đại chúng
7320106 Công nghệ truyền thông
7320107 Truyền thông quốc tế
7320108 Quan hệ công chúng
73202 Thông tin – Thư viện
7320201 Thông tin – thư viện
7320205 Quản lý thông tin
73203 Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng
7320303 Lưu trữ học
7320305 Bảo tàng học
73204 Xuất bản – Phát hành
7320401 Xuất bản
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
73290 Khác
734 Kinh doanh và quản lý
73401 Kinh doanh
7340101 Quản trị kinh doanh
7340115 Marketing
7340116 Bất động sản
7340120 Kinh doanh quốc tế
7340121 Kinh doanh thương mại
7340122 Thương mại điện tử
7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may
73402 Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
7340201 Tài chính – Ngân hàng
7340204 Bảo hiểm
73403 Kế toán – Kiểm toán
7340301 Kế toán
7340302 Kiểm toán
73404 Quản trị – Quản lý
7340401 Khoa học quản lý
7340403 Quản lý công
7340404 Quản trị nhân lực
7340405 Hệ thống thông tin quản lý
7340406 Quản trị văn phòng
7340408 Quan hệ lao động
7340409 Quản lý dự án
73490 Khác
738 Pháp luật
73801 Luật
7380101 Luật
7380102 Luật hiến pháp và luật hành chính
7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự
7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự
7380107 Luật kinh tế
7380108 Luật quốc tế
73890 Khác
742 Khoa học sự sống
74201 Sinh học
7420101 Sinh học
74202 Sinh học ứng dụng
7420201 Công nghệ sinh học
7420202 Kỹ thuật sinh học
7420203 Sinh học ứng dụng
74290 Khác
744 Khoa học tự nhiên
74401 Khoa học vật chất
7440101 Thiên văn học
7440102 Vật lý học
7440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân
7440110 Cơ học
7440112 Hóa học
7440122 Khoa học vật liệu
74402 Khoa học trái đất
7440201 Địa chất học
7440212 Bản đồ học
7440217 Địa lý tự nhiênkỹ thuật
7440221 Khí tượng và khí hậu học
7440224 Thuỷ văn học
7440228 Hải dương học
74403 Khoa học môi trường
7440301 Khoa học môi trường
74490 Khác
746 Toán và thống kê
74601 Toán học
7460101 Toán học
7460107 Khoa học tính toán
7460112 Toán ứng dụng
7460115 Toán cơ
7460117 Toán tin
74602 Thống kê
7460201 Thống kê
74690 Khác
748 Máy tính và công nghệ thông tin
74801 Máy tính
7480101 Khoa học máy tính
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480103 Kỹ thuật phần mềm
7480104 Hệ thống thông tin
7480106 Kỹ thuật máy tính
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
74802 Công nghệ thông tin
7480201 Công nghệ thông tin
7480202 An toàn thông tin
74890 Khác
751 Công nghệ kỹ thuật
75101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
75102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510202 Công nghệ chế tạo máy
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510207 Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
7510211 Bảo dưỡng công nghiệp
75103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
75104 Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510402 Công nghệ vật liệu
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
75106 Quản lý công nghiệp
7510601 Quản lý công nghiệp
7510604 Kinh tế công nghiệp
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
75107 Công nghệ dầu khí và khai thác
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
75108 Công nghệ kỹ thuật in
7510801 Công nghệ kỹ thuật in
75190 Khác
752 Kỹ thuật
75201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
7520101 Cơ kỹ thuật
7520103 Kỹ thuật cơ khí
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
7520115 Kỹ thuật nhiệt
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
7520117 Kỹ thuật công nghiệp
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520120 Kỹ thuật hàng không
7520121 Kỹ thuật không gian
7520122 Kỹ thuật tàu thủy
7520130 Kỹ thuật ô tô
7520137 Kỹ thuật in
75202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
7520201 Kỹ thuật điện
7520204 Kỹ thuật ra đa- dẫn đường
7520205 Kỹ thuật thủy âm
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520212 Kỹ thuật y sinh
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
75203 Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
7520301 Kỹ thuật hoá học
7520309 Kỹ thuật vật liệu
7520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại
7520312 Kỹ thuật dệt
7520320 Kỹ thuật môi trường
75204 Vật lý kỹ thuật
7520401 Vật lý kỹ thuật
7520402 Kỹ thuật hạt nhân
75205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
7520501 Kỹ thuật địa chất
7520502 Kỹ thuật địa vật lý
7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
75206 Kỹ thuật mỏ
7520601 Kỹ thuật mỏ
7520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
7520604 Kỹ thuật dầu khí
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng
75290 Khác
7529001 Kỹ thuật biển
754 Sản xuất và chế biến
75401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
7540101 Công nghệ thực phẩm
7540102 Kỹ thuật thực phẩm
7540104 Công nghệ sau thu hoạch
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
75402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
7540202 Công nghệ sợi, dệt
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
7540204 Công nghệ dệt, may
7540206 Công nghệ da giày
75490 Khác
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản
758 Kiến trúc và xây dựng
75801 Kiến trúc và quy hoạch
7580101 Kiến trúc
7580102 Kiến trúc cảnh quan
7580103 Kiến trúc nội thất
7580104 Kiến trúc đô thị
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
7580106 Quản lý đô thị và công trình
7580108 Thiết kế nội thất
7580111 Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị
7580112 Đô thị học
75802 Xây dựng
7580201 Kỹ thuật xây dựng
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng
7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước
75803 Quản lý xây dựng
7580301 Kinh tế xây dựng
7580302 Quản lý xây dựng
75890 Khác
762 Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
76201 Nông nghiệp
7620101 Nông nghiệp
7620102 Khuyến nông
7620103 Khoa học đất
7620105 Chăn nuôi
7620109 Nông học
7620110 Khoa học cây trồng
7620112 Bảo vệ thực vật
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620114 Kinh doanh nông nghiệp
7620115 Kinh tế nông nghiệp
7620116 Phát triển nông thôn
76202 Lâm nghiệp
7620201 Lâm học
7620202 Lâm nghiệp đô thị
7620205 Lâm sinh
7620211 Quản lý tài nguyên rừng
76203 Thủy sản
7620301 Nuôi trồng thủy sản
7620302 Bệnh học thủy sản
7620303 Khoa học thủy sản
7620304 Khai thác thủy sản
7620305 Quản lý thủy sản
76290 Khác
764 Thú y
76401 Thú y
7640101 Thú y
76490 Khác
772 Sức khoẻ
77201 Y học
7720101 Y khoa
7720110 Y học dự phòng
7720115 Y học cổ truyền
77202 Dược học
7720201 Dược học
7720203 Hoá dược
77203 Điều dưỡng – hộ sinh
7720301 Điều dưỡng
7720302 Hộ sinh
77204 Dinh dưỡng
7720401 Dinh dưỡng
77205 Răng – Hàm – Mặt (Nha khoa)
7720501 Răng – Hàm – Mặt
7720502 Kỹ thuật phục hình răng
77206 Kỹ thuật Y học
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng
77207 Y tế công cộng
7720701 Y tế công cộng
77208 Quản lý Y tế
7720801 Tổ chức và quản lý y tế
7720802 Quản lý bệnh viện
77290 Khác
7729001 Y sinh học thể dục thể thao
776 Dịch vụ xã hội
77601 Công tác xã hội
7760101 Công tác xã hội
7760102 Công tác thanh thiếu niên
8760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
77690 Khác
781 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
78101 Du lịch
7810101 Du lịch
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
78102 Khách sạn, nhà hàng
7810201 Quản trị khách sạn
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
78103 Thể dục, thể thao
7810301 Quản lý thể dục thể thao
78105 Kinh tế gia đình
7810501 Kinh tế gia đình
78190 Khác
784 Dịch vụ vận tải
78401 Khai thác vận tải
7840101 Khai thác vận tải
7840102 Quản lý hoạt động bay
7840104 Kinh tế vận tải
7840106 Khoa học hàng hải
78490 Khác
785 Môi trường và bảo vệ môi trường
78501 Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103 Quản lý đất đai
78502 Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
7850201 Bảo hộ lao động
78590 Khác
786 An ninh, Quốc phòng
78601 An ninh và trật tự xã hội
7860101 Trinh sát an ninh
7860102 Trinh sát cảnh sát
7860104 Điều tra hình sự
7860108 Kỹ thuật hình sự
7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
7860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông
7860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
7860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
7860116 Hậu cần công an nhân dân
7860117 Tình báo an ninh
78602 Quân sự
7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân
7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân
7860203 Chỉ huy tham mưu Không quân
7860204 Chỉ huy tham mưu Phòng không
7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh
7860206 Chỉ huy tham mưu Tăng – thiết giáp
7860207 Chỉ huy tham mưu Đặc công
7860214 Biên phòng
7860217 Tình báo quân sự
7860218 Hậu cần quân sự
7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin
7860222 Quân sự cơ sở
7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
7860226 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không
7860227 Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp
7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh
7860229 Chỉ huy kỹ thuật Hoá học
7860231 Trinh sát kỹ thuật
7860232 Chỉ huy kỹ thuật Hải quân
7860233 Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử
78690 Khác
790 Khác

Luật Quốc Bảo

Mã trường đại học 

Năm 2022, một số trường đại học sẽ thay đổi mã trường và mã ngành.

Mã trường Tên trường Mã trường Tên trường
ANH Học Viện An Ninh Nhân Dân HTC Học Viện Tài Chính
ANS Đại Học An Ninh Nhân Dân HTN Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
BKA Đại Học Bách Khoa Hà Nội HVA Học Viện Âm Nhạc Huế
BMU Đại học Buôn Ma Thuột HVC Học viện cán bộ TPHCM
BPH Học Viện Biên Phòng HVN Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
BUV Đại Học Anh Quốc Việt Nam HVQ Học Viện Quản Lý Giáo Dục
BVH Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) HYD Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
BVS Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) IUH Đại Học Công Nghiệp TPHCM
BVU Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu KCC Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
CCM Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội KCN Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
CEA Đại học Kinh Tế Nghệ An KGC Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Cao đẳng
CSH Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân KGH Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Đại học
CSS Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân KHA Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
DAD Đại Học Đông Á KMA Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
DBD Đại Học Bình Dương KQH Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự
DBG Đại học Nông Lâm Bắc Giang KSA Đại Học Kinh Tế TPHCM
DBH Đại Học Quốc Tế Bắc Hà KSV Đại học Kinh Tế TPHCM – Phân hiệu Vĩnh Long
DBL Đại Học Bạc Liêu KTA Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
DCA Đại Học Chu Văn An KTD Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
DCD Đại Học Công Nghệ Đồng Nai KTS Đại Học Kiến Trúc TPHCM
DCH Trường Sĩ Quan Đặc Công LAH Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Đại học Trần Quốc Tuấn
DCL Đại Học Cửu Long LBH Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ
DCN Đại Học Công Nghiệp Hà Nội LBS Đại học Nguyễn Huệ
DCQ Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị LCDF Học viện Thiết kế và Thời trang London Hà Nội
DCT Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM LCH Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị
DCV Đại học Công nghiệp Vinh LCS Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự)
DDA Đại Học Công Nghệ Đông Á LDA Đại Học Công Đoàn
DDB Đại Học Thành Đông LNH Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )
DDF Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng LNS Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 )
DDG Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Đà Nẵng LPH Đại Học Luật Hà Nội
DDK Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng LPS Đại Học Luật TPHCM
DDL Đại Học Điện Lực MBS Đại Học Mở TPHCM
DDM Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh MCA Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu
DDN Đại Học Đại Nam MDA Đại Học Mỏ Địa Chất
DDP Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum MHN Viện Đại Học Mở Hà Nội
DDQ Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng MTC Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp
DDS Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng MTH Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam
DDT Đại Học Duy Tân MTS Đại Học Mỹ Thuật TPHCM
DDU Đại Học Đông Đô MTU Đại Học Xây Dựng Miền Tây
DDV Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng NHB Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh
DDY Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng NHF Đại Học Hà Nội
DFA Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh NHH Học Viện Ngân Hàng
DHA Đại học Luật – Đại Học Huế NHP Học Viên Ngân Hàng ( Phân Viện Phú Yên )
DHC Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế NHS Đại Học Ngân Hàng TPHCM
DHD Trường Du Lịch – Đại Học Huế NLG Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai
DHE Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế NLN Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
DHF Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế NLS Đại Học Nông Lâm TPHCM
DHH Đại Học Hà Hoa Tiên NQH Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự
DHI Khoa Quốc tế – ĐH Huế NTH Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )
DHK Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế NTS Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
DHL Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế NTT Đại Học Nguyễn Tất Thành
DHN Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế NTU Đại Học Nguyễn Trãi
DHP Đại Học Dân Lập Hải Phòng NVH Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam
DHQ Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị NVS Nhạc Viện TPHCM
DHS Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế PBH Trường Sĩ Quan Pháo Binh
DHT Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế PCH Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Phía Bắc )
DHV Đại học Hùng Vương – TPHCM PCH1 Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Hệ Dân sự Phía Bắc )
DHY Đại Học Y Dược – Đại Học Huế PCS Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
DKB Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương PCS1 Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Hệ Dân sự Phía Nam)
DKC Đại học Công Nghệ TPHCM PKA Đại Học Phenikaa
DKH Đại Học Dược Hà Nội PKH Học Viện Phòng Không – Không Quân
DKK Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp PVU Đại Học Dầu Khí Việt Nam
DKS Đại học Kiếm Sát Hà Nội QHD Khoa Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Quốc gia Hà Nội
DKT Đại Học Hải Dương QHE Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
DKY Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương QHF Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
DLA Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An QHI Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
DLH Đại Học Lạc Hồng QHL Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
DLS Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) QHQ Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
DLT Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) QHS Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội
DLX Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) QHT Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
DMD Đại học Công nghệ Miền Đông QHX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
DMS Đại Học Tài Chính Marketing QHY Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội
DMT Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội QSB Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
DNB Đại Học Hoa Lư QSC Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
DNC Đại học Nam Cần Thơ QSK Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
DNH Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân sự QSQ Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
DNT Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM QST Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
DNU Đại Học Đồng Nai QSX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
DNV Đại Học Nội Vụ QSY Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM
DPC Đại Học Phan Châu Trinh RHM Đại Học Răng – Hàm – Mặt
DPD Đại Học Dân Lập Phương Đông RMU Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam
DPQ Đại Học Phạm Văn Đồng SDU Đại học Sao Đỏ
DPT Đại Học Phan Thiết SGD Đại Học Sài Gòn
DPX Đại Học Dân Lập Phú Xuân SIU Đại Học Quốc Tế Sài Gòn
DPY Đại Học Phú Yên SKD Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội
DQB Đại Học Quảng Bình SKH Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
DQH Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự SKN Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
DQK Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội SKV Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
DQN Đại Học Quy Nhơn SNH Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Quân sự – Đại học Ngô Quyền
DQT Đại Học Quang Trung SP2 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
DQU Đại Học Quảng Nam SPD Đại Học Đồng Tháp
DSD Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM SPH Đại Học Sư Phạm Hà Nội
DSG Đại Học Công Nghệ Sài Gòn SPK Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
DSK Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng SPS Đại Học Sư Phạm TPHCM
DTB Đại Học Thái Bình STS Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TPHCM
DTC Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên TAG Đại Học An Giang
DTD Đại Học Tây Đô TBD Đại Học Thái Bình Dương
DTE Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên TCT Đại Học Cần Thơ
DTF Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên TCU Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Dân Sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc
DTK Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên TDB Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh
DTL Đại Học Thăng Long TDD Đại học Thành Đô
DTM ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM TDH Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội
DTN Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên TDL Đại Học Đà Lạt
DTP Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai TDM Đại học Thủ Dầu Một
DTQ Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên TDS Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM
DTS Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên TDV Đại Học Vinh
DTT Đại Học Tôn Đức Thắng TGH Trường Sĩ  Quan Tăng – Thiết Giáp
DTV Đại Học Lương Thế Vinh THP Đại Học Hải Phòng
DTY Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên THU Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
DTZ Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên THV Đại Học Hùng Vương
DVB Đại Học Việt Bắc TKG Đại học Kiên Giang
DVD Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa TLA Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 )
DVH Đại Học Văn Hiến TLS Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 )
DVL Đại Học Văn Lang TMA Đại Học Thương Mại
DVP Đại Học Trưng Vương TQU Đại học Tân Trào
DVT Đại Học Trà Vinh TSN Đại Học Nha Trang
DVX Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân TTB Đại Học Tây Bắc
DYD Đại Học Yersin Đà Lạt TTD Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng
DYH Học Viện Quân Y – Hệ Dân sự TTG Đại Học Tiền Giang
EIU Đại Học Quốc Tế Miền Đông TTH Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Quân sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc
ETU Đại Học Hòa Bình TTN Đại Học Tây Nguyên
FBU Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội TTU Đại học Tân Tạo
FPT Đại Học FPT TYS Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
GDU Đại Học Gia Định UEF Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM
GHA Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) UFA Đại học Tài Chính Kế Toán
GNT Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương UKB Đại Học Kinh Bắc
GSA Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) UKH Đại học Khánh Hòa
GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải VGU Đại Học Việt Đức
GTS Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM VHD Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
HBT Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền VHH Đại Học Văn Hóa Hà Nội
HCA Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân VHS Đại Học Văn Hóa TPHCM
HCB Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Bắc ) VJU Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội
HCH Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc ) VLU Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
HCN Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Nam ) VPH Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa
HCP Học Viện Chính Sách và Phát Triển VTT Đại Học Võ Trường Toản
HCS Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) VUI Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
HDT Đại Học Hồng Đức XDA Đại Học Xây Dựng Hà Nội
HEH Học Viện Hậu Cần – Hệ Quân sự XDT Đại Học Xây Dựng Miền Trung
HFH Học Viện Hậu Cần – Hệ Dân sự YCT Đại Học Y Dược Cần Thơ
HGH Trường Sĩ Quan Phòng Hóa YDD Đại Học Điều Dưỡng Nam Định
HHA Đại Học Hàng Hải Việt Nam YDN Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
HHK Học Viện Hàng Không Việt Nam YDS Đại Học Y Dược TPHCM
HHT Đại Học Hà Tĩnh YHB Đại Học Y Hà Nội
HIU Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng YHT Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa
HLU Đại Học Hạ Long YKV Đại Học Y Khoa Vinh
HNM Đại học Thủ Đô Hà Nội YPB Đại Học Y Dược Hải Phòng
HPN Học Viện Phụ Nữ Việt Nam YQH Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự
HQH Học Viện Hải Quân YTB Đại Học Y Dược Thái Bình
HQT Học Viện Ngoại Giao YTC Đại Học Y Tế Công Cộng
HSU Đại Học Hoa Sen ZNH Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội
HTA Học viện Tòa án

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo: Được tổng hợp từ nguồn Internet

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì

  • Mã cấp iii của giáo dục đào tạo là gì