Măng sông tiếng Anh là gì

Măng sông tiếng Anh là gì
report this ad
Măng sông tiếng Anh là gì
report this ad

Măng sông tiếng Anh là gì
report this ad

Answers

    • Questions
    • Latest Questions
    • Users
    • View all users
    • Leaderboard
    • Search
    • Advanced Search

Ask Question

Or try our advanced search.

/index.php?option=com_communityanswers&view=questions&Itemid=973&task=questions.search&format=json

0

"ống măng sông" tiếng anh là gì?Em muốn hỏi là "ống măng sông" tiếng anh nghĩa là gì?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Answers (1)

0

Ống măng sông từ tiếng anh đó là: ferrule

Answered 7 years ago


Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF

Măng sông tiếng Anh là gì
report this ad

Found Errors? Report Us.

măng sông trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ măng sông sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • măng sông

    (fr manchon) incandescent gas - lamp (đèn măng sông); sleeve

    ống măng sông sleve coupling

    gas mantle; sleetle; sleeve, bushing

Trong các bản vẽ kỹ thuật, đặc biệt là các bản vẽ thiết kế của các dự án FDI nước ngoài hầu hết đều sử dụng tên tiếng anh phụ kiện ống trên bản vẽ hệ thống, cũng như bản vẽ thi công hoặc các bảng bóc tách khối lượng để chào thầu. Ngoài ra, các nước Châu Âu có nền công nghiệp phát triển trước chúng ta, vì vậy tên các loại phụ kiện cũng bắt nguồn từ tên tiếng anh nhiều hơn.Vì lý do đó, đội chuyên viên chúng tôi chia sẽ tên tiếng anh của phụ kiện ống, mời quý độc giả theo dõi dưới đây

Nội dung chính

1  Công dụng phụ kiện ống

Trước khi tìm hiểu về tên tiếng anh phụ kiện ống, chúng ta cần biết rằng các loại phụ kiện đường ống khác nhau  mang lại nhiều ưu điểm khác nhau với các công dụng khác nhau trên đường ống. Nhằm giúp cho hệ thống hoạt động trơn chu và chúng ta có thể điều khiển được dòng chảy theo ý muốn của người sử dụng.

Trên đường ống có nhiều loại phụ kiện khác nhau như: cút nối ống nước, mặt bích, tê hàn, tứ thống, măng sông, kép….Các tên gọi này được chúng ta Việt hóa, tuy nhiên mỗi vùng miền gọi theo các cách khác nhau cùng mang ý nghĩa diễn đạt một cách dễ hiểu nhất.

Măng sông tiếng Anh là gì

2  Vật liệu chế tạo của các loại phụ kiện ống

Các loại phụ kiện ống được làm từ nhiều vật liệu khác nhau, để phục vụ mục đích sử dụng của người dùng, nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật. Dựa vào đặc điểm của vật liệu để chúng ta lựa chọn phụ kiện và vật liệu ống cho phù hợp với hệ thống dẫn lưu chất bên trong, cũng như điều kiện môi trường nơi sử dụng

 Vật liệu thép hoặc gang

 Vật liệu nhựa

 Vật liệu inoxVật liệu đồngCó khả năng chịu mài mòn, hấp thụ tiếng ồnChịu bền tốt, nhưng chịu va đập kémKháng hóa chất, bền và cứngTính dẫn nhiệt và dẫn điện caoKết cấu nhẹ,có cấu trúc thuần nhấtTính chất cách điện, kháng hóa chấtChịu thời tiết, chống bám dínhChống ăn mòn, chịu mài mònKhả năng chịu hóa chất kémChịu ẩm, chịu nước tốtChịu nhiệt độ và áp suất caoTính uốn dẻo cao dễ dàng gia công

3  Các loại phụ kiện ống – tên tiếng anh 

Có nhiều sản phẩm được sử dụng trong hệ thống đường ống với công dụng khác nhau. Chúng được làm từ nhiều chất liệu và có nhiều cách kết nối với ống khác nhau. Tên tiếng anh phụ kiện ống là gì.

Phụ kiện nối ống inox được sử dụng trong nhiều môi trường như: bệnh viện, ống nước sạch hay trong thiết bị thực phẩm,….Bởi đặc tính của loại vật liệu chống ăn mòn – không nhiễm từ, khản năng chống bám bụi trên bề mặt, chịu nhiệt tốt

Đối với vật liệu thép cũng vậy, được phũ thêm lớp kẽm sáng bóng, phụ kiện thép có kết cấu nhẹ khản năng chịu ăn mòn, thêm vào đó giá thành rẻ hơn vẫn đảm bảo an toàn cho hệ thống

Thay vào đó với phụ kiện gang, được lựa chọn tối ưu bên ngoài được phủ thêm loại sơn epoxy, có độ bám dính cao, chống chịu thời tiết tốt.còn có thể giúp hấp thụ tiếng ồn và thường sử dụng phụ kiện đồng vào hệ thống ống nước lớn, tại các tào nhà trung cơ nhà máy

Dưới đây là một số tên tiếng anh phụ kiện ống sử dụng trong hệ thống ống hiện nay.

① Tên tiếng anh các loại mặt bích 

Đây là phụ kiện kết nối ống, máy bơm, van công nghiệp, hay các ống & phụ kiện khác với nhau, thông qua mối liên kết bu lông trên thân để tạo thành một hệ thống đường ống dẫn công nghiệp. Chúng có khối hình tròn ( hoặc vuông – loại ít dùng) chế tạo từ nhiều vật liệu khác nhau

Mặt bích hàn cổ = Welding Neck Flange viết tắt là W

 Mặt bích hàn lồng = Socket Weld Flange viết tắt là SW

 Mặt bích hàn trượt = Slip On Flange viết tắt là SO

Mặt bích ren = Threaded Flange viết tắt là TF

Mặt bích lỏng = Lap Joint Flange viết tắt là LJ

Mặt bích mù = Blind Flange viết tắt là BF.

Mặt bích kính = Spectacle Blind Flange viết tắt là SB

Măng sông tiếng Anh là gì

Tham khảo thêm

 »»» Mặt bích là gì

② Tên tiếng anh của các loại khớp nối 

Là phụ kiện trung gian được sử dụng để kết nối các đầu ống với nhau hoặc kết nối các thiết bị khác nhau trên đường ống. Tuỳ theo các loại khớp nối khác nhau mà có nhiều cách kết nối với ống khác nhau, có thể kết hợp giữa các kiểu kết nối lại với nhau. Vậy tên tiếng anh phụ kiện ống là gì

Khớp nối gang
Khớp nối mềm inox
Tên tiếng ViệtTên tiếng AnhTên tiếng ViệtTên tiếng Anh Khớp nối BE

BE Cast Iron Adaptor

Khớp nối  mềm inox 2 đầu ClampStainless steel flexible joint Clamp type Khớp nối BB

EE Cast Iron Adaptor

Khớp nối mềm inox 2 đầu mặt bích cố địnhStainless steel flexible joint Flange type Khớp nối EEEE Cast Iron AdaptorKhớp nối  mềm inox 2 đầu rắc coStainless steel flexible joint Union type Khớp nối FFFF Cast Iron AdaptorKhớp nối  mềm inox mặt bích 1 đầu cố địnhStainless steel flexible joint Flange side type Côn gang BBBB Cast Iron Flange Reducing AdaptorKhớp nối  mềm inox đầu ren ngoài, ren trongStainless steel flexible joint male & female screw type Côn gang FFFF Cast Iron Flange Reducing AdaptorKhớp nối  mềm inox 2 đầu ren ngoàiStainless steel flexible joint Male screw type Tê gang BBBBBB Cast Iron Flange TeeKhớp nối  mềm inox 2 đầu hànStainless steel flexible joint Weld type Tê gang FFBFFB Cast Iron TeeKhớp mềm cao su mặt bích JISStainless steel flexible joint JIS Flange type Tê xả cặn FFBFFB Descaling cast iron TeeKhớp mềm cao su mặt bích BSStainless steel flexible joint BS Flange type Tê xă cặn BBBBBB Descaling cast iron Flange TeeKhớp mềm cao su mặt bíchRubber flexible joint Flange type

 

Măng sông tiếng Anh là gì

③ Tên tiếng anh phụ kiện ống cút nối 

Là 1 loại phụ kiện được kết nối bằng kiểu kết nối ren với đường ống, dùng chuyên dùng để điều hướng dòng chảy của lưu chất thông qua đường ống.

 Cút gang Cút inoxTên tiếng việtTên tiếng anh Tên tiếng việtTên tiếng anhCút gang BB 90o90o BB cast iron elbowCút góc ren inox 201 201 stainless steel threaded elbowCút gang FF 90o90o FF cast iron elbowCút góc ren inox 304 304 stainless steel threaded elbowCút gang BB 45o45o BB cast iron elbowCút góc ren inox 316 316 stainless steel threaded elbowCút gang FF 45o45o FF cast iron elbowCút góc hàn inox 201 201 stainless steel weld elbowCút gang FF 11.25o 11.25o FF cast iron elbowCút hàn inox 316 316 stainless steel weld elbowCút gang FF 25.5o 22.5o FF cast iron elbowCút hàn inox 304 304 stainless steel weld elbowChếch ren inox 316 316 stainless steel threaded 45o elbowChếch hàn inox 201 201 stainless steel weld 45o elbowChếch ren inox 201 201 stainless steel threaded 45o elbowChếch hàn inox 316 316 stainless steel weld 45o elbowChếch ren inox304 304 stainless steel threaded 45o elbowChếch hàn inox 304 304 stainless steel weld 45o elbow

Măng sông tiếng Anh là gì

④ Tên tiếng anh công thu – bầu giảm

Côn thu đều và lệch tâm

Là một trong những phụ kiện sử dụng phổ biến, kết nối này cho phép các kỹ sư đường ống chuyển đổi đường kính ống từ đường kính lớn xuống đường kính nhỏ. Các sản phẩm như côn thu đều có cả kết nối ren và kết nối bằng hàn ( hàn đối đầu )

 Côn thu inox Côn thu gangTên tiếng việtTên tiếng anh Tên tiếng việtTên tiếng anhCôn thu ren inox 201201 stainless steel threaded reducing coupling Côn gang BBBB cast iron couplingCôn thu ren inox 316316 stainless steel threaded reducing coupling Côn gang FFFF cast iron couplingCôn thu ren inox 304304 stainless steel threaded reducing coupling Côn thu gang EBBB cast iron reducing couplingCôn thu hàn inox 316316 stainless steel socket weld reducing coupling Côn thu gang EEFF cast iron reducing couplingCôn thu hàn inox 304304 stainless steel socket weld reducing couplingCôn thu lệch tâm inox 316316 eccentric stainless steel socket reducing couplingCôn thu hàn inox 201201 stainless steel socket weld reducing couplingCôn thu lệch tâm inox 304304 eccentric stainless steel socket reducing couplingCôn thu lệch tâm inox 201201 eccentric stainless steel socket reducing coupling

 

Măng sông tiếng Anh là gì

⑤ Tên tiếng anh phụ kiện ống rắc co

Là một loại khớp nối chuyên dùng trong thi công các loại đường ống. Có cấu tạo đặc biệt dùng để kết nối 2 đầu ống cùng kích thước hoặc không cùng kích thước lại với nhau một cách dễ dàng. Tiếng anh phụ kiện ống là gì

 Côn thu inox Côn thu gangTên tiếng việtTên tiếng anh Tên tiếng việtTên tiếng anhRắc co inox 304304 stainless steel threaded unionRắc co nhựa uPVCuPVC threaded unionRắc co inox 201201 stainless steel threaded unionRắc co nhựa CPVCCPVC threaded unionRắc co inox 316316 stainless steel threaded unionRắc co nhựa PVCPVC threaded unionRắc co thépCarbon steel threaded union

 

Măng sông tiếng Anh là gì

⑥ Phụ kiện chữ thập có tên tiếng anh là gì

Phụ kiện thập được kết nối tại vị trí 4 ống, 4 phía khác nhau bằng phương pháp hàn và ren

Cùng với yêu cầu kỹ thuật hàn khắt khe ⇒ tạo nên những mối hàn có chất lượng tốt. Từ đó sẽ giúp hệ thống đảm bảo độ bền áp lực, chống va đập, chống rò rỉ,  tạo sự an toàn tuyệt đối cho những dòng lưu chất bên trong.

Với kiểm kết nối ren, chân ren chắn chắn, thuận tiện khi tháo rời thay thế phụ kiện, lắp đặt nhanh chóng, không yêu cầu kỹ thuật chuyên ngành

Nhà sản xuất sử dụng đa dạng các chủng loại, cho người sử dụng nhiều sự lựa chọn và giá thành khác nhau, tránh lãng phí giúp tiết kiệm chi phí sử dụng.

 Thập inoxThập thépThập hàn inox 316316 stainless steel weld type equal cross teeThập thép hàn mạ kẽmGalvanized weld type equal cross teeThập hàn inox 304304 stainless steel weld type equal cross teeThập hàn thép đenCarbon steel weld type equal cross teeThập hàn inox 201201 stainless steel screw type equal cross teeThập thép ren mạ kẽmGalvanized screew type equal cross teeThập ren inox 316316 stainless steel screw type equal cross teeThập ren thép đenCarbon steel screew type equal cross teeThập ren inox 304304 stainless steel screw type equal cross teeThập ren inox 201201 stainless steel screw type equal cross teeThập gang Thập nhựaThập gang BBBBBBBBB ductile iron equal cross teeThập nhựa UPVCuPVC ductile iron equal cross teeThâp gang FFFFFFFF ductile iron equal cross tee

Măng sông tiếng Anh là gì

⑦ Tên tiếng anh các loại lơ thu 

Lơ thu hay còn gọi là cà rá chủ yếu dùng để kết nối ống ren ngoài với phụ kiện ren trong không cùng kích thước. Được sử dụng tại các điểm gắn thiết bị đo ( Như: Đồng hồ đo áp suất hay đồng hồ đo nhiệt độ ), hay các vị trí cuối đường ống nơi thường gắn các thiết bị như van – vòi nước .

Dưới đây là một số chủng loại lơ thu loại được sử dụng phổ biến trên các hệ thống đường ống trong các nhà máy hiện nay.

Lơ thu đồng – Copper reducing bushing

Lơ thi inox 201 – 201 Stainless steel reducing bushing

Lơ thu inox 304 – 304 Stainless steel reducing bushing

Lơ thu inox 316 – 316 Stainless steel reducing bushing

Lơ thu thép mạ kẽm – Galvanized reducing bushing

Lơ thu thép đen – Carbon steel reducing bushing

Lơ thu nhựa – Plastic reducing bushing

Măng sông tiếng Anh là gì

⑧ Tên tiếng anh Kép chế tạo từ nhiều vật liệu khác nhau

Với kiểu kết nối ren thường dùng để nối nhanh các đầu ống ren hoặc các thiết bị như van hoặc phụ kiện ren khác, giúp thuận tiện thi công. Kép đều và kép giảm

Cũng theo cấu tạo đa dạng chủng loại vật liệu, nhà sản xuất chế tạo nhiều kiểu kép khác nhau

Tên tiếng anh các chủng loại kép theo từng vật liệu    Kép inoxKép thépKép đầu côn inox 316316 brasscraft pipe nippleKép giảm thép renCarbon steel reduced hex nipplekép đầu côn inox 304304 brasscraft pipe nippleKép ren ngoài thépCarbon steel male screw type hex nippleKép đầu côn inox 201201 brasscraft pipe nippleKép giảm ren ngoài mạ kẽmGalvanized male screw type hex nippleKép inox ren ngoài 316316 male type nipple fittingKép inox ren ngoài 304304 male type nipple fittingKép inox ren ngoài 201201 male type nipple fittingKép đồng Kép giảm ren ngoài inox 316316 Reducing stainless steel hex nippleKép đồng ren ngoàiCopper male hex nippleKép giảm ren ngoài inox 304304 Reducing stainless steel hex nippleKép đồng giảm ren ngoàiCopper reducing male hex nippleKép giảm ren ngoài inox 201201 Reducing stainless steel hex nipple

Măng sông tiếng Anh là gì

⑨ Tên tiếng anh phụ kiện măng sông hàn – Hàn áp lực và ren

Loại phụ kiện có cấu tạo đơn giản, kết nối 2 đường ống lại với nhau một cách nhanh chóng theo phương pháp kết nối bằng đường hàn, hoặc kết nối bằng ren. Ngoài ra chúng tôi còn sẵn cả măng sông hàn lồng áp lực được chế tạo từ vật liệu inox hoặc thép A105

Một số loại măng sông, thường xuyên bắt gặp trong hệ thống nước, nhà máy công nghiệp

Măng sông hàn inox 316 – 316 stainless steel socket weld type

Măng sông hàn inox 304 – 304 stainless steel socket weld type

Măng sông hàn inox 201 – 201 stainless steel socket weld type

Măng sông ren trong 316 – 316 stainless steel socket scew type

Măng sông ren trong 304 – 304 stainless steel socket scew type

Măng sông ren trong 201 – 201 stainless steel socket scew type

Măng sông hàn áp lực inox – Stainless steel socket pressure type

Măng sông ren thép – Carbon steel socket screw type

Măng sông hàn thép mạ kẽm – Galvanized socket weld

Măng sông tiếng Anh là gì

⑩ Phụ kiên tê được chế tạo từ nhiều vật liệu khác nhau

Phụ kiện có cấu tạo hình chữ T này, được sử dụng rộng rãi tại nhiều hệ thống đường ống khác nhau, ứng dụng trong nhiều môi trường làm việc. Cả 2 loại tê thép và tê inox ( Nối ren và hàn ) luôn chiếm 1 không gian lớn trong tổng kho phụ kiện ống