Mental disability là gì

Hậu quả là bào thai mang hội chứng FAS (Fetal Alcohol Syndrome), tạm dịch là hội chứng ngộ độc rượu ở thai nhi, nguyên nhân hàng đầu gây tình trạng chậm phát triển trí tuệ ở trẻ sơ sinh.

jw2019

He has since passed away, but was mentally retarded and suffers from severe bone abnormalities.

Rồi nó chết đi, đã bị chậm phát triển về thần kinh và đau đớn vì một số bệnh dị thường về xương.

QED

Man, your boss sounds mentally retarded.

Trời, sếp của cô như bị tâm thần thì phải.

OpenSubtitles2018.v3

The disorder has also been associated with mild mental retardation.

Rối loạn cũng có liên quan đến chậm phát triển tâm thần nhẹ.

WikiMatrix

Were our immediate ancestors on the verge of mental retardation?

Liệu có phải là những thế hệ trước đối mặt với hiện tượng trí tuệ chậm phát triển?

ted2019

Trisomy 21 is a congenital defect causing mental retardation.

Chứng nhiễm sắc thể tam đồng 21 là khiếm khuyết bẩm sinh dẫn đến tình trạng chậm phát triển trí tuệ.

jw2019

Because 70 is normally the score for mental retardation.

Bởi vì 70 thường là chỉ số cho những người trí tuệ chậm phát triển.

ted2019

All these children came to our clinic with a diagnosis of autism, attention deficit disorder, mental retardation, language problems.

Tất cả những đứa trẻ này đã đến phòng khám của tôi với chẩn đoán mắc bệnh tự kỷ, rối loạn suy giảm khả năng tập trung, chậm phát triển trí não, khó khăn về ngôn ngữ.

QED

THE World Health Organization estimates that up to 3 percent of earths population have some form of mental retardation.

THEO ước tính của Tổ Chức Y Tế Thế Giới, có đến 3 phần trăm dân số thế giới bị mắc bệnh thiểu năng trí tuệ, dưới dạng này hay dạng khác.

jw2019

Miller was giving a lecture in defense of a mental retard who'd been sentenced to death after making a forced confession.

Arthur Miller đang phát biểu trong hội nghị nhằm bảo vệ cho một người thiểu não... bị kết án tử hình sau khi bị ép phải nhận tội

OpenSubtitles2018.v3

Intellectual disability (ID), also known as general learning disability and mental retardation (MR), is a generalized neurodevelopmental disorder characterized by significantly impaired intellectual and adaptive functioning.

Thiểu năng trí tuệ, tiếng Anh: intellectual disability (ID), general learning disability, mental retardation (MR), là một rối loạn phát triển thần kinh tổng quát được đặc trưng bằng việc thiểu năng của chức năng trí tuệ và khả năng thích nghi.

WikiMatrix

A serious condition may require a stay of several weeks or months , with careful monitoring so as to recognize potential long-term side effects like mental retardation and seizures .

Một chứng bệnh nặng có thể cần phải ở lại điều trị một vài tuần hoặc một tháng , đồng thời được theo dõi cẩn thận để phát hiện ra những tác dụng phụ tiềm ẩn lâu dài chẳng hạn như thiểu năng tinh thần và tai biến mạch máu .

EVBNews

Children who are infected with rubella before birth are at risk for growth retardation ; mental retardation ; malformations of the heart and eyes ; deafness ; and liver , spleen , and bone marrow problems .

Trẻ em bị nhiễm bệnh ru - bê-la trước khi chào đời gặp nguy cơ chậm phát triển ; thiểu năng tâm thần ; dị tật tim và mắt ; điếc ; các vấn đề về gan , lá lách và tuỷ xương .

EVBNews

Family medical history - an assessment of the maternal and paternal medical history - to determine if any family member has had any medical conditions such as high blood pressure , diabetes , and/or mental retardation .

Tiền sử sức khoẻ trong gia đình - đánh giá tiền sử sức khoẻ của bên nội và bên ngoại - để xác định xem có người thân nào trong gia đình mắc các bệnh như là cao huyết áp , tiểu đường , và/hoặc chậm tâm thần không .

EVBNews

Children of teen mothers are more likely to be born prematurely and at low birth weight, raising the probability of infant death, blindness, deafness, chronic respiratory problems, mental retardation, mental illness, cerebral palsy, dyslexia, and hyperactivity.

Con của các bà mẹ vị thành niên dễ bị sinh thiếu tháng và nhẹ cân, là những yếu tố thường làm tăng nguy cơ tử vong ở tuổi nhỏ, bị mù, điếc, bị bệnh đường hô hấp kinh niên, thiểu năng trí tuệ, bệnh tâm thần, bại não, khó đọc viết, và hiếu động thái quá.

jw2019

If any -- those of you who are older in the audience know that when I was a child we understood that a child born with a cleft palate was born with what we called mental retardation.

Nếu có -- đó là trường hợp khi tai ta già hơn, trường hợp đứa trẻ bị hở hàm ếch, trường hợp trẻ khi sinh ra bị chứng gọi là thiểu năng trí tuệ.

QED

Researchers are uncertain how mutations in the HRAS gene cause the other features of Costello syndrome (such as mental retardation, distinctive facial features, and heart problems), but many of the signs and symptoms probably result from cell overgrowth and abnormal cell division.

Các nhà nghiên cứu chưa chắc chắn các đột biến ở gen HRAS gây ra các đặc điểm khác của hội chứng Costello như thế nào (chẳng hạn như, chậm phát triển tâm thần, đặc điểm trên mặt, và bệnh lý tim), nhưng nhiều dấu hiệu và triệu chứng có thể là hậu quả từ sự phát triển và phân chia bất thường của tế bào.

WikiMatrix

This is a disorder that retards mental development in the child and causes permanent mental impairments.

Đây là bệnh rối loạn làm chậm sự phát triển về thần kinh ở trẻ nhỏ và gây ra những thương tổn vĩnh viễn về thần kinh.

QED

Alcoholic drinks send alcohol to the fetus, so caution is needed, as an excess could produce mental and physical retardation.

Khi người mẹ uống rượu, bào thai sẽ hấp thụ chất rượu, vậy cần nên thận trọng, vì nếu uống rượu quá độ bào thai sẽ bị bệnh ngu đần và chậm lớn.

jw2019

These may include growth retardation, delayed mental development or other congenital disorders without any structural malformations.

Chúng có thể bao gồm chậm phát triển, chậm phát triển tâm thần hoặc các rối loạn bẩm sinh khác mà không có bất kỳ dị tật cấu trúc.