Mua 4 phong bì như nhau hết 1000 đồng hội nếu mua 8 phong bì đó hết bao nhiêu tiền

  • Mua 4 phong bì như nhau hết 1000 đồng hội nếu mua 8 phong bì đó hết bao nhiêu tiền
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 25 có đáp án (Đề 1)

    Thời gian: 45 phút

Tải xuống

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Mua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như vậy thì hết bao nhiêu tiền?

Quảng cáo

 A. 2700 đồng

 B. 7500 đồng

 C. 1500 đồng

 D. 4500 đồng

Câu 2: Tính giá trị 234 : 6 : 3 = ?

 A. 468

 B. 117

 C. 13

 D. 31

Câu 3: Mẹ có 2 tờ 5000 đồng, 3 tờ 10000 đồng và 4 tờ 20000 đồng. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

 A. 35000 đồng

 B. 120000 đồng

 C. 115000 đồng

 D. 110000 đồng

Câu 4: Một cây bút chì giá 2000 đồng, một cây bút bi có giá 3000 đồng. Hỏi với 10.000 đồng, Lan có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút chì?

 A. 4 cây

 B. 2 cây

 C. 3 cây

 D. 5 cây

Câu 5: Tìm x biết:  x : 2 = 1764

 A. 3528

 B. 3258

 C. 3852

 D. 882

Câu 6: Lan, Mai, Hoa, Hùng có cân nặng lần lượt là 40kg, 32kg, 38kg, 45kg. Hỏi ai là người có cân nặng lớn nhất?

 A. Lan

 B. Mai

 C. Hoa

 D. Hùng

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Mua 6 quả cam có giá 6000 đồng. Hỏi mua 8 quả cam như thế thì hết bao nhiêu tiền?

Quảng cáo

Câu 2: Mẹ cho Nam 5000 đồng đi mua bút. Biết mỗi cây bút có giá 1500 đồng. Hỏi Nam có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút?

Câu 3: Khi kiểm tra sức khoẻ bốn bạn Nam, Huy, Lan, Mai có chiều cao lần lượt là: 171cm, 160cm, 162cm, 155cm

Hỏi:

a, Trong bốn bạn ai là người cao nhất và cao bao nhiêu cm?

b, Lan có chiều cao bằng bao nhiêu cm?

c, Cô giáo chọn ra những bạn có chiều cao lớn hơn 160cm để đi biểu diễn văn nghệ. Hỏi những bạn nào được chọn?

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Mua 4 phong bì như nhau hết 1000 đồng hội nếu mua 8 phong bì đó hết bao nhiêu tiền

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

Quảng cáo

Mỗi quả cam hết số tiền là:

  6000 : 6 = 1000 (đồng)

Mua 8 quả cam hết số tiền là:

  1000 × 8 = 8000 (đồng)

    Đáp số: 8000 đồng

Câu 2 (2 điểm):

Ta có:

  1500 × 3 = 4500 đồng < 5000 đồng

  1500 × 4 = 6000 đồng > 5000 đồng

Suy ra với mỗi cây bút có giá 1500 đồng thì với 5000 đồng, Nam có thể mua được nhiều nhất là 3 cây bút

Vậy Nam có thể mua được nhiều nhất là 3 cây bút.

Câu 3: (3 điểm)

a, Trong bốn bạn Nam là người cao nhất và Nam cao 171cm

b, Lan có chiều cao là 162cm

c, Những bạn được chọn là: Nam và Lan

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 25 có đáp án (Đề 2)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Mua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả thì hết bao nhiêu tiền?

 A. 2700 đồng

 B. 7500 đồng

 C. 1500 đồng

 D. 4500 đồng

Câu 2: Tính 464 : 2 × 3 = ?

 A. 966

 B. 669

 C. 696

 D. 77

Câu 3: Tìm x: (234 + x) × 2 = 3468

 A. x = 6027

 B. x = 6072

 C. x = 6702

 D. x = 1500

Câu 4: Một cây bút có giá 3000 đồng, một quyển vở có giá 5000 đồng. Hỏi mua 2 quyển vở và 3 cái bút mất bao nhiêu tiền?

 A. 16000 đồng

 B. 19000 đồng

 C. 21000 đồng

 D. 8000 đồng

Câu 5: Cho dãy số 7, 8, 12, 14, 18, 20. Hỏi số thứ tư trong dãy là số bao nhiêu?

 A. 7

 B. 8

 C. 12

 D. 14

Câu 6: Cũng dãy số ở câu 5 cho biết tổng của số thứ ba từ trái sang và số thứ hai từ phải sang bằng bao nhiêu?

 A. 30

 B. 32

 C. 26

 D. 27

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Bác Nam cần lát 6 căn phòng như nhau, để lát 4 căn phòng bác cần 8200 viên gạch. Hỏi để lát hết 6 căn, bác cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 2: Mẹ nhờ Nam ra chợ mua 1kg cam. Biết 1kg cam mất 15000 đồng. Trong tay Nam có 2 tờ tiền: 1 tờ mệnh giá 20000 đồng, 1 tờ mệnh giá 10000 đồng. Nếu phải đưa một trong hai tờ tiền, Nam phải đưa tờ nào mới đủ để trả cho bác bán cam và Nam còn lại bao nhiêu tiền?

Câu 3: Trên xe hàng có 5 bao gạo tương ứng với 5 nhà Trung, Hoa, Thuỷ, Hải, Hà là: 15kg, 26kg, 17kg, 20kg, 40kg

a, Hỏi nhà Trung và nhà Hải có bao gạo nặng bao nhiêu kg?

b, Những nhà nào có bao gạo lớn hơn 25kg?

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 25 có đáp án (Đề 3)

    Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Một cây kem có giá 5000 đồng. Lan mua 2 cây và đưa bác chủ quán 20000 đồng. Hỏi bác chủ quán phải trả lại Lan bao nhiêu tiền?

 A. 17000 đồng

 B. 15000 đồng

 C. 12000 đồng

 D. 10000 đồng

Câu 2: Tính 49 × 4∶7 = ?

 A. 85

 B. 28

 C. 29

 D. 30

Câu 3: Tìm x biết: (x - 1264) ∶ 2 = 4986

 A. 1229

 B. 8708

 C. 11236

 D. 3757

Câu 4: Cho bảng sau:

Mua 4 phong bì như nhau hết 1000 đồng hội nếu mua 8 phong bì đó hết bao nhiêu tiền

Hỏi lớp nào có số học sinh giỏi (HSG) nhiều nhất?

 A. 3A    B. 3B    C. 3C    D. 3D

Câu 5: Nhìn vào bảng câu 4, hỏi lớp nào có số học sinh tiên tiến (HSTT) là 26 bạn?

 A. 3A    B. 3B    C. 3C    D. 3D

Câu 6: Nhìn vào bảng câu 4, cho biết tổng số học sinh giỏi lớp 3A và 3C là bao nhiêu?

 A. 18    B. 49    C. 20    D. 15

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Câu 1: Nam đi từ nhà mình đến nhà Hải hết 30 phút. Hỏi Nam đi từ nhà mình đến nhà Trung hết bao nhiêu phút? Biết nhà Nam cách nhà Hải 3km, còn nhà Hải cách nhà Trung là 4km.

Câu 2: Tú vào cửa hàng mua 3 chiếc bút bi. Biết một chiếc có giá 3000 đồng. Tú đưa bác chủ quán 10000 đồng. Hỏi bác chủ quán phải trả lại Tú bao nhiêu tiền?

Câu 3: Tổng các ngày chủ nhật của tháng 3 năm 2019 là: 1, 8, 15, 22, 29. Hãy trả lời những câu hỏi sau:

a, Tháng 3 năm 2019 có bao nhiêu ngày chủ nhật?

b, Chủ nhật thứ ba là ngày nào?

c, Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong tháng?

Tải xuống

Xem thêm các Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3) có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Mua 4 phong bì như nhau hết 1000 đồng hội nếu mua 8 phong bì đó hết bao nhiêu tiền

Mua 4 phong bì như nhau hết 1000 đồng hội nếu mua 8 phong bì đó hết bao nhiêu tiền

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.1 KB, 12 trang )

Họ và tên: ………………..

Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 1

I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 8 nghìn, 6 chục, 7 trăm, 9 đơn vị viết là :
A. 58 679

B. 58 769

C. 56 879

D. 58 976

Câu 2. Các số ở dòng nào được viết từ lớn đến bé?
A. 4567, 8907, 4657, 5789

B. 1022, 1202, 1220, 1222

B. 9870, 9807, 9780, 9708

D. 9870, 9780, 9708, 9807

Câu 3. Số 200 có mấy chục ?
A. 200 chục

B. 20 chục


C. 19 chục

D. 2 chục

C. 355dam

D. 305dam

Câu 4. 2675dam : 5 =……
A. 553dam

B. 535 dam

Câu 5. Lan ăn sáng lúc 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ 5 phút. Hỏi Lan ăn sáng hết bao
nhiêu phút ?
A. 15 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 25 phút

Câu 6. Để mua 1 cái bút giá 5 000 đồng, số tờ bạc cần sử dụng ít nhất là :
A. 2 tờ 2 000 đồng và 1 tờ 1000 đồng

C. 1 tờ 5 000 đồng

B. 3 tờ 1000 đồng và 1 tờ 2000 đồng


D. 5 tờ 1 000 đồng

Câu 7. Nếu về quê nghỉ trọn vẹn tháng 7 và tháng 8 thì số ngày em được nghỉ hè là:
A. 60 ngày

B. 59 ngày

C. 61 ngày

D. 62 ngày

Câu 8. Một hình vng có chu vi là 28 m. Độ dài một cạnh của hình vng là:
A. 18m

B. 7m

C. 8m

D. 9m

Câu 9. Một cửa hàng theo kế hoạch phải vận chuyển 7 890 kg ngô. Đã vận chuyển được
6 xe, mỗi xe chở được 1 203 kg. Hỏi cịn lại bao nhiêu kg ngơ chưa vận chuyển ?
A. 7218 kg ngô

B. 7812 kg ngô

C. 672 kg ngô

D. 627 kg ngô


C. 98mm

D.9008 mm

Câu 10. Đổi 8dm9mm = … mm
A. 809mm

B. 89mm

II. Phần tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính ( 1 điểm )


23456 + 7890

9807 – 123

7890 x 5

9084 : 6

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2. Điền dấu >,<,= ( 1 điểm )
!
"


giờ …. 22 phút

XXI + V – IV ……. 20

Bài 3. ( 1,5 điểm ) Hồng có 150 000 đồng. Hồng mua hộp bút hết 35 000 đồng và mua 3
quyển vở, mỗi quyển 5 000 đồng. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu tiền ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1 điểm ) Có 5 hộp đựng bút như nhau có tất cả 60 cái. Hỏi có 120 cái bút thì cần
bao nhiêu hộp đựng bút ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5 ( 0, 5 điểm ) Tính nhanh
8902 – ( 7 + 7 + … + 7 )
Có 200 số 7

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Họ và tên: ………………..


Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 2

I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 98 888

B. 99 999

C. 98 765

D. 98 675

Câu 2. Số 67 896 đọc là:
A. Sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi sáu
B. Sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín sáu
C. Sáu mưới tám nghìn bảy trăm chín mươi sáu
Câu 3. 57… 8m = 57 008m
A. Km

B. hm

C. dam

D. cm

Câu 4. Đường kính của hình trịn tâm O là 24cm. Bán kính hình trịn tâm O là:
A. 48cm



B. 12cm

C. 6cm

D. 18 cm
𝟏
𝟒

Câu 5. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài.
Diện tích thửa đất đó là:
A. 90m

B.324 𝑚&

C. 342𝑚&

D. 9m

Câu 6. Minh tập thể dục lúc 4 giờ 20 phút đến 5 giờ kém 5 phút. Hỏi Minh tập thể dục
trong bao lâu?
A. 35 phút

B. 30 phút

C. 25 phút

D. 20 phút

Câu 7. 9 bộ quần áo may hết 36 mét vải. Hỏi 40 mét vài thì may được bao nhiêu bộ ?


A. 6 bộ

B. 10 bộ

C. 8 bộ

D. 160 bộ

C. 7563

D. 5637

Câu 8. Kết quả của phép tính 37680 : 5 là:
A. 7536

B. 7635

Câu 9. Phong có 2 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng và 5 tờ mệnh giá 1 000 đồng. Phong có
số tiền là:
A. 40 000 đồng

B. 25 000 đồng

C. 41 000 đồng

Câu 10. Hiệu của 7890 và 3468 chia cho 3 là:

D. 45 000 đồng



A. 1474

B. 1744

C. 1447

D. 1774

II. Phần tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính ( 1 điểm )
3478 – 34 x 5

6780 : ( 789 – 784 )

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm X ( 1 điểm )
X x 4 = 67890 – 45 906

X : 8 + 7906 = 10 923

………………………..

………………………

………………………..

………………………



………………………..

………………………

X x 6 = 126

789 – X = 304

………………………..

………………………

………………………..

………………………
𝟏
𝟓

Bài 3.( 1,5 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6 cm, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1 điểm ). Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 3679 kg gạo, ngày thứ hai bán
được nhiều hơn ngày thứ nhất 235kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg


gạo ?


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5.( 0,5 điểm ) Cho các chữ số 2, 4, 7, 9, 0. Hãy viết số bé nhất cho 5 chữ số khác nhau
mà chữ số 7 có giá trị là 7 vạn.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Họ và tên: ………………..

Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 3

I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Giá trị của số 9 trong số 87906 là:
A. 900

B. 9000

C. 90


D.9

𝟏
𝟗

Câu 2. Cửa hàng có 20 700kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Cửa hàng cịn lại số kg
xi măng là:
A. 2 300 kg

B. 18 400kg

C. 1 840kg

D. 184kg

B. 235cm

C. 352cm

D.1025cm

C. 37 899

D. 39 000

C. 100 000

D. 99 998

Câu 3. 2m35cm = … cm


A. 2035cm

Câu 4. Số liền trước số 38 999 là:
A. 38 998

B. 37 898

Câu 5. Số liền sau số 99 999 là:
A. 10 000

B. 1 000

Câu 6. Mua 4 phong bì như nhau hết 1 000 đồng. Mua 8 phịng bì như thế hết số tiền là:
A. 250 đồng

B. 2 000 đồng

C. 800 đồng

D. 1 000 đồng

C. 15 phút

D. 1 phút

Câu 7. Thời gian ít nhất là:
A. 20 phút

B. 1 giờ


Câu 8. Lan vào học ở trường lúc 7 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ. Hỏi Lan đã học ở
trường mấy giờ?
A. 3 giờ

B. 2 giờ

C. 4 giờ

D. 5 giờ

Câu 9. Một đội công nhân theo kế hoạch phải vận chuyển 7 890 kg thóc. Đã vận chuyển
được 2 xe, mỗi xe chở được 1 346kg. Số thóc chưa được vận chuyển là:
A. 2692kg

B. 5198kg

C. 3678kg

D. 1261kg

Câu 10. Một hình vng có chu vi là 24dm. Diện tích hình vng đó là:
A. 96dm

B. 6dm

C. 36𝑑𝑚&

D.96𝑑𝑚&



II.Phần tự luận
Bài 1. ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính
34 579 + 17 981

89 349 : 9

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2 ( 1 điểm ) Tìm y:
y : 8 = 987

y x 9 – 678 = 7890

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
𝟏
𝟑

Bài 3 ( 1,5 điểm ) Hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính
chu vi và diện tích của hình đó ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1 điểm ) Mỗi ơ tơ đều chở 4 người. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu ô tô để chở hết


30 người ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5 ( 0,5 điểm ) Tính nhanh
( 150 – 30 x 5 ) : ( 2 + 4 + 6 + 8 )
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Họ và tên: ………………..

Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 4

I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Số bé nhất là:
A. 15 789

B. 15 897

C. 15 798

D. 17 895

Câu 2. Mua 9 chiếc bút bi hết 81 000 đồng. Hỏi mua 1 hộp gồm nửa tá bút như thế hết
bao nhiêu tiền?


A. 9 000 đồng

B. 50 000 đồng

C. 54 000 đồng

D. 6 000 đồng

Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài là 24cm, gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình
chữ nhật là:
A. 48 𝑐𝑚&

B. 144 𝑐𝑚&

C. 6 𝑐𝑚&

D. 56 𝑐𝑚&

Câu 4. Một đoạn ống dài 200m có thể cắt thành bao nhiêu đoạn 50dm?
A. 4 đoạn

B. 20 đoạn

C. 5 đoạn

D. 40 đoạn

Câu 5. Lý bắt đầu học từ lúc 7 giờ 40 phút và học xong lúc 8 giờ 30 phút. Lý học trong
bao lâu ?
A. 10 phút



B. 50 phút

C. 20 phút

D. 30 phút

Câu 6. Có 9 xe ô tô như nhau chở 63 thùng hàng. Hỏi có 2 800 thùng hàng thì cần bao
nhiêu xe như thế?
A. 7 xe

B. 52 xe

C. 40 xe

D. 400 xe

Câu 7. Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ tư

B. Thứ năm

C.Thứ sáu

D. Thứ bảy

Câu 8. Một hình trịn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình trịn là:
A. 10 cm

B. 12 cm



C. 20cm

D. 25 cm

C. VIII

D. XX

Câu 9. Số 11 được viết theo số La Mã là :
A. IX

B. XI

Câu 10. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 85302. Số lớn nhất là
A. 82350

B. 82305

II. Phần tự luận
Bài 1. ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính:

C. 82503

D. 85 302


A = 3 x ( 89 424 - 72 813)

B = 24 368 + 15 336 : 3



……………………………

…………………………

……………………………

…………………………

……………………………

…………………………

Bài 2 ( 1 điểm ) Tìm X
X : 5 = 1232

X x 5 – 1340 = 3455

……………..

………………………..

……………..

………………………..
………………………..

71 542 – X = 51 079

X : 3 + 1235 = 9870



……………………..

……………………..

……………………..

……………………..
……………………..

Bài 3. ( 1,5 điểm ) Mẹ Mai mua 3 mét vải xanh, mỗi mét có giá là 18 500 đồng và 1 mét vải
đỏ có giá là 19 000 đồng. Hỏi mẹ Mai mua hết tất cả bao nhiêu tiền?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1,5 điểm ) Có 2442 quả cảm xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao
nhiêu quả cam?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Họ và tên: ………………..



Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 5

I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Minh đi học lúc 16 giờ, lúc đó thuộc buổi nào ?
A. Sáng

B. Trưa

C. Tối

D. Chiều

B. 8 giờ 7 phút

C.8 giờ 10 phút

D. 9 giờ kém 7 phút

C. 3

D. 4

B. 100

C. 999


D. 987

B. <

C. =

B. hm

C. dam

Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 9 giờ kém 25 phút

Câu 3. Số dư của phép chia 15 789 : 9 là:
A. 1

B. 2

Câu 5. Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 101
𝟏

Câu 6. 90 phút …….. 𝟔 giờ
A. >
Câu 7. 87…9dm = 87 090 m
A. Km

D. dm
𝟏



Câu 8. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5m, chiều rộng bằng 𝟐 chiều dài.
Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 m

B. 15 m

C. 30 m

D. 50 m

Câu 9. Lan có 1 tờ 10 000 đồng và 2 tờ 2 000 đồng. Lan có số tiền là:
A. 12 000 đồng

B. 14 000 đồng

C. 10 000 đồng

D. 2 000 đồng

B. 30

C. 300

D. 30 000

Câu 10. 3 vạn được viết là:
A. 3 000
II. Phần tự luận



Bài 1.( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a) 12 893 + 59 229

c) 3819 x 8

b) 62 832 – 18 492

d) 13 524 : 6

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2. ( 1 điểm ) Tìm X
X x 5 = 25 685 + 24 650

X : 6 – 1457 = 2589

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1, 5 điểm ) Cô giáo mua 30 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này cơ đem
chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được nhận
bánh?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
!

Bài 4. ( 1,5 điểm ) Nhà Quang thu hoạch được 7 890 kg thanh long, đã bán đi " số thanh
long đó. Hỏi nhà Quang cịn lại bao nhiêu ki – lô – gam thanh long ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................