Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073432

Toán Lớp 5: Bài 1 nêu chữ số 4 trong số sau 1,4. ; 2,094 ; 5,54; 456,9 ; 3,4 ; 5,64 ; 84 , 78 Bài 2 tìm x X-3/4=1/2. X:1/4=8. X×2/3=5/6. 5/7+x=15/14 15:x=5/4. 2-x=1/2+3/4. 1:x=8×1/4

Nhanh nha, hướng dẫn giải giúp em bài này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Bài 1. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3. Bài 1 Tiết 13 trang 17 sgk Toán 4 – Luyện tập trang 17 SGK Toán lớp 4

Bài 1. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:

a) 35 627 449;                                                             c) 82 175 263;

b) 123 456 789;                                                           d) 850 003 200.

Hướng dẫn giải:

a) Số  35 627 449 đọc là: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.

Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu

b) Số 123 456 789 đọc là: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.

Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn

Quảng cáo - Advertisements

c) Số 82 175 263 đọc là: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.

Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn

d) Số 850 003 200 đọc là: Tám trăm năm mươi  triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.

Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn  và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.

Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073432

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi: Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200

Lớp 4 Toán học Lớp 4 - Toán học

Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200

Các câu hỏi tương tự

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Xem chi tiết

Viết số biết số đó gồm

      a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị

      b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị

      c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị


Page 2

Viết số biết số đó gồm

      a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị

      b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị

      c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị