Ngành marketing trường đại học thương mại lấy bao nhiêu điểm

TPO - Đại học Thương mại thông báo điểm trúng tuyển năm 2020 là 24-26,7, cao nhất là ngành Marketing (Marketing thương mại). Năm 2019, điểm chuẩn ngành cao nhất cũng 23,7 điểm.

Theo Đề án Tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Thương mại, mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt được để nộp hồ sơ đăng ký vào Trường (điểm sàn) theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp 2021 là 18 điểm.

Điểm sàn được tính bằng tổng điểm 3 bài thi/môn thi TN THPT năm 2021 theo tổ hợp đăng ký và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực tuyển sinh theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm, theo thang điểm 10, không nhân hệ số).

Dù năm trước, điểm sàn vào trường cũng chỉ 18 nhưng khi Đại học Thương mại thông báo điểm trúng tuyển năm 2020 là 24-26,7, cao nhất là ngành Marketing (Marketing thương mại).

Cả 26 ngành đào tạo của trường có điểm chuẩn cao và tương đối đồng đều, tập trung 24-25. Hai ngành thấp nhất là Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) và Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao) cùng lấy 24.

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Thương mại:

STT

Ngành, nhóm ngành

Điểm chuẩn

1

Quản trị kinh doanh

25,8

2

Quản trị khách sạn

25,5

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,4

4

Marketing (Marketing thương mại)

26,7

5

Marketing (Quản trị thương hiệu)

26,15

6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26,5

7

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

26

8

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)

24

9

Kế toán (Kế toán công)

24,9

10

Kiểm toán

25,7

11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

26,3

12

Kinh tế quốc tế

26,3

13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

25,15

14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

25,3

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - chất lượng cao)

24

16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

24,3

17

Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)

26,25

18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

25,4

19

Luật kinh tế

24,7

20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

24,05

21

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

25,9

22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

25,25

23

Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

25,55

24

Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24,6

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24,25

26

Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)

24,25

Năm 2019, trường lấy điểm chuẩn từ 20,5 đến 23,7. Ngành Kinh doanh quốc tế có đầu vào cao nhất, các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy đại trà của Đại học Thương mại có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22.

Điểm chuẩn các ngành năm 2019 cụ thể như sau:

Ngành marketing trường đại học thương mại lấy bao nhiêu điểm

Ngành marketing trường đại học thương mại lấy bao nhiêu điểm

Ngành marketing trường đại học thương mại lấy bao nhiêu điểm

Đại học Hà Nội công bố điểm sàn 16, điểm chuẩn năm nay liệu có tăng?

Ngành marketing trường đại học thương mại lấy bao nhiêu điểm

Ngành marketing trường đại học thương mại lấy bao nhiêu điểm

Có thể bạn quan tâm

Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Thương mại năm 2021:

Ngành marketing trường đại học thương mại lấy bao nhiêu điểm
 

ĐH Thương mại công bố điểm chuẩn năm 2021.

Như vậy, năm nay nhiều ngành học của Trường ĐH Thương mại có mức điểm chuẩn vượt trên 27 điểm, như: Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử.

Chuyên ngành Marketing thương mại thuộc ngành Marketing có điểm chuẩn cao nhất lên đến 27,45 điểm. Hai ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị khách sạn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cũng lên đến 25,8 điểm.

Học phí Trường ĐH Thương mại năm học 2021 – 2022 (dự kiến) như sau:

– Chương trình đại trà: từ 15.750.000đ đến 17.325.000đ/1 năm/người học.

– Chương trình đào tạo chất lượng cao: từ 30.450.000đ đến 33.495.000đ/năm/người học.

– Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: từ 18.900.000đ đến 20.790.000đ/năm/người học.
Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề tối đa là 10%.

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thanh Hùng

Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2021. Một số ngành có điểm chuẩn tương đối cao như Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 28,3 điểm Kinh doanh quốc tế với 28,25 điểm, Kiểm toán với 28,1 điểm.

Trường ĐH Thương mại vừa thông báo mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt được để nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng vào trường (điểm sàn) theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là 18 điểm

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại sẽ được luôn được cập nhật nhanh chóng chính xác và công bố sớm nhất hàng năm tại bài viết này. Các bạn hãy thường xuyên truy cập để xem những thông tin mới nhất.

Bạn Đang Xem: Ngành marketing đại học thương mại lấy bao nhiêu điểm năm 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021:

-Đây là phương thức dành cho thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế, học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia với điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc với điểm điểm học bạ.

-Điểm xét tuyển của cả hai phương thức được tính bằng tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT hoặc trung bình ba môn ở bậc THPT cộng với điểm ưu tiên.

Thông Báo Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thương Mại

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 2020

Xem Thêm : athos là gì – Nghĩa của từ athos

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Ngành, nhóm ngành Điểm chuẩn Quản trị kinh doanh 25,8 Quản trị khách sạn 25,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25,4 Marketing (Marketing thương mại) 26,7 Marketing (Quản trị thương hiệu) 26,15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26,5 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 26 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) 24 Kế toán (Kế toán công) 24,9 Kiểm toán 25,7 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 26,3 Kinh tế quốc tế 26,3 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 25,15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 25,3 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) 24 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 24,3 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 26,25 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 25,4 Luật kinh tế 24,7 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 24,05 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 25,9 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 25,25 Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 25,55 Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) 24,6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) 24,25 Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) 24,25

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2020:

Ngành học (chuyên ngành) Điểm trúng tuyển CCNN/Giải cấp tỉnh, thành phố Tổng điểm xét tuyển (*)   Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) IELTS 5.5/Giải Ba /TOEFL-ITP 580 19.4 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) IELTS 5.5/Giải Ba /TOEFL-ITP 570 21.6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) IELTS 6.0/Giải Ba  22.65 Marketing (Marketing thương mại) IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 567 18 Marketing (Quản trị thương hiệu) IELTS 5.5/Giải Ba  19.1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) IELTS 5.5/Giải Ba  19.1 Kế toán  (Kế toán doanh nghiệp) IELTS 5.5/Giải Ba  20.95 Kế toán (Kế toán công)     Kiểm toán (Kiểm toán) IELTS 5.5/Giải Nhì  21 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 510 22.1 Kinh tế quốc tế  (Kinh tế quốc tế) IELTS 5.5/Giải Ba/SAT 1060  21.97 Kinh tế (Quản lý kinh tế) IELTS 5.5/Giải Ba  21.25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) IELTS 5.5/Giải Ba 21.05 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) IELTS 7.0/Giải Ba  20.85 Thương mại điện tử IELTS 5.5/Giải Ba  22.2 (Quản trị Thương mại điện tử) Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) IELTS 5.5/Giải Ba  20.2 Luật kinh tế (Luật kinh tế) IELTS 6.0/Giải Ba  20.45 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) DELF B2/ IELTS 6.0/Giải Nhất  23.35 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) HSK (Level 4)/IELTS 5.5/  18.4 Giải Ba  Hệ thống thông tin quản lý  IELTS 6.5/Giải Ba  21.25 (Quản trị hệ thống thông tin) Quản trị nhân lực IELTS 5.5/Giải Ba  21.05 (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   Kế toán  IELTS 5.5 23.3 (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) IELTS 5.5/TOEFL-ITP 503 21.4   Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) TOEIC 615/IELTS 5.5/Giải Ba/ TOEFL-ITP 550 22.7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) IELTS 5.5/Giải Ba  23.15 Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù)    

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 2019

Năm 2019 ngành Marketing lấy điểm chuẩn cao nhất là 21,55 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 19,5 điểm, thuộc về các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công), Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại hệ chất lượng cao) và Quản trị Kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại).

Cụ thể điểm chuẩn đại học thương mại các ngành như sau

Xem Thêm : creep mode là gì – Nghĩa của từ creep mode

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Các ngành đào tạo đại học — — Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01 20.3 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01 20.9 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01 19.5 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01 20.4 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01 20.7 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) A00; A01; D01 19.75 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01 20.75 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03 19.5 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04 20 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01 21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01 21 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01 21.55 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01 20.75 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01 19.95 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01 20 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01 19.5 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 21.2 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 21.25 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) D01 21.05 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao A01; D01 19.5 Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao A01; D01 19.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thương mại mới nhất, các bạn hãy tham khảo và nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất để đăng ký xét tuyển và nhập học.

🚩Đại Học Thương Mại Tuyển Sinh Năm 2021.

PL.

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Blog