Ngày 29 tháng 11 âm có tốt không

Trạch Nhật: Ngày Bính Tuất - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Giờ hoàng đạo

Giờ Hắc Đạo:

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,

Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Thất hỏa trư
Thất tinh chiếu sáng việc thông hanh
Công danh sự nghiệp rất quang minh
Mở hiệu, làm nhà đều thành đạt
Hôn nhân con cái ắt thân vinh

Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.

Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Phúc - Nguyệt Không - Sinh khí - Đại Hồng Sa

Hoang Vu * - Vãng vong - Tứ Thời Cô Quả - Quỷ Khốc

Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 29 tháng 11 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 29 tháng 11 năm 2023 dương lịch tốt hay xấu. Ngày 29/11/2023 có tốt không?...thường là những câu hỏi băn khoăn của độc giả khi đến với tuvikhoahoc.vn chúng tôi. Do tâm lý của người nói chung là luôn mong được điều lành tránh điều dữ, lo lắng thất bại, mừng phúc sợ họa, yêu sống sợ chất. Đây là tâm lý hết sức bình thường của con người, muốn kiếm tìm sự bình an may mắn.  Để trả lời cho những câu hỏi trên, tập thể các chuyên gia xem ngày xem phong thủy cùng với hệ thống phần mềm cho ra đời công cụ xem ngày tốt xấu mang tính chính xác.

1. Tra cứu ngày 29 tháng 11 năm 2023 dương lịch tốt hay xấu?

Lưu ý: Vì chưa biết ngày sinh của quý vị nên chúng tôi để kết quả phía dưới là mặc định. Để nhận kết quả chính xác nhất, quý vị cần nhập lại thông tin về ngày tháng năm sinh của mình. Xin lỗi vì sự bất tiện này.

Xem ngày 29 tháng 11 năm 2023 tốt hay xấu?

- Để coi được tốt xấu trong tháng chuẩn nhất, quý vị lưu ý nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh tuổi chính xác.
- Chọn tháng, năm dương lịch cần xem ngày tốt xấu
- Nhấp xem ngay để nhận kết quả:

*Chọn tháng( Dương lịch )

Tháng sinh

Năm sinh

Xem kết quả

Thông tin ngày 29/11/2023 là ngày Hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : tân mão

Có Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình .

Nạp Âm: Tùng bách Mộc kỵ các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Ngày thuộc: hành Mộc khắc hành Thổ, ngoại trừ tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mão: (HỢP) nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi sẽ biến thành Mộc cục

(XUNG) Xung Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Lưu liên

tức

[Đằng Xà]: ngày Hung, Mọi việc đều không thuận lợi, khó thành. Dễ gặp những chuyện thị phi, khẩu thiệt. Những việc liên quan đến hành chính, giấy tờ, ký kết hợp đồng, giao dịch buôn bán, nộp đơn từ luật pháp cũng không nên vội vàng.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốtSao xấu

Âm Đức: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Mãn đức tinh: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Tam Hợp: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Dân nhật: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất

Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu)

Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu)

Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi kết hôn, khởi tạo

Huyền Vũ: Kỵ an táng chôn cất

Hướng xuất hành

Nên: Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần

Nên: Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần

Tránh: Đi hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu tài không đạt. Nên phòng ngừa cãi vã, tranh chấp Kiện tung nên tránh. Người đi chưa có tin về. Người mất của khó kiếm, nếu tìm thì đi hướng Nam, tìm nhanh mới thấy. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn, giờ Lưu Niên ngũ hành thuộc thủy tượng sao Huyền Vũ, mưu sự làm ăn thì hợp các số 2-8-10

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ mang điềm lành tới gia chủ có nhiều hỷ sự vui may, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ người quan trọng bàn việc lớn thì gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về, giờ tốc hỷ ngũ hành thuộc Hỏa, tượng sao Chu Tước, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gây chuyện thị phi hay cãi vã, phải nên phòng ngừa. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Khi có việc hội họp quan trọng, giao dịch ký kết, bàn việc lớn hay tranh luận…Tránh đi vào giờ xích khẩu, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh gây ẩu đả cãi nhau không tốt), Người đi xa thì nên hoãn lại. giờ Xích Khẩu ngũ hành thuộc Kim, tương sao Bạch Hổ, mưu sự làm ăn thì hợp các số 4-7-10

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Rất tốt lành mọi việc đều hòa hợp thuận lợi. Đi giờ này thường gặp may mắn, người đi sắp về nhà, Buôn bán dễ có lời. Phụ nữ có tin mừng. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe, mọi quan hệ đều tốt đẹp hơn, việc gì cũng hòa hợp, giờ tiểu cát ngũ hành thuộc thủy, tượng sao Lục Hợp, mưu sự làm ăn thì hợp với các số 1-5-7

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, tai ương, ký kết hợp đồng làm ăn thì gặp thất bại, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an, giờ Không vong ngũ hành thuộc thổ, tượng sao Câu Trần, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)

Mọi việc đểu tốt lành thuận lợi, nếu cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa an khang, không gặp chuyện gì xấu. Người xuất hành đều bình an, giờ Đại An ngũ hành thuộc mộc, tượng là sao Thanh Long, mưu sự làm ăn thì hợp các số 1-5-7

Hãy click vào đây để gửi bình luận của bạn

Lưu ý: Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây

Bình luận (*)

Tên (*)

Email (*)

SĐT(*)

Ngày sinh

Phản hồi   

2. Các yếu tố để kết luận ngày 29 tháng 11 năm 2023 tốt hay xấu?

- Theo KHỔNG MINH LỤC DIỆU: Đây là cách tính nhanh, ai cũng có thể tính được, có tổng 6 ngày theo phương pháp tính ngày, 3 ngày tốt  và 3 ngày xấu. Ba ngày tốt gồm các ngày: Tốc Hỷ, Đại Cát và Đại An, ba ngày xấu gồm các ngày: Xích Khẩu, Lưu  Niên và Không Vong. 

- Theo NGỌC HẠP THÔNG THƯ: đây là yếu tố xem ngày theo tuổi từng người và từng công việc của người đó. Trong Ngọc Hạp Thông Thư thì khi xem ngày 29 tháng 11 năm 2023 ta cần xem dựa vào cát tinh nhật thần và các thần sát để kết luận được ngày 29 tháng 11 tốt hay xấu, có hợp để tiến hành công việc đó hay không?

- Ngoài ra còn một số yếu tố khác nhưng với 2 yếu tố trên ta có thể kết luận được ngày 29 tháng 11 tốt hay xấu?