Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 7 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 7/8 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 7/8 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu. Show Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác Dương Lịch 18-12-2022 Âm Lịch 25-11-2022Tháng 11 (T) năm Nhâm Dần Tháng : Nhâm Tý Ngày tiếp theo Trước Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Thông tin chi tiết ngày 18-12-2022 - Ngày âm lịch 25-11-2022
GIỜ TỐT TRONG NGÀY (Giờ Hoàng Đạo)
CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 18-12-2022, lịch âm 25-11-2022
Một số ngày lễ lịch vạn niên 2022, theo âm lịch 2022ANDROID - Lịch vạn niên, lịch vạn sựNgày 7/8/2022 dương lịch là ngày 10/7/2022 âm lịch ( ngày 10 tháng 7 năm 2022 âm lịch là ngày 7 tháng 8 năm 2022 dương lịch ) Âm lịch : Ngày 10/7/2022 Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Tiết khí: Lập Thu Ngày 7 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấuXem ngày 7/8/2022 dương lịch (ngày 10/7/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 7/8/2022 dương lịch (10/7/2022 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Ngày 7 tháng 8 năm 2022 dương lịch là Chủ nhật, âm lịch là ngày 10 tháng 7 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 7/8/2022 tốt hay xấu?Ngày 6 tháng 8 năm 2022 dương lịch là thứ Năm, âm lịch là ngày 9 tháng 7 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 6/8/2022 tốt hay xấu? ❖ Thông tin ngày 7 tháng 8 năm 2022: Dương lịch: 7/8/2022 Âm lịch: 10/7/2022 Bát Tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo) ❖ Hợp - Xung: Tam hợp: Thân, Tý Lục hợp: Dậu Tương hình: Thìn Tương hại: Mão Tương xung: Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất. Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần. ❖ Ngũ Hành: Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu: Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tướng, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ. Sao xấu: Nguyệt yến, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị. ✔ Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. ❖ Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. ❖ Giờ xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. * Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. Ý nghĩa ngày Lễ Vu Lan báo hiếu: Lễ Vu Lan 2022 vào ngày nào? Lễ Vu Lan diễn ra vào ngày rằm tháng 7 Âm lịch hàng năm. Ngày Lễ Vu Lan 2022 rơi vào thứ Sáu, ngày 12 tháng 8 Dương lịch. Lễ Vu Lan báo hiếu là ngày tưởng nhớ, báo ân, báo hiếu cha mẹ và tổ tiên. |