Phẫu thuật hàm hô tiếng Anh là gì

Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn “ phẫu thuật” trong tiếng anh là gì và các thông tin về từ mới ấy, các ví dụ liên quan đến nó . Đây có lẽ là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc chuyên ngành y học, thẩm mỹ nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được từ mới “phẫu thuật” trong tiếng Anh là gì. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “ business analyst” nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những từ vựng liên quan của “ phẫu thuật” trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

1. “ Phẫu thuật” tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Phẫu thuật

Tiếng Anh: Surgery

“Surgery - phẫu thuật” được định nghĩa trong tiếng Anh là: Surgery is medical treatment in which someone's body is cut open so that a doctor can repair, remove, or replace a diseased or damaged part

Được hiểu là: Phẫu thuật là phương pháp điều trị y tế trong đó cơ thể của một người nào đó bị cắt ra để bác sĩ có thể sửa chữa, loại bỏ hoặc thay thế một bộ phận bị bệnh hoặc bị hư hỏng

Phẫu thuật hàm hô tiếng Anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “ Phẫu thuật - surgery” trong tiếng Anh) 

“Surgery” là danh từ được phiên âm quốc tế là :

UK  /ˈsɜː.dʒər.i/              US  /ˈsɝː.dʒər.i/

Trên đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA, với phiên âm này các bạn có thể đọc tiếng Anh mà không sợ phát âm sai. Nhìn vào phiên âm này có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ hầu như không có gì khác nhau nhiều, nó chỉ khác kéo dài âm và đọc ngân hơn ở Anh Mỹ. Ngoài ra, “Surgery” là từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, nên khi đọc các bạn hãy chú ý đọc nhấn mạnh ở âm đầu và nhẹ ở các âm sau nhé, thông thường ở âm cuối các bạn hãy đọc gió thôi nhé! 

Nếu các bạn chưa tự tin để đọc luôn phiên âm thì có thể sử dụng những trang từ điển uy tín để có thể nghe và đọc lại theo audio của từ điển. Thời đại công nghệ 4.0 vậy nên các bạn đừng ngại sử dụng những phiên tiện tiện ích để phục vụ cho việc học nhé

2. Tìm hiểu về phẫu thuật - Surgery

Phẫu thuật được hiểu là các thủ thuật được dùng trong ngoại khoa để chữa bệnh hoặc chẩn đoán bệnh. Ngoài ra mục đích của phẫu thuật còn là tìm tòi trên cơ sở khoa học những ph­ương pháp và kỹ thuật mổ mới để giải quyết các yêu cầu chữa bệnh ngày một cao hơn.

Phương pháp phẫu thuật đã được đặt cơ sở ngay từ thời cổ đại và trải qua mỗi thời kỳ thì phương pháp này càng được tiến bộ với sự phát triển của khoa học kĩ thuật . Tại Việt Nam, phương pháp phẫu thuật cũng được phát triển tiến bộ và ngày càng phát triển qua các thời kỳ. Hiện nay, Việt Nam còn là nước đi đầu trong ngành Y học với những thành tựu đáng kể về y học nói chung và ngoại khoa nói riêng

Phẫu thuật  còn có các loại phẫu thuật khác nhau như: phẫu thuật nội soi, phẫu thuật mở, phẫu thuật ít xâm hại,..Với mỗi loại bệnh khác nhau và ở mỗi mức độ thì các bác sĩ sẽ xem xét để có thể có những phương pháp mổ khác nhau.

3. Ví dụ về “ Phẫu thuật -Surgery” trong tiếng Anh

Phẫu thuật hàm hô tiếng Anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “ Phẫu thuật - surgery” trong tiếng Anh) 

  • The patient underwent surgery on his heart.
  • Bệnh nhân được phẫu thuật tim.
  •  
  • She made a good recovery after surgery to remove a brain tumour.
  • Cô ấy phục hồi tốt sau ca phẫu thuật cắt bỏ khối u não.
  •  
  • His father has just recovered from heart surgery.
  • Bố anh ấy vừa bình phục sau ca phẫu thuật tim.
  •  
  • Mr Jean underwent five hours of emergency surgery.
  • Ông Jean  đã trải qua 5 giờ phẫu thuật khẩn cấp.
  •   
  • With something as delicate as brain surgery, there is little margin for error .
  • Với một cái gì đó tế nhị như phẫu thuật não, có rất ít sai sót.
  •  
  • Heart surgery exacts tremendous skill and concentration.
  • Phẫu thuật tim đòi hỏi kỹ năng và sự tập trung cao độ.
  •  
  • In the 1875s and 1880s, doctors began to follow the principles of antiseptic surgery.
  • Trong những năm 1875 và 1880, các bác sĩ bắt đầu tuân theo các nguyên tắc của phẫu thuật sát trùng.
  •  
  • Ligatures are used in surgery to stop the flow of a bleeding artery.
  • Thắt lưng được sử dụng trong phẫu thuật để ngăn chặn dòng chảy của động mạch đang chảy máu.
  •  
  • Without surgery, this animal will die slowly and painfully.
  • Nếu không được phẫu thuật, con vật này sẽ chết dần chết mòn và đau đớn.

4. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến “ phẫu thuật - Surgery” 

Phẫu thuật hàm hô tiếng Anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “ Phẫu thuật - surgery” trong tiếng Anh) 

  • Cosmetic Surgery: Phẫu thuật thẩm mỹ
  • Maxillo-facial surgery: Phẫu thuật hàm mặt
  • Orthopedic surgery: Phẫu thuật chỉnh hình
  • Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
  • Dental surgery: Phẫu thuật nha khoa
  • Reconstructive surgery: Phẫu thuật phục hồi
  • Coral Jaw surgery: Phẫu thuật hàm hô
  • Endoscopy: Nội soi
  • Gastroduodenoscopy: nội soi dạ dày
  • Procedure: quy trình
  • Abdominal pain: đau bụng
  • Breathing disorders: rối loạn hô hấp
  • Stomach ulcers: loét dạ dày
  • Gastrointestinal bleeding,: chảy máu đường tiêu hóa
  • An endoscope : ống nội soi
  • Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật.
  • Scalpel: Dao mổ.
  • Painkillers: Thuốc giảm đau.
  • Defibrillator: Máy khử rung tim.
  • Drill: Máy khoan.
  • Cotton balls: Bông gòn.
  • Blood pressure monitor: Máy đo huyết áp.
  • Examining table: Bàn khám bệnh
  • Paramedic: Nhân viên cứu thương
  • Chart: Biểu đồ theo dõi.

Chúc bạn học tập tốt cùng StudyTienganh

Bệnh viện quốc tế City xin hướng dẫn một số từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong ngành Y. Những từ tiếng anh rất hữu ích cho các bác sĩ, nhân viên y tế khi tham khảo tài liệu hay viết luận văn.

Phẫu thuật hàm hô tiếng Anh là gì

Mục lục

  1. Bác sĩ
  2. Bác sĩ chuyên khoa
  3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
  4. Các chuyên khoa
  5. Bệnh viện
  6. Phòng/ban trong bệnh viện
  7. Từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người
  8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng
  9. Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
  10. Bằng cấp y khoa

Phẫu thuật hàm hô tiếng Anh là gì

1. Bác sĩ

  • Attending doctor: bác sĩ điều trị
  • Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
  • Duty doctor: bác sĩ trực
  • Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
  • ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
  • Family doctor: bác sĩ gia đình
  • Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.
  • Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
  • Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.
  • Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.
  • Practitioner: người hành nghề y tế
  • Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
  • General practitioner: bác sĩ đa khoa
  • Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
  • Specialist: bác sĩ chuyên khoa
  • Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
  • Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.
  • Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
  • Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.
  • Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
  • Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
  • Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
  • Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
  • Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
  • Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.
  • Medical examiner: bác sĩ pháp y
  • Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  • Internist: bác sĩ khoa nội.
  • Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.
  • Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y

2. Bác sĩ chuyên khoa

  • Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
  • Andrologist: bác sĩ nam khoa
  • An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
  • Cardiologist: bác sĩ tim mạch
  • Dermatologist: bác sĩ da liễu
  • Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.
  • Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
  • Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  • Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
  • H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
  • Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
  • Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  • Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
  • Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • Ophthalmologist: bác sĩ mắt.
  • Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
  • Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.
  • Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
  • Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
  • Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
  • Radiologist: bác sĩ X-quang
  • Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
  • Traumatologist: bác  sĩ chuyên khoa chấn thương
  • Obstetrician: bác sĩ sản khoa
  • Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

3. Các chuyên ngành y tế tương cận

  • Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
  • Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
  • Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
  • Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
  • Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
  • Osteopath: chuyên viên nắn xương
  • Prosthetist: chuyên viên phục hình
  • Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
  • Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
  • Technician: kỹ thuật viên
  • Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
  • X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
  • Ambulance technician: nhân viên cứu thương

4. Các chuyên khoa

  • Surgery: ngoại khoa
  • Internal medicine: nội khoa
  • Neurosurgery: ngoại thần kinh
  • Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
  • Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.
  • Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
  • Nuclear medicine: y học hạt nhân
  • Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
  • Allergy: dị ứng học
  • An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
  • Andrology: nam khoa
  • Cardiology: khoa tim
  • Dermatology: chuyên khoa da liễu
  • Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
  • Endocrinology: khoa nội tiết
  • Epidemiology: khoa dịch tễ học
  • Gastroenterology: khoa tiêu hóa
  • Geriatrics: lão khoa.
  • Gyn(a)ecology: phụ khoa
  • H(a)ematology: khoa huyết học
  • Immunology: miễn dịch học
  • Nephrology: thận học
  • Neurology: khoa thần kinh
  • Odontology: khoa răng
  • Oncology: ung thư học
  • Ophthalmology: khoa mắt
  • Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
  • Traumatology: khoa chấn thương
  • Urology: niệu khoa
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

5. Bệnh viện

  • Hospital: bệnh viện
  • Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
  • Field hospital: bệnh viên dã chiến
  • General hospital: bệnh viên đa khoa
  • Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
  • Nursing home: nhà dưỡng lão
  • Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

6. Phòng/ ban trong bệnh viện

  • Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.
  • Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Blood bank: ngân hàng máu
  • Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  • Cashier’s: quầy thu tiền
  • Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Consulting room: phòng khám.
  • Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Delivery room: phòng sinh
  • Dispensary: phòng phát thuốc.
  • Emergency ward/ room: phòng cấp cứu
  • High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  • Housekeeping: phòng tạp vụ
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  • Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Isolation ward/room: phòng cách ly
  • Laboratory: phòng xét nghiệm
  • Labour ward: khu sản phụ
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  • On-call room: phòng trực
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Operating room/theatre: phòng mổ
  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
  • Sickroom: buồng bệnh
  • Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Waiting room: phòng đợi

Lưu ý:

  • Operations room: phòng tác chiến (quân sự)
  • Operating room: phòng mổ

7. Từ chỉ các bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)

  • Jaw : hàm (mandible)
  • Neck: cổ
  • Shoulder: vai
  • Armpit: nách (axilla)
  • Upper arm: cánh tay trên
  • Elbow: cùi tay
  • Back: lưng
  • Buttock: mông
  • Wrist: cổ tay
  • Thigh: đùi
  • Calf: bắp chân
  • Leg: chân
  • Chest: ngực (thorax)
  • Breast: vú
  • Stomach: dạ dày (abdomen)
  • Navel: rốn (umbilicus)
  • Hip: hông
  • Groin: bẹn
  • Knee: đầu gối

8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng (abdominal organs)

  • Pancreas: tụy tạng
  • Duodenum: tá tràng
  • Gall bladder: túi mật
  • Liver: gan
  • Kidney: thận
  • Spleen: lá lách
  • Stomach: dạ dày

9. Các gốc từ (word roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người

  • Brachi- (arm): cánh tay
  • Somat-, corpor- (body): cơ thể
  • Mast-, mamm- (breast): vú
  • Bucca- (cheek): má
  • Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực
  • Ot-, aur- (ear): tai
  • Ophthalm-, ocul- (eye): mắt
  • Faci- (face): mặt
  • Dactyl- (finger): ngón tay
  • Pod-, ped- (foot): chân
  • Cheir-, man- (hand): tay
  • Cephal-, capit- (head): đầu
  • Stom(at)-, or- (mouth): miệng
  • Trachel-, cervic- (neck): cổ
  • Rhin-, nas- (nose): mũi
  • Carp- (wrist): cổ tay

10. Bằng cấp y khoa

  • Bachelor: Cử nhân
  • Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
  • Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế
  • Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng
  • Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
  • Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé! 

Bệnh viện Quốc tế City