Show Tìm policy maker
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh policy makerTừ điển WordNet
n. Policy makers là Các nhà hoạch định chính sách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Policy makers - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Cá nhân (thường là các thành viên của Hội đồng quản trị), người có thẩm quyền để thiết lập các khuôn khổ chính sách của một tổ chức. Individuals (usually members of the board of directors) who have the authority to set the policy framework of an organization. Source: Policy makers là gì? Business Dictionary hỏi như vậy?"? When the conference opened the atmosphere was electric Khi hội nghị khai mạc bầu không khí thật cực kỳ phấn khích tài chính củaTrung Quốc với thế giới. but will continue to internationalize the currency in the long term. chặt chẽ trong tương lai gần nhưng sẽ tiếp tục quốc tế hóa đồng tiền này trong dài hạn.”. shares as the CSI 300 plunged as much as 43% over the summer. các quỹ có liên quan đến Chínhphủ để đẩy giá cổ phiếu khi CSI 300 mất tới 43% hè năm ngoái. reason to encourage ISO 9001 implementation in their country. coi đây là một lý do chínhđáng để khuyến khích thực hiện ISO 9001 tại quốc gia của họ. The revelations about Lai Những tiết lộ về và các tổ chức nhànước hàng đầu. and have called the practice a breach of national security. luật pháp đối với cáchãng và đã gọi hành vi này là vi phạm an ninh quốc gia. for integration of migrants and for protection of their human rights. và những hậu quả của nó sự hội nhập của những người di cư và bảo vệ nhân quyền của họ. tài chính củaTrung Quốc. East Asian development model to effectively meet these emerging challenges.”. tố của mô hình phát triển Đông Á truyền thống để giải quyết một cách hiệu quả những thách thức mới này”. important for them to be talking past each other. điều quan trọng để làm. và lĩnh vực môi trường nói riêng. pháp mạnh sau cuộc khủng hoảng năm 2008. hiện tại về khoa học và công nghệ. và rút ra bài học từ những sai lầm. về các vấn đề liên quan đến kiểm soát nhiễm trùng. về các vấn đề liên quan đến kiểm soát nhiễm trùng. and other professionals dealing with adolescents have a particular responsibility to learn about its impact. giáo viên và cácchuyên gia khác đối phó với thanh thiếu niên có trách nhiệm cụ thể để tìm hiểu về tác động của nó. Funding housing for middle-class workers such as teachers nurses and Việc tài trợ nhàở chogiới công nhân trung lưu như giáo viên y tá và cảnh sát viên Mr. Kazuo Ueda expressed the honor to share the knowledge and experience accumulated from his many years of teaching and Ông Kazuo Ueda bày tỏ vinh dự được chia sẻ kiến thức kinh nghiệm tích lũy từ nhiều năm giảng dạy hoạt động thực tiễn Most economists- Mr. Roubini and Mr. Barbera included- black hole that captured Japan. Hầu hết nhàkinh tế bao gồm cả Roubini và Barbera cách để ngăn ngừa hố đen giảm phát như đã từng bao trùm Nhật Bản. The inflation data are particularly important as many private economists have forecast the Fed will raise interest rates four times this year Số liệu lạm phát đặc biệt quan trọng như nhiều nhàkinh tế tư nhân đã dự đoán Fed sẽ tăng lãi suất bốn lần trong năm nay rising prices or inflation- as then-soaring costs for oil and food filtered through the economy. về vấn đề ngược lại đó là tình trạng tăng giá hay lạm phát khi giá dầu mỏ và lương thực leo thang khi đó rút ruột nền kinh tế. Kết quả: 653, Thời gian: 0.0653 Marathi -धोरण निर्मात्यांना Tamil -கொள்கை வகுப்பாளர்கள் |