Shunned là gì

Shunned là gì

  • Tiếng Anh (Mỹ)

To cut someone off and ignore them socially"When the other girls found out Karen loved anime, they shunned her."

Câu trả lời được đánh giá cao

Shunned là gì

  • Tiếng Anh (Mỹ)

to leave out or ignore

Shunned là gì

  • Tiếng Anh (Mỹ)

To 'shun' means to avoid at all costs. For example: Laura gets shunned at family reunions ever since she started going out with that awful boy, Thomas.

Shunned là gì

  • Tiếng Nga

  • Tiếng Anh (Mỹ)

Câu trả lời được đánh giá cao

Shunned là gì

  • Tiếng Anh (Mỹ)

@JakalDX omg I remember this

Shunned là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

And from there, he shunned Lacan and Barthes111.

Và từ đó, ông lánh xa Lacan và Barthes111.

Nói như con CẶT họ!

Much of the world shunned Sri Lanka,

accusing the Rajapaksas of widespread human rights violations during the conflict- allegations which they deny.

Phần lớn thế giới xa lánh Sri Lanka,

cáo buộc Rajapaksas vi phạm nhân quyền trên diện rộng trong cuộc xung đột- những cáo buộc mà họ phủ nhận.

Friends of Mr Putin, shunned by the West, are the main beneficiaries.

Các bạn bè của ông Vladimir Putin, bị phương Tây đóng sập cửa,

là những người được hưởng lợi.

In the end, we would be surprised if you shunned this proprietary dashboard like so many others in the past.

Cuối cùng, chúng tôi sẽ ngạc nhiên nếu bạn xa lánh bảng điều khiển độc quyền này như nhiều người khác trong quá khứ.

Similarly, many women have shunned carbohydrates as a way to lose weight.

Tương tự, nhiều phụ nữ đã tránh xa carbohydrate như một cách để giảm cân.

He will live in disgrace, shunned by the film community that once embraced him and covered up for his crimes.

Hắn ta sẽ mãi sống trong sự nhục nhã, bị cộng đồng điện ảnh đã từng tung hô và che giấu tội ác cho hắn xa lánh.

It's mainstream news everywhere: the US is being shunned by its allies for the new kid on the block.

Đó là tin tức chính thống ở khắp mọi nơi: Mỹ đang được xa lánh bởi các đồng minh của mình cho đứa trẻ mới về khối.

He will live in disgrace, shunned by a film community that once embraced him and covered up for his crimes.

Ông ta sẽ mãi sống trong sự nhục nhã, bị cộng đồng điện ảnh đã từng tung hô và che giấu tội ác cho hắn xa lánh.

Rinpoche never shunned hardship for the sake of receiving or imparting Buddha's teachings.

Rinpoche không bao giờ tránh né khó khăn vì lợi ích trao truyền

hay tiếp nhận Phật pháp.

The CPA has no ties with the Vatican and it is shunned by most of the country's estimated 12 million Catholics.

CPA không có quan hệ với Vatican và bị hầu hết trong số khoảng 12 triệu người Công giáo trong nước xa lánh.

The“precautionary principle” holds that risky activities or

substances should be shunned and discouraged unless they can be proved safe.

Nguyên tắc phòng ngừa” có nghĩa là các hoạt động hay

chất liệu rủi ro phải được tránh xa và được ngăn cản trừ khi

chúng được chứng minh là an toàn.

He will live in disgrace, shunned by a film community that once embraced him and covered up for his crimes.

Hắn ta sẽ mãi sống trong sự nhục nhã, bị cộng đồng điện ảnh đã từng tung hô và che giấu tội ác cho hắn xa lánh.

Nearly 900 children living with HIV were shunned by their friends and forced to sit in isolation at school.

Gần 900 trẻ em nhiễm HIV bị bạn bè xa lánh và buộc phải ngồi cách ly ở trường.

A woman returns to her Orthodox Jewish community which shunned her for her attraction to a female childhood friend.

Một người phụ nữ trở về cộng đồng Do Thái Chính thống của mình đã xa lánh cô vì sự hấp dẫn của cô

với một người bạn thời thơ ấu.

He will live in disgrace, shunned by the film community that once embraced him and covered up for his crimes.

Ông ta sẽ sống trong ô nhục, bị xa lánh bởi cộng đồng điện ảnh từng“ ôm ấp” và bao che cho những tội ác của ông ta.

Shunned for his unenviable appearance,

the teen version of Bizarro only appeared in a single comic book story.

phiên bản thiếu niên của Bizarro chỉ xuất hiện trong một cuốn truyện tranh đơn.

He will live in disgrace, shunned by a film community that once embraced him and covered up for his crimes.”.

Hắn sẽ sống trong ô nhục, bị xa lánh bởi chính cộng đồng điện ảnh đã từng tôn vinh hắn, từng che đậy cho tội ác của hắn.

He will live in disgrace, shunned by a film community that once embraced him and covered up for his crimes.

Ông ta sẽ sống trong ô nhục, bị xa lánh bởi cộng đồng điện ảnh từng“ ôm ấp” và bao che cho những tội ác của ông ta.

He will live in disgrace, shunned by a film community that once embraced him

and covered up for his crimes,” she continued.

Hắn sẽ sống trong ô nhục, bị xa lánh bởi chính cộng đồng điện ảnh

đã từng tôn vinh hắn, từng che đậy cho tội ác của hắn.

At the same time, Gekko is also shunned father of Jake's fiance.

Đồng thời, Gekko cũng là người cha đã xa lánh của vợ chưa cưới của Jake.

He will live in disgrace, shunned by the film community that once embraced him and covered up for his crimes.

Hắn sẽ sống trong ô nhục, bị xa lánh bởi chính cộng đồng điện ảnh đã từng tôn vinh hắn, từng che đậy cho tội ác của hắn.

In his closing speech,

Japanese Prime Minister Shinzo Abe shunned the differences of world leaders on fighting trade protectionism.

Trong bài phát biểu bế mạc,

Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã tránh né về sự khác biệt của các nhà lãnh

đạo thế giới về đấu tranh bảo hộ mậu dịch.

Interiorly, I shunned God, turning with all my heart to creatures.

Tận thâm tâm, tôi đã lẩn tránh Chúa, dành trọn trái tim cho các thụ tạo.

Disobedience A woman returns to her Orthodox Jewish community that shunned her for her attraction to a female childhood friend.

Một người phụ nữ trở về cộng đồng Do Thái Chính thống của mình đã xa lánh cô vì sự hấp dẫn của cô

với một người bạn thời thơ ấu.

Once shunned as the enemy and looked down upon as backward,

the mainland is now increasingly seen as a land of opportunity.

giờ quốc gia này ngày càng được coi là miền đất đầy cơ hội.

I have basically shunned my best friend all summer in favor of worming

my way aboard the"S.S. Queen Victoria".

Về cơ bản tôi đã xa lánh bạn thân nhất cả hè để chạy theo

làm sâu bọ cho còn tàu.

A woman returns to the Orthodox Jewish community that shunned her for her attraction to a childhood friend.

Một người phụ nữ trở về

cộng đồng Do Thái Chính thống của mình đã xa lánh cô vì sự hấp dẫn của cô

với một người bạn thời thơ ấu.

He"could find himself shunned in the US because of his close ties with Russia at a time of heightened military tensions.".

Ông Lieberman có thể sẽ tự khiến mình bị xa lánh ở Mỹ bởi mối quan hệ gần gũi với Nga trong thời điểm mà căng thẳng quân sự gia tăng”.