6 điểm giống nhau của tôn mát (tôn cách nhiệt bằng pu, pe) và tôn lạnh mạ kẽm
1/ Đều là có 1 lớp tôn mạ kẽm chống nóng
2/ Có khả năng cách nhiệt tốt
3/ Là vật liệu sử dụng trong thi công mái cách nhiệt nhà xưởng
4/ Đều có thể ứng dụng trong thi công vách phòng sạch
5/ Có thể sử dụng để làm nhà tạm, công trình đơn giản
So sánh tôn pu cách nhiệt và tôn lạnh mạ kẽm
So sánh tôn mát và tôn lạnh mạ kẽm qua các tiêu chí sau
Tiêu chí so sánh |
Tôn mát |
Tôn lạnh |
Cấu tạo |
Được cấu thành từ 03 lớp: lớp tôn, lớp PU chống cháy, lớp màng PVC hoặc một lớp giấy bạc. Ngoài ra, loại tôn này cũng có thể được cấu thành từ các lớp: tôn, xốp, tôn hoặc tôn, xốp, màng PVC. |
Chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ này nhôm chiếm 55%, kẽm chiếm 43,5% và chất Sillicon chỉ chiếm có 1,5%. Nhờ bề mặt sáng bóng nên tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời |
Giá thành |
Giá thành cao |
Giá thành thấp |
Màu sắc |
Nhiều màu sắc |
Nhiều màu sắc |
Khả năng chống cháy |
Có |
Không |
Khả năng cách âm |
Hiệu quả cao |
Hiệu quả thấp |
Khả năng cách nhiệt |
Hiệu quả cao |
Hiệu quả thấp |
Thời hạn sử dụng |
20 – 40 năm |
10 – 30 năm |
Độ an toàn |
An toàn cao |
Dễ tróc mái khi lốc xoáy |
Tiện ích khác |
Là sản phẩm 3 trong 1 có khả năng cách âm và chống cháy hiệu quả |
Có nhiều kiểu sóng phù hợp với mọi loại công trình kiến trúc |
So sánh giá tôn lạnh mạ kẽm và tôn mát lợp mái
Tôn mát được cấu tạo từ 3 lớp, còn tôn lạnh chỉ có 1 lớp nên về giá thành thì tôn mát có giá thành cao hơn.
Nhưng xét về vòng đời sử dụng sản phẩm thì tôn mát có thời gian sử dụng lâu hơn.
Ngoài ra tôn mát còn có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả hơn.
Vì vậy bạn cần cân nhắc lựa chọn loại tôn phù hợp để thi công xây dựng nhà, tránh các trường hợp sửa chữa, thay thế phát sinh sau này. So sánh tôn pu cách nhiệt và tôn lạnh mạ kẽm ta sẽ thấy được nhiều ưu điểm và các nhược điểm mà 2 sản phẩm đem lại để từ đó đánh giá đúng mức độ và lựa chọn đúng đắn cho các công trình của mình.
- Đều là có 1 lớp tôn mạ kẽm chống nóng
- Có khả năng cách nhiệt tốt
- Là vật liệu sử dụng trong thi công mái nhà xưởng
- Đều có thể ứng dụng trong thi công vách phòng sạch
- Có thể sử dụng để làm nhà tạm, công trình đơn giản
- Ngoài cách nhiệt tôn pu còn có khả năng cách âm và chống cháy hiệu quả
- Ứng dụng để thi công cách nhiệt mái xưởng
- Sử dụng trong thi công phòng sạch
So sánh tôn pu cách nhiệt và tôn lạnh mạ kẽm Xem thêm: Tổng hợp các ứng dụng của tôn pu cách nhiệt Kiến Nam
Điểm khác biệt giữa tôn pu cách nhiệt và tôn lạnh mạ kẽm
Tôn pu cách nhiệt là gì?
Tôn pu cách nhiệt là một vật liệu xây dựng được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực thi công cách nhiệt và công trình dân dụng. Tôn pu cách nhiệt được xem là sản phẩm ưu việt là tinh hoa của một công nghệ, từ khi sản phẩm ra đời giúp cải thiện được khả năng chống nóng, cách âm và hạn chế sự cháy rất hữu hiệu. Tôn pu cách âm cách nhiệt chống nóng Tôn lạnh là kẽm là gì?
Tôn kẽm lạnh là sản phẩm có từ rất lâu đời, do đó nó được sử dụng rộng rãi hơn tôn pu cách nhiệt, sản phẩm này có giá thành thấp và phù hợp với mọi nhà mọi công trình kiến trúc. Tôn kẽm lạnh có thể đặt cắt theo chiều dài tự chọn cho phù hợp với mái nhà bạn. Ngoài ra sản phẩm này có rất nhiều kiểu sóng và màu sắc giúp tôn vinh vẻ đẹp công trình của bạn. Tôn lạnh mạ kẽm cách nhiệt Ưu điểm của tôn pu cách nhiệt
- Tôn pu cách nhiệt có khả năng chống nóng cực tốt
- Giúp cách âm giảm tiếng ồn khi nhiệt độ cao do dãn nỡ và hạn chế âm thanh tiếng mưa rơi
- Chống cháy lan rộng trong thời gian 1 – 2h đồng hồ
- Thời hạn sử dụng rất lâu từ 20 – 40 năm
- Lắp đặt dễ dàng
- Tiết kiệm được chi phí trang bị sà gồ
- Giúp trần hoặc mái nhà bạn vững chắn cứng cáp, không sự tróc mái khi có mưa và gió lốc mạnh.
- Dễ bảo quản chỉ cần đặt sản phẩm trên các tấm pallet nhựa hoặc pallet gỗ khi sử dụng hoặc vận chuyển có thể sử dụng xe nâng điện 1.5 tấn hoặc lớn hơn.
- Có thể sử dụng sản phẩm trong thi công phòng sạch tiêu chuẩn GMP
Ưu điểm của tôn kẽm lạnh cách nhiệt
- Giá thành rẻ
- Thi công nhanh chống
- Chỉ cần sử dụng vít bắn vào khung sườn sà gồ hay khung gỗ
- Có nhiều đại lý và cửa hàng vật liệu xây dựng kinh doanh nên dễ mua
- Vì tôn kẽm thường mỏng nên dễ vận chuyển và sếp được nhiều lớp với nhau
- Có đa dạng màu sắc để lựa chọn
- Có nhiều hãng để khách hàng mua đúng túi tiền và chất lượng
- Dễ tháo dỡ và tái sử dụng
- Sản phẩm có khối lượng nhẹ nên dễ nâng hạ khi tiến hành lắp đặt
Xem thêm: Lợi ích của tôn pu cách nhiệt trong thi công cách nhiệt mái nhà xưởng
So sánh tôn pu cách nhiệt và tôn lạnh mạ kẽm qua các tiêu chí sau
Tiêu chí so sánh
|
Tôn pu cách nhiệt |
Tôn kẽm thường |
Giá thành |
Giá thành cao |
Giá thành thấp
|
Màu sắc |
Nhiều màu sắc |
Nhiều màu sắc |
Khả năng chống cháy |
Có |
Không |
Khả năng cách âm |
Hiệu quả cao |
Hiệu quả thấp |
Khả năng cách nhiệt |
Hiệu quả cao |
Hiệu quả thấp |
Thời hạn sử dụng |
20 – 40 năm |
10 – 30 năm |
Chi phí lắp đặt |
Rẻ |
Tương đối |
Độ an toàn |
An toàn cao |
Dễ tróc mái khi lốc xoáy |
Tiện ích khác |
Là sản phẩm 3 trong 1 |
Có nhiều kiểu sóng |
Một số công trình hoàn thiện sử dụng tôn pu cách nhiệt Công trình thi công cách nhiệt mái bằng tôn pu Công trình thi công lắp đặt tôn pu cách nhiệt Vậy sau khi tham khảo sự So sánh tôn pu cách nhiệt và tôn lạnh mạ kẽm chúng ta có thể hiểu hơn về 2 dòng sản phẩm này và có thể chọn được 1 loại phù hợp với công trình hay nhà ở rồi phải không nào? Hy vọng bài viết này sẽ bổ ích cho các bạn đang có nhu cầu mua tôn pu cách nhiệt hoặc mua tôn kẽm lạnh.
|