Sự kiện sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử

MouseEvent là một interface đại diện cho các sự kiện xẩy ra khi người dùng tương tác với các thiết bị trỏ (pointing device), chẳng hạn như chuột. Các sự kiện thông thường như click, dbclick, mousedown, mouseup,...

MouseEvent là một interface con của UIEvent.

Sự kiện sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử

Các kiểu sự kiện của MouseEvent:

Sự kiện Mô tả
click Sự kiện xẩy ra khi người dùng nhấp (click) trên một phần tử (element).
contextmenu Sự kiện xẩy ra khi người dùng nhấn phải chuột (right-clicks) vào phần tử để mở ra một context-menu.
dblclick Sự kiện xẩy ra khi người dùng nhấn kép (double-clicks) trên một phần tử.
 
mousedown Sự kiện xẩy ra khi người dùng nhấn một nút chuột lên trên một phần tử.
mouseup Sự kiện xẩy ra khi người dùng nhả tay ra khỏi nút của chuột đang nhấn trên một phần tử.
 
mouseenter Sự kiện xẩy ra khi con trỏ (pointer) di chuyển vào một phần tử.
mouseleave Sự kiện xẩy ra khi con trỏ (pointer) di chuyển ra khỏi một phần tử.
 
mousemove Sự kiện xẩy ra khi con trỏ di chuyển trên bề mặt của phần tử hoặc di chuyển trên các phần con của nó.
 
mouseout Sư kiện xẩy ra khi người dùng di chuyển con trỏ ra khỏi một phần tử hoặc ra khỏi một trong những phần tử con của nó.
mouseover Sự kiện xẩy ra khi người dùng di chuyển con trỏ vào một phần tử hoặc di chuyển vào một trong các phần tử con của nó.

mousedown, mouseup, click

Hãy bắt đầu với sự kiện phổ biến nhất trong các sự kiện chuột đó là click (Nhấp chuột), nó được hình thành từ hành động nhấn xuống (press down) và nhả (release). Sự kiện click được minh họa giống hình dưới đây:

Sự kiện sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử

Nếu bạn click (nhấp chuột) 2 lần nhanh nó sẽ tạo ra sự kiện dbclick.

Sự kiện mouseenter xẩy ra khi con trỏ di chuyển vào một phần tử. Sự kiện mouseover xẩy ra khi con trỏ di chuyển vào một phần tử hoặc di chuyển vào một trong các phần tử con của nó.

Sự kiện sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử

Sự kiện mouseleave xẩy ra khi con trỏ di chuyển ra khỏi một phần tử. Sự kiện mouseout xẩy ra khi con trỏ di chuyển ra khỏi một phần tử hoặc di chuyển ra khỏi một trong các phần tử con của nó.

Sự kiện sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử

Ví dụ dưới đây giúp bạn so sánh mouseenter vs mouseover, mouseleave vs mouseout:

enter-vs-over-leave-vs-out.html

<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Javascript Mouse Events</title> <script src="enter-vs-over-leave-vs-out.js"></script> <style> #target-div { width: 320px; height: 150px; background: blue; } #target-div > div { width: 50px; height: 80px; margin: 40px 0 0 40px; padding: 5px 0 0 5px; float: left; background: yellow; } </style> </head> <body> <h3>mouseenter vs mouseover</h3> <h3>mouseleave vs mouseout</h3> <div id="target-div" onmouseenter="mouseenterHandler(event)" onmouseover="mouseoverHandler(event)" onmouseleave="mouseleaveHandler(event)" onmouseout="mouseoutHandler(event)" > <div>Child</div> <div>Child</div> <div>Child</div> </div> <h3>Statistics:</h3> <div style="color:red;" id="statistics-div"> </div> </body> </html>

enter-vs-over-leave-vs-out.js

var enterCount = 0; var overCount = 0; var leaveCount = 0; var outCount = 0; function mouseenterHandler(evt) { enterCount += 1; showStatistics(); } function mouseoverHandler(evt) { overCount += 1; showStatistics(); } function mouseleaveHandler(evt) { leaveCount += 1; showStatistics(); } function mouseoutHandler(evt) { outCount += 1; showStatistics(); } function showStatistics() { var html = "enterCount:" + enterCount + "<br/>" // + "overCount:" + overCount + "<hr/>" // + "leaveCount:" + leaveCount + "<br/>" // + "outCount:" + outCount ; document.getElementById("statistics-div").innerHTML = html; }

<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Javascript Mouse Events</title> <script src="mousemove-example.js"></script> <style> #target-div { width: 320px; height: 150px; background: blue; margin-bottom: 50px; } #target-div > div { width: 50px; height: 150px; margin: 40px 0 0 40px; padding: 5px 0 0 5px; float: left; background: yellow; } </style> </head> <body> <h3>mousemove example</h3> <div id="target-div" onmousemove="mousemoveHandler(event)"> <div>Child</div> <div>Child</div> <div>Child</div> </div> <h3>Statistics:</h3> <div style="color:red;" id="statistics-div"> </div> </body> </html>

var moveCount = 0; function mousemoveHandler(evt) { moveCount += 1; showStatistics(); } function showStatistics() { var html = "moveCount:" + moveCount; document.getElementById("statistics-div").innerHTML = html; }

MouseEvent là interface con của UIEvent, vì vậy nó thừa kế các thuộc tính (property) và các phương thức từ interface này.

Property Description
altKey Trả về true nếu phím "ALT" bị nhấn khi sự kiện chuột xẩy ra, ngược lại trả về false.
ctrlKey Trả về true nếu phím "CTRL" bị nhấn khi sự kiện chuột xẩy ra, ngược lại trả về false.
shiftKey Trả về true nếu phím "SHIFT" bị nhấn khi sự kiện chuột xẩy ra, ngược lại trả về false.
metaKey Trả về true nếu phím "META" bị nhấn khi sự kiện chuột xẩy ra, ngược lại trả về false.

Ví dụ với thuộc tính ctrlKey:

prop-ctrlKey-example.html

<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Javascript Mouse Events</title> <style> #target-div { width: 320px; height: 150px; background: blue; margin-bottom: 10px; } </style> <script> function clickHandler(evt) { var html = "evt.ctrlKey=" + evt.ctrlKey; document.getElementById("log-div").innerHTML = html; } </script> </head> <body> <h3>Press Ctrl key and Click</h3> <div id="target-div" onclick="clickHandler(event)" > </div> <div style="color:red;" id="log-div"> </div> </body> </html>

Property Description
clientX Trả về tọa độ theo phương nằm ngang của con trỏ chuột, liên quan đến cửa sổ hiện tại, khi sự kiện chuột kích hoạt.
clientY Trả về tọa độ theo phương thẳng đứng của con trỏ chuột, liên quan đến cửa sổ hiện tại, khi sự kiện chuột kích hoạt.
 
offsetX Trả về tọa độ theo phương nằm ngang của con trỏ chuột, liên quan đến phần tử phát ra sự kiện chuột.
offsetY Trả về tọa độ theo phương thẳng đứng của con trỏ chuột, liên quan đến phần tử phát ra sự kiện chuột.
 
pageX Trả về tọa độ theo phương nằm ngang của con trỏ chuột, liên quan đến document (page).
pageY Trả về tọa độ theo phương thẳng đứng của con trỏ chuột, liên quan đến document (page).
 
screenX Trả về tọa độ theo phương nằm ngang của con trỏ chuột, liên quan đến màn hình (máy tính, hoặc thiết bị).
screenY Trả về tọa độ theo phương thẳng đứng của con trỏ chuột, liên quan đến màn hình (máy tính, hoặc thiết bị).
 
movementX Trả về tọa độ theo phương nằm ngang của con trỏ chuột, liên quan đến vị trí của sự kiện mousemove cuối cùng.
movementY Trả về tọa độ theo phương thẳng đứng của con trỏ chuột, liên quan đến vị trí của sự kiện mousemove cuối cùng.

Sự kiện sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử

prop-positions-example.html

<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>Javascript Mouse Events</title> <script src="prop-positions-example.js"></script> <style> #target-div { width: 300px; height: 210px; background: #ccc; margin: 0px 0px 10px 20px; padding: 5px; } </style> </head> <body style="height:450px; width:1000px;"> <h3>Positions</h3> <div id="target-div" onmousemove="mousemoveHandler(event)" > </div> </body> </html>

prop-positions-example.js

function mousemoveHandler(evt) { var html = "offsetX = " + evt.offsetX +"<br/>" + "offsetY = " + evt.offsetY +"<br/>" + "clientX = " + evt.clientX +"<br/>" + "clientY = " + evt.clientY +"<br/>" + "pageX = " + evt.pageX +"<br/>" + "pageY = " + evt.pageY +"<br/>" + "screenX = " + evt.screenX +"<br/>" + "screenY = " + evt.screenY +"<br/>" + "movementX = " + evt.movementX +"<br/>" + "movementY = " + evt.movementY; document.getElementById("target-div").innerHTML = html; }

Property Description
button Trả về một con số mô tả nút chuột nào được nhấn khi sự kiện chuột được kích hoạt.
buttons Trả về một con số mô tả những nút chuột được nhấn khi sự kiện chuột được kích hoạt.
   
which (Không phải là thuộc tính tiêu chuẩn, không nên sử dụng).

  • 0: Nút chính, thường là nút chuột trái.
  • 1: Nút phụ trợ (Auxiliary button), thường là nút bánh xe, hoặc nút giữa (Nếu có).
  • 2: Nút thứ 2, thường là nút chuột phải.
  • 3: Nút thứ 4, cụ thể là nút Browser Back.
  • 4: Nút thứ 5, cụ thể là nút Browser Forward.

  • 0 : Không có nút nào hoặc không được khởi tạo.
  • 1 : Nút chính, thường là nút chuột trái.
  • 2 : Nút thứ 2, thường là nút chuột phải.
  • 4 : Nút phụ trợ (Auxilary button), thường là nút bánh xe hoặc nút giữa.
  • 8 : Nút thứ 4, thường là nút "Browser Back".
  • 16 : Nút thứ 5, thường là nút "Browser Forward".

event.buttons có thể trả về một giá trị khác các giá trị ở trên. Chẳng hạn event.buttons trả về 3 nếu bạn nhấn đồng thời cả 2 nút chuột trái và nút chuột phải.

prop-button-buttons-example.html

<!DOCTYPE html> <html> <head> <title>MouseEvent Example</title> <script> function mousedownHandler(evt) { var logDiv = document.getElementById("log-div"); logDiv.innerHTML = "event.button= " + evt.button +"<br/>" + "event.buttons= "+ evt.buttons; } </script> </head> <body> <h3>event.button, event.buttons</h3> <button onmousedown="mousedownHandler(event)">Click Me!</button> <br/><br/> <div id="log-div" style="color:red;"></div> </body> </html>

Property Description
relatedTarget Trả về phần tử liên quan đến phần tử đã kích hoạt sự kiện chuột.