thick
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thick
Phát âm : /θik/
+ tính từ
- dày
- a thick layer of sand
lớp cát dày
- dày đặc, rậm, rậm rạp
- thick fog
sương mù dày đặc
- thick crowd
đám đông dày đặc, đám người đông nghịt
- không rõ, lè nhè
- a thick utterance
lời phát biểu không rõ
- voice thick with drink
giọng lè nhè vì say
- thân, thân thiết
- to be thick together
thân với nhau
- as thick as thieves
rất ăn ý với nhau, rất thân
- quán nhiều, thái quá
- it's a bit thick
hơi nhiều, hơi quá
- to lay it on thick
- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời
+ phó từ
- dày, dày đặc
- the snow was falling thick
tuyết rơi dày đặc
- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
- to breathe thick
thở khó khăn
- to speak thick
nói khó khăn, nói lắp bắp
+ danh từ
- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất
- the thick of the leg
bắp chân
- chính giữa, chỗ dày nhất
- the thick of the forest
chính giữa rừng
- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất
- the thick of the fight
chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
- in the thick of it
chính đang lúc (đánh nhau...)
- through thick and thin
- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường
- to go through thick and thin for someone
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
chummy buddy-buddy thick(p) deep dense compact heavyset stocky thickset slurred midst thickly - Từ trái nghĩa:
thin thinly
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thick"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "thick":
tack tacky taiga task teach teak tec thatch these thews more... - Những từ có chứa "thick":
thick thick-headed thick-skinned thick-skulled thick-witted thicken thickening thicket thickhead thickish more... - Những từ có chứa "thick" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rậm dày cộm rộm bự đặc đại ngàn rừng rậm dày dặn bôn ba quánh more...
Lượt xem: 426
|