Thượng lộ bình an nghĩa là gì

Thượng lộ bình an tiếng Trung là 一路平安 Yīlù píng"ān, âm Hán Việt là nhất lộ bình an thường được sử dụng trong tình huống từ biệt với ý nghĩa là cả chặng đường bình an vô sự

Thượng lộ bình an nghĩa là gì

Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung

Thượng lộ bình an tiếng Trung là 一路平安 Yīlù píng"ān, âm Hán Việt là nhất lộ bình an thường được sử dụng trong tình huống từ biệt với ý nghĩa là cả chặng đường bình an vô sự.

Bạn đang xem: Thượng lộ bình an là gì

Trong các mẫu câu đưa tiễn cũng có thể sử dụng 一帆顺风 Yī fān shùnfēng hoặc 一帆风顺Yīfānfēngshùn đều dịch là thuận buồm xuôi gió chúc người đi được thuận lợi, may mắn 

Cùng với “Xin chào” thì “Tạm biệt” cũng là câu nói được chúng ta sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Vậy bạn có biết trong tiếng Trung, có những mẫu câu nào dùng để tạm biệt hay dùng để đưa tiễn bạn bè, người thân trước một chuyến đi xa không? Hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu những câu chào tạm biệt hay gửi gắm tình cảm, ý nghĩa của người chúc đối với người đi xa trong bài học ngày hôm nay nhé.

A. Mẫu câu đưa tiễn, chúc bạn bè đi xa, đi du học may mắn, bình an

1. 希望马上能再见到你!/xīwàng mǎshàng néng zàijiàn dào nǐ/: Ước gì có thể gặp lại cậu ngay lập tức!2. 待会打电话给我!/dài huì dǎ diànhuà gěi wǒ/: Nhớ gọi điện cho tớ đấy nhé!3. 祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn/: Chúc may mắn!4. 希望我们以后还会再见面!/xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn/: Mong là sau này chúng ta vẫn có thể gặp lại nhau!5. 我真的希望能跟你一道走。/wǒ zhēn de xīwàng néng gēn nǐ yìdào zǒu/: Tớ rất muốn có thể đi cùng cậu!6. 有空给我打电话 /yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà/: Rảnh rỗi thì gọi điện cho tớ nhé!7. 保持联系啊!/bǎochí liánxì a/: Nhớ giữ liên lạc đấy nhé!8. 我会想你的!/wǒ huì xiǎng nǐ de/: Tớ sẽ nhớ cậu lắm đấy!9. 别忘了写信 /bié wàngle xiě xìn/: Đừng quên viết thư về nhé!10. 祝你成功,盼你早日凯旋! /zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán/: Chúc cậu thành công, chờ cậu sớm ngày chiến thắng trở về! 11. 欢乐吧,我的朋友,不管你身在何处,幸运与欢乐,将时刻陪伴着你!/huānlè ba, wǒ de péngyǒu, bùguǎn nǐ shēn zài hé chù, xìngyùn yǔ huānlè, jiāng shíkè péibànzhe nǐ/: Luôn vui vẻ nhé bạn của tớ, dù cậu ở đâu, thì may mắn và niềm vui luôn ở bên cậu!12. 我无法让时光留步,但愿问候与祝福,永远留在你心窝。/wǒ wúfǎ ràng shíguāng liúbù, dàn yuàn wènhòu yǔ zhùfú, yǒngyuǎn liú zài nǐ xīnwō/: Tớ không có cách nào khiến thời gian dừng lại, nhưng mong là những lời hỏi thăm và lời chúc sẽ mãi luôn ở trong tim cậu!13. 一路顺风 /yílù shùnfēng/: Lên đường thuận lợi nhé!14. 一切顺利 /yíqiè shùnlì/: Mọi chuyện đều suôn sẻ nhé!15. 我会记住我们之间的一切,谢谢你给我带来的一切快乐 /wǒ huì jì zhù wǒmen zhī jiān de yīqiè, xièxiè nǐ gěi wǒ dài lái de yīqiè kuàilè/: Tớ sẽ ghi nhớ những kỷ niệm giữa chúng ta, cảm ơn cậu đã mang đến cho tớ tất cả niềm vui nhé!16. 路上多保重 /lùshàng duō bǎozhòng/: Trên đường nhớ tự chăm sóc đấy!

B. Mẫu câu tiếng Trung đưa tiễn bạn bè, người thân đi chơi, công tác xa

1. 好好玩!/hǎohǎo wán/: Đi chơi vui nhé!2. 不要太累了!/búyào tài lèile/: Đừng gắng sức quá đấy!3.

Xem thêm: Cách Chơi Brand Sp - Brand Mùa 11: Bảng Ngọc, Cách Lên Đồ Brand

祝你旅途愉快!/zhù nǐ lǚtú yúkuài/: Chúc cậu một chuyến đi vui vẻ!4. 不要忘了带礼物胡来给我!/búyào wàngle dài lǐwù húilai gěi wǒ/: Đừng có mà quên mua quà cho tớ đấy nhé!5. 我真希望能和你在一起 /wǒ zhēn xīwàng néng hé nǐ zài yīqǐ/: Ước gì được đi cùng với cậu!6. 再见,祝你愉快!/zàijiàn, zhù nǐ yúkuài/: Tạm biệt, chúc cậu vui vẻ nhé!7. 祝你一路平安! /zhù nǐ yílù píng"ān/: Chúc cậu lên đường bình an!8. 走好啊!/zǒu hǎo a/: Đi chơi vui nhé!9. 一帆顺风!/Yī fān shùnfēng/:Thuận buồm xuôi gió

C. Mẫu câu tiếng Trung tạm biệt người khác

1. 再见!/zàijiàn/: Tạm biệt nhé!2. 我走了!/wǒ zǒu le/: Tớ đi đây!3. 祝你有美好的一天!/zhù nǐ yǒu měihǎo de yì tiān/: Chúc cậu một ngày tốt lành!4. 很高兴遇见你!/hěn gāoxìng yùjiàn nǐ/: Rất vui được gặp bạn! (thường sử dụng khi hai người lần đầu gặp mặt)5. 请代我向……问好!/qǐng dài wǒ xiàng …. Wènhǎo/: Gửi lời hỏi thăm đến … giúp tớ nhé!6. 有空再来!/yǒu kòng zàilái/: Bao giờ rảnh thì lại đến chơi nhé!7. 小心慢走!/xiǎoxīn màn zǒu/: Đi cẩn thận nhé!8. 再来啊! /zài lái a/: Lần sau lại đến nhé!9. 明天/下周见!/míngtiān/xià zhōu jiàn/: Ngày mai/ tuần sau gặp lại nhé!10. 希望你能再来!/xīwàng nǐ néng zàilái/: Hy vọng bạn sẽ đến nữa!11. 我们什么时候再聚吧 /wǒmen shénme shíhòu zài jù ba/: Khi nào chúng mình lại gặp nhau nhé12. 保重,再见了!/bǎozhòng, zàijiànle/: Giữ gìn sức khỏe nhé, tạm biệt!13. 以后见!/yǐhòu jiàn/: Gặp lại sau nhé!14. 告辞了! /gàocíle/: Tạm biệt!/ cáo từ!

Qua bài học ngày hôm nay, chắc hẳn các bạn đã biết cách chúc một người bạn thượng lộ bình an hay nói tạm biệt, đưa tiễn người khác như thế nào trong từng trường hợp cụ thể rồi phải không nào? Hãy đồng hành cùng Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu những chủ đề thú vị khác trong những bài viết tiếp theo nhé! 再见! 

Thượng lộ Bình an trong tiếng Trung là:  一路平安

Phiên âm: Yī lù píng ān

âm Hán Việt là: Thượng lộ Bình an

Nghĩa Việt: Lên đường bình yên không gặp trắc trở

Câu này thường được sử dụng trong tình huống tạm biệt, chia tay với hàm ý chúc đối phương có một chuyến đi bình an vô sự, gặp may mắn.

Hãy cùng tìm hiểu 3 hàm ý dưới đây nhé.

Mẫu câu thường dùng để đưa tiễn bạn bè đi xa (du học, XKLD.. )

STT Chữ cứng Phiên âm Nghĩa
1 希望马上能再见到你! xīwàng mǎshàng néng zàijiàn dào nǐ Ước gì có thể gặp lại bạn ngay lập tức!
2 待会打电话给我! dài huì dǎ diànhuà gěi wǒ Nhớ gọi điện cho mình đấy nhé!
3 祝你好运! zhù nǐ hǎo yùn Chúc may mắn
4 希望我们以后还会再见面! xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn Mong là sau này chúng mình vẫn có thể gặp lại nhau!
5 我真的希望能跟你一道走。 wǒ zhēn de xīwàng néng gēn nǐ yìdào zǒu Mình rất muốn có thể đi cùng bạn!
6 有空给我打电话 yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà Rảnh rỗi thì gọi điện cho mình nhé!
7 保持联系啊! bǎochí liánxì a Nhớ giữ liên lạc đấy nhé!
8 我会想你的! wǒ huì xiǎng nǐ de Mình sẽ nhớ bạn lắm đấy!
9 别忘了写信 bié wàngle xiě xìn Đừng quên viết thư về nhé!
10 祝你成功,盼你早日凯旋! zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán Chúc bạn thành công, chờ bạn sớm ngày chiến thắng trở về!
11 一路顺风 yílù shùnfēng Lên đường thuận lợi nhé!
12 一切顺利 yíqiè shùnlì Mọi chuyện đều suôn sẻ nhé!
13 路上多保重 lùshàng duō bǎozhòng Trên đường nhớ tự chăm sóc đấy

Mẫu câu hàm ý tiễn bạn bè đi du lịch, đi chơi, đi làm việc phương xa

STT Chữ cứng Phiên âm Nghĩa
1 好好玩! hǎohǎo wán Đi chơi vui nhé
2 不要太累了! búyào tài lèile Đừng gắng sức quá đấy!
3 祝你旅途愉快! zhù nǐ lǚtú yúkuài Chúc bạn một chuyến đi vui vẻ!
4 不要忘了带礼物胡来给我! búyào wàngle dài lǐwù húilai gěi wǒ Đừng có mà quên mua quà cho mình đấy nhé!
5 我真希望能和你在一起 wǒ zhēn xīwàng néng hé nǐ zài yīqǐ Ước gì được đi cùng với bạn!
6 再见,祝你愉快! zàijiàn, zhù nǐ yúkuài Tạm biệt, chúc bạn vui vẻ nhé!
7 祝你一路平安! zhù nǐ yílù píng’ān Chúc bạn lên đường bình an!
8 走好啊! zǒu hǎo a Đi chơi vui nhé!
9 一帆顺风! Yī fān shùnfēng Thuận buồm xuôi gió

Mẫu câu hàm ý tạm biệt người khác

STT Chữ cứng Phiên âm Nghĩa
1 再见! zàijiàn Tạm biệt nhé!
2 我走了! wǒ zǒu le Mình đi đây!
3 祝你有美好的一天! zhù nǐ yǒu měihǎo de yì tiān Chúc bạn một ngày tốt lành!
4 有空再来! yǒu kòng zàilái Bao giờ rảnh thì lại đến chơi nhé!
5 小心慢走! xiǎoxīn màn zǒu Đi cẩn thận nhé!
6 再来啊! zài lái a Lần sau lại đến nhé!
7 明天/下周见! míngtiān/xià zhōu jiàn Ngày mai/ tuần sau gặp lại nhé!
8 我们什么时候再聚吧 wǒmen shénme shíhòu zài jù ba Khi nào bọn mình lại gặp nhau nhé
9 保重,再见了! bǎozhòng, zàijiànle Giữ gìn sức khỏe nhé, tạm biệt!
10 以后见! yǐhòu jiàn Gặp lại sau nhé!
11 告辞了! gàocíle Tạm biệt !

Thượng lộ bình an nghĩa là gì

Câu chúc tiếng Trung

cóng xīn suo yù. Muốn gì được nấy 从心所欲

dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển 大展宏图
dōng chéng xī jiu Thành công mọi mặt 东成西就 .

Fēihuángténgdá Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达
Chúc cho ước mơ , sự nghiệp của bạn vươn tới các tầm cao , muốn gì được nấy .

gōng zuo shùn lì .Công việc thuận lợi 工作顺利
gōng xi fā cái. Chúc phát tài 恭喜发财

hé jiā píng ān.Cả nhà bình an 合家平安

Jíxiáng rúyì: Cát tường như ý:吉祥如意Chúc các bạn mọi việc may mắn như mong muốn!

Jíxīng gāo zhào: Cát tinh cao chiếu:吉星高照 jiā tíng xìng fú. Gia đình hạnh phúc 家庭幸福

jia rì yú kuài.Kỳ nghỉ vui vẻ 假日愉快

lu xíng yú kuài. Chuyến đi vui vẻ 旅行愉快

Péng chéng wànlǐ: Bằng trình vạn lý:鹏程万里 Chúc các bạn luôn như cánh chim bay cao , bay xa , công việc thuận tiến .

shēng rì kuài lè 生日快乐 . Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

shēn zhuàng lì jiàn身壮力健 Chúc bạn sức khỏe tráng kiện

shēng yì xīng lóng Làm ăn phát tài 生意兴隆

Shíquánshíměi: Thập toàn thập mỹ: 十全十美Chúc các bạn làm tất cả các công việc đều toàn mỹ

shèng dàn kuài lè. 圣诞快乐 chúc bạn noel hạnh phúc

Yīfānfēngshùn: Nhất phàm phong thuận:一帆风顺
Chúc cho các dự định , việc làm của các bạn được thuận tiện , như ý .

yī tuán hé qì.Cả nhà hòa thuận 一团和气

Yǒngwǎngzhíqián: Dũng vãng trực tiền:勇往直前

Chúc các bạn luôn tiến lên làm tướng tiên phong , không bao giờ chịu thua ai cả .
yī lù píng ān 一路平安 . Thượng lộ bình an, đi đường may mắn .

yī běn wàn lì. 一本万利 Một vốn bốn lời

yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi 一切顺利 .Tất cả công việc làm ăn đều thuận lợi

Xǐxiàoyánkāi: Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 Chúc các bạn luôn tươi cười , hạnh phúc

xīn nián kuài lè.新年快乐 Chúc mừng năm mới hạnh phúc nhé

xīn xiăng shì chéng心想事成 .Muốn gì được nấy

Wúwǎngbùlì: Vô vãng bất lợi:无往不利
Chúc các bạn không bao giờ bị bất lợi , làm gì cũng lucky nha .

wàn shòu wú jiāng. Sống lâu trăm tuổi 万寿无疆

Wànshìdàjí Vạn sự đại cát:万事大吉:
Chúc các bạn mọi việc đều thuận lợi, tốt đẹp!

wàn shì rú yì. Vạn sự như ý 万事如意

zhù nǐ jiàn kāng. Chúc anh khỏe mạnh 祝你健康

zhù hè ni.Chúc mừng anh/chị 祝贺你
zhù ni hăo yùn. Chúc anh may mắn 祝你好运

Chúc các bạn vững bước trên con đường học tiếng Trung