Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

Chức vị: 1.皇上 /huáng shàng/: hoàng thượng 2.王爷 /wáng yé/: vương gia 3.皇后 /huáng hòu/: hoàng hậu 4.太后 /tài hòu/: thái hậu 5.皇子 /huáng zǐ /: hoàng tử 6.太子 /tài zǐ/: thái tử 7.太子妃 /tài zǐ fēi /: thái tử phi 8.娘娘 /niáng niang/: nương nương 9.公主 / gōng zhǔ/: công chúa 10.贝勒爷 /bèi lè yé/: bối lạc gia 11.殿下 /diàn xià/: điện hạ 12.将军 /jiāng jūn/: tướng quân 13.少爷 /shào yé/: thiếu gia 14.少夫人 /shào fū rén/: thiếu phu nhân 15.侍卫 /shì wèi /: thị vệ 16.刺客 /cì kè/: thích khách

17.太医 /tài yī/: thái y

* Chỉ động tác: 1.告退 /gào tuì/: cáo lui 2.告辞 /gào cí/: cáo từ 3.免礼 /miǎn lǐ/: miễn lễ 4.平身 /píng shēn/: bình thân 5.叩见 /kòu jiàn/: khấu kiến 6.出超 /chū chāo/: xuất chiêu 7.侍寝 /shì qǐn/: thị tẩm 8.暗杀 /àn shā/: ám sát 9.继承皇位 /jì chéng huáng wèi/: kế thừa hoàng vị 10.登上皇位 /dēng shàng huáng wèi/: lên ngôi 11.请安 /qǐng ān/: thỉnh an 12.拜见 /bài jiàn/: bái kiến 13.行礼 /xíng lǐ/: hành lễ 14.奉命 /fèng mìng/: phụng mệnh 15.遵命 /zūn mìng/: tuân mệnh 16.伺候 /sì hòu/: hầu hạ, phục dịch 17.赐婚 /cì hūn/: ban hôn 18.练功 /liàn gōng/: luyện công 19.练剑 /liàn jiàn/: luyện kiếm 20.成亲 /chéng qīn/: thành thân

21.接旨 /jiē zhǐ/: tiếp chỉ

1 上仙 /shàng xiān/ thượng tiên

2 上神 /shàng shén/ thượng thần

3 下官 /xià guān/ hạ quan

4 仙子 /xiān zǐ/ tiên tử

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

5 众爱卿 /zhòng ài qīng/ chúng ái khanh

6 伺候 /sì hòu/ hầu hạ, phục dịch

7 侍卫 /shì wèi/ thị vệ

8 侍寝 /shì qǐn/ thị tẩm

9 俊美 /jùn měi/ tuấn mĩ

10 倾国倾 城 /qīng guó qīng chéng/ nghiêng nước nghiêng thành

11 免礼 /miǎn lǐ/ miễn lễ

12 公主 /gōng zhǔ/ công chúa

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

13 公子 /gōng zǐ/ công tử

14 冷宫 /lěng gōng/ lãnh cung

15 出超 /chū chāo/ xuất chiêu

16 刺客 /cì kè/thích khách

17 剑客 /jiàn kè/ kiếm khách

18 勇猛 /yǒng měng/ dũng mãnh

19 叩见 /kòu jiàn/ khấu kiến

20 后宫 /hòu gōng/ hậu cung

21 告辞 /gào cí/ cáo từ

22 告退 /gào tuì/ cáo lui

23 哀家 /āi jiā/ ai gia

24 在下 /zài xià/ tại hạ

25 堂堂正正 /táng táng zhèng zhèng/ đường đường chính chính

26 大人 /dà rén/ đại nhân

27 大侠 /dà xiá/ đại hiệp

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

28 大牢 /dà láo/ đại lao

29 大逆不道 /dà nì bù dào/ đại nghịch bất đạo

30 太医 /tài yī/ thái y

31 太后 /tài hòu/ thái hậu

32 太子 /tài zǐ/ thái tử

33 太子妃 /tài zǐ fēi/ thái tử phi

34 夫人 /fū rén/ phu nhân

35 失宠 /shī chǒng/ thất sủng

36 奉命 /fèng mìng/ phụng mệnh

37 奴婢 /nú bì/ nô tì

38 奴才 /nú cái/ nô tài

39 好汉 /hǎo hàn/ hảo hán

40 妖怪 /yāo guài/ yêu quái

41 姑娘 /gū niang/ cô nương

42 娘娘 /niáng niang/ nương nương

43 娘子 /niáng zǐ/ nương tử

44 宫规 /gōng guī/ cung quy

45 寝宫 /qǐn gōng/ tẩm cung

46 寡人 /guǎ rén/ quả nhân

47 将军 /jiāng jūn/ tướng quân

48 小人 /xiǎo rén/ tiểu nhân

49 小姐 /xiǎo jiě/ tiểu thư

50 少夫人 /shào fū rén/ thiếu phu nhân

51 少爷 /shào yé/ thiếu gia

52 属下 /shǔ xià/ thuộc hạ

53 师傅 /shīfu/ sư phụ

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

54 师兄 /shī xiōng/ sư huynh

55 师妹 /shī mèi/ sư muội

56 师姐 /shī jiě/ sư tỉ

57 师弟 /shī dì/ sư đệ

58 平身 /píng shēn/ bình thân

59 徒弟 /tú dì/ đồ đệ

Học thêm thật nhiều cấu trúc câu mỗi ngày với bộ thẻ ” Flashcard nhớ nhanh 300 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung ” nhé. Với thiết kế hiện đại, nội dung cô đọng, giải thích dễ hiểu,.. hứa hẹn đây sẽ là người bạn đồng hành của các bạn mỗi ngày trong quá trình học tập tiếng Trung đó nha. Tham khảo ngay nhé và sở hữu TẠI ĐÂY nhé.

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

60 得宠 /dé chǒng/ được sủng ái

61 御膳房 /yù shàn fáng/ ngự thiện phòng

62 御花园 /yù huā yuán/ ngự hoa viên

63 微臣 /wēi chén/ vi thần

64 心地险恶 /xīn dì xiǎn è/ tâm địa hiểm ác

65 恩人 /ēn rén/ ân nhân

66 成亲 /chéng qīn/ thành thân

67 拜见 /bài jiàn/ bái kiến

68 掌门人 /zhǎng mén rén/ trưởng môn nhân

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

69 接旨 /jiē zhǐ/ tiếp chỉ

70 文武双全 /wén wǔ shuāng quán/ văn võ song toàn

71 暗杀 /àn shā/ ám sát

72 朕 /zhèn/ trẫm

73 朝政 /cháo zhèng/ triều chính

74 本王 /běn wáng/ bổn vương

75 正事 /zhèng shì/ chính sự

76 正大光明 /zhèng dà guāng míng/ quang minh chính đại

77 殿下 /diàn xià/ điện hạ

78 民女 /mín nǚ/ dân nữ

79 爱妃 /ài fēi/ ái phi

80 王府 /wáng fǔ/ vương phủ

81 王爷 /wáng yé/ vương gia

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

82 登上皇位 /dēng shàng huáng wèi/ lên ngôi

83 皇上 /huáng shàng/ hoàng thượng

84 皇后 /huáng hòu/ hoàng hậu

85 皇子 /huáng zǐ/ hoàng tử

86 皇宫 /huáng gōng/ hoàng cung

87 禁宫 /jīn gōng/ cấm cung

88 精明 /jīng míng/ khôn khéo, thông minh lanh lợi

89 练剑 /liàn jiàn/ luyện kiếm

90 练功 /liàn gōng/ luyện công

91 绝色佳人 /jué sè jiā rén/ tuyệt sắc giai nhân

92 继承皇位 /jì chéng huáng wèi/ kế thừa hoàng vị

93 罪臣 /zuì chén/ tội thần

94 美人 /měi rén/ mĩ nhân

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

95 英俊 /yīng jùn/ anh tuấn

96 草民 /cǎo mín/ thảo dân

97 行礼 /xíng lǐ/ hành lễ

98 请安 /qǐng ān/ thỉnh an

99 贝勒爷 /bèi lè yé/ bối lạc gia

100 贱人 /jiàn rén/ tiện nhân

Tiếng Trung Quốc trong phim cổ trang

Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE QUA VIDEOđể có thể học tập thật tốt tiếng Trung mà vẫn có thể tiết kiệm thời gian cũng như chi phí nhé.

Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.

Để được tư vấn về các sách học tiếng Trung và các khóa học tiếng Trung.

Liên hệ ngay Tiếng Trung Dương Châu:

Cơ sở 1: số 10, ngõ 156 phố Hồng Mai, Bạch Mai, Hà Nội.

Hotline: 09 4400 4400

Cơ sở 2: số 25, ngõ 68 đường Cầu Giấy, Hà Nội.

Hotline: 09 8595 8595.

Nếu thích thì hãy cùng Tiếng Trung Toàn Diện tìm hiểu về chủ đề từ vựng phim cổ trang hôm nay nhé! Đối với các bạn học tiếng Trung, đặc biệt là những bạn mới học thì việc xem phim cổ trang mà không có sub sẽ tương đối khó khăn vì trong phim cổ trang có sử dụng một lượng lớn các từ ngữ, văn phong cổ đến nay đã ít dùng.

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

正事

zhèng shì

chính sự

2

朝政

cháo zhèng

triều chính

3

龙袍

lóng páo

long bào

4

宫规

gōng guī

cung quy

5

绝色佳人

jué sè jiā rén

tuyệt sắc giai nhân

6

倾国倾城

qīng guó qīng chéng

khuynh quốc khuynh thành

7

精明

jīng míng

khôn khéo, thông minh lanh lợi

8

足智多谋

zú zhì duō móu

túc trí đa mưu

9

心地险恶

xīn dì xiǎn è

tâm địa hiểm ác

10

得宠

dé chǒng

đắc sủng, được sủng ái

11

失宠

shī chǒng

thất sủng

12

俊美

jùn měi

tuấn mĩ

13

英俊

yīng jùn

anh tuấn

14

勇猛

yǒng měng

dũng mãnh

15

堂堂正正

táng táng zhèng zhèng

đường đường chính chính

16

大逆不道

dà nì bù dào

đại nghịch bất đạo

17

文武双全

wén wǔ shuāng quán

văn võ song toàn

18

正大光明

zhèng dà guāng míng

quang minh chính đại

19

告退

gào tuì

cáo lui

20

告辞

gào cí

cáo từ

21

免礼

miǎn lǐ

miễn lễ

22

平身

píng shēn

bình thân

23

叩见

kòu jiàn

khấu kiến

24

出超

chū chāo

xuất chiêu

25

侍寝

shì qǐn

thị tẩm

26

暗杀

àn shā

ám sát

27

继承皇位

jì chéng huáng wèi

kế thừa hoàng vị

28

登上皇位

dēng shàng huáng wèi

lên ngôi

29

请安

qǐng ān

thỉnh an

30

拜见

bài jiàn

bái kiến

31

行礼

xíng lǐ

hành lễ

32

奉命

fèng mìng

phụng mệnh

33

遵命

zūn mìng

tuân mệnh

34

伺候

sì hòu

hầu hạ, phục dịch

35

赐婚

cì hūn

ban hôn

36

练功

liàn gōng

luyện công

37

练剑

liàn jiàn

luyện kiếm

38

成亲

chéng qīn

thành thân

39

接旨

jiē zhǐ

tiếp chỉ

40

zhèn

trẫm

41

本王

běn wáng

bổn vương

42

哀家

āi jiā

ai gia

43

奴才

nú cái

nô tài

44

奴婢

nú bì

nô tì

45

寡人

guǎ rén

quả nhân

46

微臣

wēi chén

vi thần

47

爱妃

ài fēi

ái phi

48

众爱卿

zhòng ài qīng

chúng ái khanh

49

美人

měi rén

mĩ nhân

50

小人

xiǎo rén

tiểu nhân

51

草民

cǎo mín

thảo dân

52

民女

mín nǚ

dân nữ

53

下官

xià guān

hạ quan

54

在下

zài xià

tại hạ

55

公子

gōng zǐ

công tử

56

小姐

xiǎo jiě

tiểu thư

57

大侠

dà xiá

đại hiệp

58

大人

dà rén

đại nhân

59

夫人

fū rén

phu nhân

60

贱人

jiàn rén

tiện nhân

61

属下

shǔ xià

thuộc hạ

62

妖怪

yāo guài

yêu quái

63

罪臣

zuì chén

tội thần

64

仙子

xiān zǐ

tiên tử

65

上仙

shàng xiān

thượng tiên

66

上神

shàng shén

thượng thần

67

恩人

ēn rén

ân nhân

68

师傅

shīfu

sư phụ

69

师兄

shī xiōng

sư huynh

70

师弟

shī dì

sư đệ

71

师妹

shī mèi

sư muội

72

师姐

shī jiě

sư tỉ

73

徒弟

tú dì

đồ đệ

74

掌门人

zhǎng mén rén

trưởng môn nhân

75

姑娘

gū niang

cô nương

76

剑客

jiàn kè

kiếm khách

77

娘子

niáng zǐ

nương tử

78

好汉

hǎo hàn

hảo hán

79

皇上

huáng shàng

hoàng thượng

80

王爷

wáng yé

vương gia

81

皇后

huáng hòu

hoàng hậu

82

太后

tài hòu

thái hậu

83

皇子

huáng zǐ

hoàng tử

84

太子

tài zǐ

thái tử

85

太子妃

tài zǐ fēi

thái tử phi

86

娘娘

niáng niang

nương nương

87

公主

gōng zhǔ

công chúa

88

贝勒爷

bèi lè yé

bối lạc gia

89

殿下

diàn xià

điện hạ

90

将军

jiāng jūn

tướng quân

91

少爷

shào yé

thiếu gia

92

少夫人

shào fū rén

thiếu phu nhân

93

侍卫

shì wèi

thị vệ

94

刺客

cì kè

thích khách

95

太医

tài yī

thái y

96

皇宫

huáng gōng

hoàng cung

97

寝宫

qǐn gōng

tẩm cung

98

后宫

hòu gōng

hậu cung

99

冷宫

lěng gōng

lãnh cung

100

王府

wáng fǔ

vương phủ

101

大牢

dà láo

đại lao

102

御花园

yù huā yuán

ngự hoa viên

103

御膳房

yù shàn fáng

ngự thiện phòng

104

禁宫

jīn gōng

cấm cung

Xem thêm: Lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung

Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về Phim cổ trang này sẽ giúp các bạn học và nghe tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !