To lớn có nghĩa là gì

1. Ngoại trừ, tất nhiên là, cánh tả to lớn, to lớn hơn nhiều."

Except of course, the left is much, much larger."

2. Đây là một khám phá to lớn.

This is a super digger.

3. Những con sóng to lớn này cứ vỗ vào.

These huge waves are coming in.

4. Nó là một con cá mập trắng to lớn.

He's a great white shark.

5. Thứ gì đó to lớn đã kéo cô ấy đi.

Something big pulled her out of there.

6. Prognathodon được biết đến với hàm và răng to lớn.

Prognathodon is known for its massively built jaws and teeth.

7. Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!

What a huge step that was for me!

8. Titan là những gã khổng lồ to lớn bất tử.

The Titans are large, immortal giants.

9. Cái bể to lớn này được gọi là biển đúc.

This huge basin was called the molten sea.

10. To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm.

Fat, greasy, curly hair, small cruel eyes piercing through dark glasses.

11. Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam!

And there were big orange pumpkins!

12. Phước ân thật to lớn được biết đến điều cao quý,

How great is the favor of learning such things;

13. Dưới cây sồi, cây bồ đề và mọi cây to lớn,+

Under oak trees and storax trees and every big tree,+

14. Những cây to lớn thường gây ấn tượng nhất trong rừng.

Massive trees are usually the most impressive members of the forest.

15. Phước ân thật to lớn được hay biết điều cao quý,

How great is the favor of learning such things;

16. Lúc này Quốc Tử Giám được phát triển to lớn hơn.

The international membership is currently expanding.

17. " Những thách thức to lớn và nguồn lực bỏ ra cao .

" The challenges are formidable and the stakes are high .

18. Tiếp đến, một “con đại bàng to lớn” thứ hai xuất hiện.

Next, a second “great eagle” appears.

19. Thời của tôi, vì bị bức xạ nên chuột rất to lớn.

In our time, rats are so big because of radiation.

20. Quyển sách to lớn đó... với những nét khắc ở gáy ấy?

That big book, with the glyph on the side.

21. Bách Trượng lại hỏi: "Chững chạc to lớn sẽ vì việc gì?"

The twins shouted back, "What beautiful Big Thing is walking about?

22. Maine Coons là một trong những nòi mèo nhà to lớn nhất.

Maine Coons are one of the affected cat breeds.

23. Chỉ có những cái cây to lớn, đen thui có móng vuốt thôi!

Just big, twisty black trees with claws!

24. Cái nhãn " Do Thái " to lớn vẫn nằm trên giấy tờ tùy thân.

The big " Jew " stamp was still on their papers.

25. Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn.

The pipeline is suffering a great deal of structural damage.

26. Sự tác động của vòng đời cây cải này thật sự to lớn

The life cycle impact of that lettuce is astronomical.

27. Yangchuanosaurus là một loài khủng long ăn thịt to lớn và mạnh mẽ.

Yangchuanosaurus was a large, powerful meat-eater.

28. Cái nhãn "Do Thái" to lớn vẫn nằm trên giấy tờ tùy thân.

The big "Jew" stamp was still on their papers.

29. Ở sở thú chúng ta có lũ mèo to lớn từ rừng xanh.

At the zoo we have big cats from the jungle.

30. Cơ thể to lớn mất ít nhiệt hơn và dễ cách nhiệt hơn.

Big bodies lose less heat and can carry more insulation.

31. Một số trong số này, như Euparkeria, là nhỏ bé và mảnh dẻ, trong khi những loài khác, như Erythrosuchus, lại to lớn như hay to lớn hơn cả các therapsida lớn nhất.

Some of these, such as Euparkeria, were small and lightly built, while others, such as Erythrosuchus, were as big as or bigger than the largest therapsids.

32. Chúng ta đến gần, bước lên bảy bậc tới một cái cổng to lớn.

We approach and climb seven steps to one of the huge gates.

33. (Cười) Cái ý tưởng thay đổi thế giới này khá là to lớn đấy!

(Laughter) So, the idea of changing the world is really quite an extraordinary one.

34. HÃY nhìn mấy cây to lớn đây, bông hoa xinh đẹp và núi cao.

LOOK at those tall trees, pretty flowers and high mountains.

35. Có một số cơ hội cực kì to lớn từ dạng khuôn khổ này.

There are some tremendous opportunities to be had from this kind of framework.

36. Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng.

My father's death has been a great loss for us all, Your Majesty.

37. Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình.

One has to discover a certain bigness in oneself.

38. Điều này có tác hại to lớn đối với sức khỏe của chúng ta.

These have tremendous consequences for our health.

39. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.

Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin.

40. Mẹ biết phải có sự hy sinh to lớn mới làm được điều đó.

And I know what a huge sacrifice it must have been.

41. Ống sáo và âm nhạc còn dẫn đến những đột phá to lớn hơn.

Flutes and music led to even more powerful breakthroughs.

42. Người dân mong chờ ở nền quân chủ thứ to lớn hơn cả chính họ.

The people look to a monarchy for something bigger than themselves.

43. Nó hầu như bao gồm tất cả mọi thứ, từ to lớn đến nhỏ bé.

It's quite literally got everything, from the very big to the very small.

44. Được dâng Hồng đan cho Hoàng thượng là vinh dự to lớn của Võ Đang.

Submitting the Red Pills to His Majesty... is the utmost honor for Wudang.

45. Một hạt giống nhỏ bé sẽ lớn lên thành một cây to lớn đúng không?

A little seed weighs next to nothing and a tree weighs a lot, right?

46. Ngài có biết cái gì còn to lớn hơn cả Chúa tể của rừng không?

Do you know what is even bigger than the king of the forest?

47. Ta sẽ nghĩ rằng ông cao và to lớn hơn vóc dáng thật của ông.

You would think that he was much taller and much larger even than he was.

48. Mọi người nói De La Hoya quá to lớn và sẽ xé xác cậu ấy.

Everybody said that De La Hoya was too big and was going to massacre him.

49. Chính vì vậy chúng không được coi như là một sự mất mát to lớn

And therefore they're not perceived as a big loss.

50. Nhà Kinh tế viết về nó, nhiều người bàn tán sự thất bại to lớn.

The Economist wrote an article about it, and lots of people have blogged about it -- tremendous frustration.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

to lớn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ to lớn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ to lớn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ to lớn nghĩa là gì.

- tt. To, lớn nói chung: thân hình to lớn có ý nghĩa to lớn với đời sống xã hội.
  • lòng vả lòng sung Tiếng Việt là gì?
  • thông tục Tiếng Việt là gì?
  • luật học Tiếng Việt là gì?
  • trí mưu Tiếng Việt là gì?
  • cuốn gói Tiếng Việt là gì?
  • lễ phép Tiếng Việt là gì?
  • sản xuất Tiếng Việt là gì?
  • tối hậu Tiếng Việt là gì?
  • thùng xe Tiếng Việt là gì?
  • Trần Quốc Toản Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của to lớn trong Tiếng Việt

to lớn có nghĩa là: - tt. To, lớn nói chung: thân hình to lớn có ý nghĩa to lớn với đời sống xã hội.

Đây là cách dùng to lớn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ to lớn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.