Tổng on Ngữ pháp Tiếng Anh Cô Trang Anh file word


Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín                        

Shoppe Click here Tiki Click here Lazada Click here

Tag: Sách Tổng Ôn Ngữ Pháp Tiếng Anh

Bảng full đáp án

Có rất nhiều bạn đã và đang chật vật với việc học ngữ pháp Tiếng Anh. Các bạn thấy ngữ pháp tiếng Anh quá rộng, khó học, khó nhớ.

Có bạn thì lại rất thạo ngữ pháp nhưng khi làm bài thi về phần ngữ pháp lại làm không tốt.

Có bạn rất giỏi ngữ pháp nhưng khi vận dụng vào thực tiễn, đặc biệt trong văn viết thì lại khá lúng túng.

Có bạn thì hiểu ngữ pháp chưa sâu nên không biết dùng hoặc dùng không đúng.

Vì tất cả những lí do trên Cô đã cho ra đời cuốn TỔNG ÔN NGỮ PHÁP.

Với một cuốn sách dày 600 trang gồm 30 chuyên đề và gần 7000 câu bài tập áp dụng.Cô tự tin nói rằng, đây sẽ là cuốn sách:

  • Đầy đủ ngữ pháp nhất: Ngoài các chuyên đề ngữ pháp chắc chắn sẽ có trong thi, sách còn tập trung vào các dạng bài tập thường gặp trong thi.
  • Có lượng bài tập áp dụng nhiều nhất (Gần 7000 câu bài tập)
  • Có phần lí thuyết được đơn giản hoá nhất để cực dễ hiểu và siêu dễ nhớ.
  • Mức độ bài tập trong sách đi từ cực dễ đến không thể khó hơn nhằm thỏa mãn mọi nhu cầu của người học.

MTrang AnhID  [101962]TỔNG ÔNNGỮ PHÁP TIẾNG ANHNHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIMỤC LỤC [101962]Hướng dẫn tra ID ................................................................................................................................ 5Lời giới thiệu ......................................................................................................................................... 7Lời nói đầu .............................................................................................................................................. 9Chuyên đề 1Thì động từ [101963] ........................................................................................ 11Chuyên đề 2Sự phối thì [101998] .......................................................................................... 45Chuyên đề 3Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ [102006] ....................................... 55Chuyên đề 4Danh động từ [102014] .................................................................................... 64Chuyên đề 5Động từ nguyên mẫu [102014] ...................................................................... 75Chuyên đề 6Thức giả định [102029].................................................................................... 93Chuyên đề 7Câu chủ động – bị động [102039]................................................................. 103Chuyên đề 8Câu điều kiện [102050] .................................................................................... 121Chuyên đề 9Động từ khuyết thiếu [102058] .................................................................... 141Chuyên đề 10 Câu tường thuật [102063] .............................................................................. 161Chuyên đề 11 Câu hỏi đuôi [102073] ...................................................................................... 185Chuyên đề 12 Mệnh đề quan hệ [102080] ............................................................................. 197Chuyên đề 13 Các loại mệnh đề [102080] ............................................................................. 209Chuyên đề 14 Mạo từ [102092] .................................................................................................. 223Chuyên đề 15 Giới từ [102100] .................................................................................................. 233Chuyên đề 16 Liên từ [102109] .................................................................................................. 253Chuyên đề 17 Cụm động từ [102121] ...................................................................................... 280Chuyên đề 18 Đảo ngữ [102134] ............................................................................................... 321Chuyên đề 19 Các cấp so sánh [102147] ................................................................................. 335Chuyên đề 20 Trật tự tính từ [102156] ................................................................................... 351Chuyên đề 21 Cấu tạo từ [102158] ............................................................................................ 361Chuyên đề 22 Từ chỉ số lượng [102167] ................................................................................. 376Chuyên đề 23 Cụm từ cố định [102195].................................................................................. 388Chuyên đề 24 Thành ngữ [102201] .......................................................................................... 411Chuyên đề 25 Cấu trúc tổng hợp [102237] ............................................................................ 435Chuyên đề 26 Phát âm – trọng âm [102178] - [102184] .................................................. 471Chuyên đề 27 Tình huống giao tiếp [102211] ....................................................................... 487Chuyên đề 28 Sửa lỗi sai [102229] ............................................................................................ 513Chuyên đề 29 Câu đồng nghĩa [102224] ................................................................................. 548Chuyên đề 30 Kết hợp câu [102216] ........................................................................................ 578HƯỚNG DẪN TRA IDI. Kích hoạt khóa học tích hợp Sách IDĐể tra được bất kỳ ID nào trên sách, trước tiên bạn cần phải kích hoạt khóa học đượctích hợp theo Sách ID.Bước 1: Truy cập https://moon.vn/activeID .Bước 2: Cào nhẹ mã thẻ cào ở bìa sau hoặc bìa phụ cuốn sách.Bước 3: Nhập mã kích hoạt.Bước 4: Điền mã ID cuốn sách, mã ID này nằm ở bìa trước cuốn sách.Bước 5: Kích hoạt thành công tài khoản sẽ được thông báo và bắt đầu tra được ID.II. Hướng dẫn 04 cấp độ tra ID trên sáchĐể tra ID bạn chỉ cần truy cập trang chủ Moon.vn và điền ID vào thanh tìm kiếm02432 99 98 98Moon.vnMoonBook.vnXếp hạng BoxGiáo viênHệ thốngiMus.vnTìm IDHọc để khẳng định mình1. Tra ID khóa học: Tra ID trên bìa sách sẽ tìm được khóa học tích hợp theo sách, bạnnên thường xuyên tra ID này để truy cập khóa học một cách nhanh nhất qua một thao tác.Pro S: Luyện thi THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh cô Trang Anh – Ngữ PhápGiáo viên: Cô Trang AnhID: [101962]Số bài: 245Số lần xem: 10/bàiLọc bài tậpBài làm saiĐăng kýKhóa học Pro S Ngữ pháp môn Tiếng Anh là một phần rất quan trọng trong chương trình Pro SATTiếng Anh – giải toàn diện cho các em tham gia luyện thi kỳ thi THPT Quốc gia 20202. Tra ID chủ đề: Cấp độ chủ đề trong mục lục của sách tương đương cấp độ từng chuyênđề trong khóa học, tra ID ở cấp độ này sẽ có kết quả toàn bộ bài học của chuyên đề. Hãy sử dụng mục lục HỆ THỐNG BÀI GIẢNG VIDEO VÀ ĐỀ LUYỆN TẬP đầu mỗichuyên đề sách để lấy ID tra cứu các bài giảng và đề thi.53. Tra ID Bài giảng hoặc Bài luyện tập: Vào trong cuốn sách, mỗi một bài học hoặc mộtbài luyện tập sẽ có một ID, tra ID này bạn sẽ xem được bài giảng video hoặc đáp án chitiết của cả bài luyện tập.Moon.vnHọc để khẳng định mình4. Tra ID câu hỏi: Mỗi một câu hỏi bài tập có một ID, tra ID này bạn sẽ tìm được đáp ánvà lời giải của câu hỏi đó.Câu 34. "Mary looks sad. Did you tell her about the accident?" - "Yes, but I___________ her."A. shouldn't have toldB. mustn't have toldC. must have toldD. should have toldĐáp án: AID: 769084Chưa phân loại(1) Lời giải & bình luậnHD:  Dịch nghĩa: – “ Mary trông buồn lắm. Có phải cậu đã kể cho cô ấy về vụ tai nạn không?”– “ Ừ. Nhưng lẽ ra mình không nên kể với cô ấy.” Xét các đáp án:A. shouldn’t have told: lẽ ra đã không nên kể (nhưng đã kể rồi).B. mustn’t have told → không dùng dạng diễn đạt này.C. must have told: chắc hẳn đã kể.D. should have told: lẽ ra đã nên kể (những đã không kể).=> Đáp án A6LỜI GIỚI THIỆU“Tôi tự tin là người sẽ thay đổi quan điểm của người học bằng cách đơn giảnhóa Tiếng Anh để người học nhận thấy học Tiếng Anh thật dễ.” Cô Trang AnhCô Trang Anh là một cô giáo trẻ đến từ Thái Nguyên và có hơn 10 năm kinhnghiệm luyện thi THPT Quốc gia dành cho các em học sinh. Với lòng yêu nghề vàmong muốn mang lại những tri thức đã tích lũy đến với các thế hệ học sinh, từ năm2017, cô Trang Anh đã xây dựng các khóa học online chất lượng, tạo điều kiện chocác em học sinh ở bất kỳ vùng miền nào cũng đều có thể tiếp cận và học tập. Đặcbiệt, để các em học sinh có thể dễ dàng tiếp cận hơn, từ 2018, cô Trang Anh thườngxuyên livestream trên facebook, chia sẻ tài liệu học tập cũng như phương pháp họcnhằm khơi gợi sự hứng thú và niềm đam mê đối với bộ môn Tiếng Anh của các emhọc sinh. Cho đến thời điểm hiện tại, facebook cá nhân của cô Trang Anh đã thu húttới hơn 100.000 lượt theo dõi.Bên cạnh công tác giảng dạy, cô Trang Anh còn trực tiếp biên soạn và đã xuấtbản hơn 20 đầu sách tiếng Anh nổi tiếng và được hầu hết các em học sinh THPTyêu thích. Từ tháng 4/2019, cô Trang Anh đã chính thức hợp tác với Moon.vn trongxây dựng và phát triển các khóa học online dành cho các em học sinh THPT. Khôngchỉ công tác giảng dạy tại Moon.vn, cô Trang Anh còn tiếp tục đem nhiệt huyết vàđam mê của mình tập trung biên soạn sách tiếng Anh nhưng tích hợp thêm các khóahọc online tại Moon.vn, gọi là sách ID.Với sự hợp tác của cô Trang Anh với Moon.vn cùng sự ra đời của những cuốnsách ID tiếng Anh, học sinh sẽ không còn bị hạn chế nội dung kiến thức chỉ đượctruyền đạt bằng văn bản trên giấy mà còn được luyện tập thông qua các video bàigiảng có hình ảnh và âm thanh do chính cô Trang Anh trực tiếp thực hiện.Không giống với những cuốn sách luyện thi truyền thống trên thị trường, sáchID bao gồm hệ thống kiến thức được truyền tải trên hai phương diện: nội dung kiếnthức trong sách và nội dung khóa học online trên Moon.vn. So với sách truyềnthống, khi mua sách ID, ngoài sở hữu cuốn sách, bạn còn được tặng thêm khóa họconline tích hợp theo sách. Khóa học online này được chính những thầy cô uy tín vàdày dặn kinh nghiệm trực tiếp thực hiện, bám sát theo từng nội dung bài học trongsách. Với cuốn Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh, cô Trang Anh đã thực hiện hơn 200video bài giảng tương ứng với 30 chuyên đề, cung cấp toàn bộ kiến thức ngữ pháptiếng Anh thuộc chương trình học. Khi nắm trong tay cuốn sách, bạn sẽ đồng thờiđược sở hữu cả khóa học chất lượng này.7Tất nhiên, sách ID vẫn mang tính chất là một tài liệu học tập hoàn toàn độc lập.Điều này có nghĩa là người học có thể học theo sách ID mà không cần học khóa họconline. Nhưng để đạt hiệu quả cao nhất trong quá trình ôn luyện, việc học kết hợptheo sách cùng với khóa học online là cần thiết.Sách ID không chỉ cung cấp kho bài tập lớn có chất lượng cùng hệ thống đápán trắc nghiệm mà còn bổ sung lời giải chi tiết cho từng bài tập trên sách bằng cáchcách tra mã ID trên Moon.vn. Chỉ với vài thao tác cực kỳ đơn giản và tiện dụng,tương thích trên nhiều thiết bị, người học hoàn toàn có thể học tập dễ dàng và hiệuquả hơn sách thông thường.Để tra cứu lời giải chi tiết cho mỗi bài tập trong sách ID, người học chỉ cần mộtthao tác đơn giản là nhập mã ID tại thanh công cụ tra ID hiển thị trên Moon.vn. Ngaysau đó, câu hỏi cùng lời giải chi tiết sẽ xuất hiện để người học tham khảo. Như vậy,việc tích hợp giữa khóa học online và sách ID giúp người học không cần đăng kýthêm bất cứ khóa học online nào khác. Hay nói cách khác, sách ID mang đến giảipháp học tập toàn diện từ lý thuyết, bài tập đến video bài giảng.Trước tình trạng sách in lậu kém chất lượng đang tràn lan trên thị trường,sách ID lại là một giải pháp khắc phục hoàn toàn được tình trạng này. Mỗi cuốn sáchID đều kèm theo một mã cào ở bìa sau hoặc bìa phụ sách. Để sử dụng sách, đồngthời truy cập vào khóa học online theo sách, người dùng cần kích hoạt mã cào này.Đây cũng chính là giá trị tuyệt vời nhất của sách ID đem lại cho những người làmgiáo dục chân chính, để chúng tôi toàn tâm toàn ý tập trung phát triển và dànhnhiều tâm huyết của mình cho những sản phẩm giáo dục chất lượng nhất.Moon.vn – Học để khẳng định mình8LỜI NÓI ĐẦUCác bạn thân mến!Nếu so sánh học tiếng Anh như việc xây một ngôi nhà, thì ngữ pháp tiếng Anhđóng vai trò là nền móng và khung nhà. Móng và khung có chắc thì nhà mới xây caovà chắc chắn được. Và theo thứ tự thì móng và phần khung phải là phần được xâydựng đầu tiên. Qua hình ảnh so sánh này, có thể khẳng định ngữ pháp rất quantrọng và là nhân tố quyết định trong việc thành thạo tiếng Anh.Tuy nhiên, ngữ pháp tiếng Anh rất rộng và phong phú. Do đó, người học tiếngAnh sẽ thấy rất khó để nắm bắt và lĩnh hội được tường tận phạm trù này. Xuất pháttừ thực tế đó, Cô Trang Anh đã dày công nghiên cứu và biên soạn cuốn sách TỔNGÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH. Cuốn sách dày 600 trang bao trọn toàn bộ các chuyênđề ngữ pháp trọng âm và các dạng bài tập ngữ pháp thường gặp trong các kì thi.Mỗi một chuyên đề trong sách được bố cục thành ba phần rõ ràng: hệ thống lýthuyết, bài tập áp dụng và đáp án chi tiết. Phần lý thuyết được tích hợp vào khóahọc ProS, phần bài tập được thiết kế từ đơn giản đến nâng cao và phần đáp án cómã ID để có thể tra cứu trực tiếp. Do phần đáp án được tách ra khỏi sách, nên vớicuốn sách TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH dày 600 trang này có đủ sức chứacho gần 7000 câu bài tập áp dụng. Và với hình thức như vậy, cuốn sách này có thểđược coi là cuốn sách đầy đủ và chi tiết nhất về ngữ pháp Tiếng Anh cũng như làcuốn ngữ pháp có lượng bài tập nhiều nhất.Với nội dung như vậy, cuốn sách đặc biệt phù hợp cho học sinh bậc trung họctừ lớp 6 đến lớp 12 để củng cố kiến thức trên lớp và làm tài liệu ôn thi học sinh giỏi,ôn thi vào 10, ôn thi chuyên và luyện thi THPT Quốc gia. Ngoài ra, cuốn sách cònphù hợp cho sinh viên, người đi làm để luyện thi các chứng chỉ quốc tế và là tài liệutham khảo cho đồng nghiệp, đồng môn.Mặc dù tác giả đã rất nỗ lực cùng với mong muốn thiết tha mang tới cho ngườihọc một tài liệu tham khảo bổ ích, song trong quá trình biên soạn cuốn sách có thểcó những thiếu sót. Tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báucủa quý độc giả để lần tái bản sau cuốn sách hoàn thiện hơn.Tác giảTrang Anh9THÌ ĐỘNG TỪ Chuyên đề 1HỆ THỐNG BÀI GIẢNG VIDEO VÀ ĐỀ LUYỆN TẬP  [101963]Bài giảng/đề thiTra IDBài giảng/đề thiTra IDThì hiện tại đơn101964The past tenses - Ex 10101987Thì hiện tại tiếp diễn101965The past tenses - Ex 1167184Thì hiện tại tiếp diễn101966The past tenses - Ex 12101982Thì hiện tại hoàn thànhtiếp diễn101967Thì tương lai đơn101974Ôn tập các thì hiện tại101968Thì tương lai tiếp diễn101975The present tenses - Ex 167230Thì tương lai hoàn thành vàtương lai hoàn thành tiếp diễn101976The present tenses - Ex 267231Ôn tập các thì tương lai101977The present tenses - Ex 367232The future tenses - Ex 13101988The present tenses - Ex 4101983The future tenses - Ex 14101989The present tenses - Ex 567171The future tenses - Ex 15101990The present tenses - Ex 667183The future tenses - Ex 16101991Thì quá khứ đơn101969The future tenses - Ex 17101992Thì quá khứ tiếp diễn101970The future tenses - Ex 18101993Thì quá khứ hoàn thành101971The future tenses - Ex 19101994Thì quá khứ hoàn thànhtiếp diễn101972Bài tập tổng hợp 12 thì101978Ôn tập các thì quá khứ101973Bài tập củng cố và nâng cao vềthì động từ (phần 1)86982The past tenses - Ex 7101984Bài tập củng cố và nâng cao vềthì động từ (phần 2)101997The past tenses - Ex 8101985Revision for tenses - Ex 20101995The past tenses - Ex 9101986Revision for tenses - Ex 21101996 Tra ID tương ứng để xem video bài giảng và làm đề luyện tập tại www.moon.vn11 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪMoon.vnHọc để khẳng định mìnhA. SUMMARIES OF TENSESThìđộngtừCách dùngCông thức- diễn tả hành độngthường xuyên xảyra.- diễn tả thói quen.1. Thìhiệntạiđơn- diễn tả thời gianbiểu, lịch trình,thông báo.- diễn tả sự thật,chân lí.- diễn tả nghềnghiệp, sở thích,nguồn gốc, bìnhphẩm.V (bare): I/số nhiềuVS+VbeV (s/es): số ítam: Iis: số ítare: số nhiềuTừ nhận biết- seldom/rarely/hardly- sometimes/occasionally- often/usually/frequentlyThành lập phủ định và nghi vấn:- always/* V (do/does):constantly(-): S + do/does + not + V(bare)- ever(?): Do/does + S+ V(bare)?- never* Be (am/ is/ are):- every(-): S + am/is/ are + not+………(?): Am/is/are + S+……….?2. Thìquákhứđơn- diễn tả hành độngđã xảy ra và đãchấm dứt trong qúakhứ, không còn liênquan tới hiện tại.- diễn tả hành độngxảy ra nối tiếp nhautrong quá khứ.- diễn tả hồi ức, kỉniệm.V (ed)/V (cột 2)S+Vbewas: số ítwere: số nhiềuThành lập phủ định và nghi vấn:* V (did):- ago- last- yesterday- in + một mốcthời gian trongquá khứ (in2000…)(-): S + did+ not+ V(bare)(?): Did + S+ V(bare) +?* Be (was/were):(-): S+ was/were + not+…..(?): Was/were + S+ ……?- diễn tả nhữnghành động sẽ xảy ratrong tương lai.3. Thìtương- diễn tả những dựlai đơnđoán.- diễn tả lời hứa.12S + will + V(bare)- tomorrowThành lập phủ định và nghi vấn:- next(-): S + will + not + V(bare)- soon(?): Will + S + V(bare)?- in + một khoảngthời gian (in anhour…)Sách IDMột cuộc cách mạng sách- diễn tả hành độngđang xảy ra tại thờiđiểm nói.- diễn tả hành động4. Thìsẽ xảy ra tronghiệntương lai (có kếtại tiếphoạch từ trước).diễn- diễn tả sự thay đổicủa thói quen.Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang AnhS + am/is/are + Ving- nowThành lập phủ định và nghi vấn:- at the moment(-): S + am/is/are + not + V-ing- at present(?): Am/ is/ are+ S + V-ing?- right now- look /hear (!)- diễn ta sự ca thán,phàn nàn.- diễn tả hành độngđang xảy ra tại mộtthời điểm xác địnhtrong quá khứ.5. Thìquákhứtiếpdiễn- diễn tả hành độngđang xảy ra thì cóhành động khác xenvào, hành động nàoxảy ra trước chia thìquá khứ tiếp diễn,hành động nào xảyra sau chia thì quákhứ đơn.- diễn tả hành độngđang diễn ra vàomột thời điểm cụthể trong tương lai.- diễn tả hành động6. Thì sẽ đang xảy ra trongtương tương lai thì có hànhlai tiếp động khác xen vào,diễnhành động nào xảyra trước chia thìtương lai tiếp diễn,hành động nào xảyra sau chia thì hiệntại đơn.S + was/were + VingThành lập phủ định và nghi vấn:(-): S+ was/ were + not + V-ing(?): Was/ were + S+ V-ing?S + will + be + VingThành lập phủ định và nghi vấn:(-): S + will + not + be + Ving(?): Will + S + be + Ving?- giờ + trạng từquá khứ (at 3 pmyesterday…)- at this/that time+ trạng từ quá khứ( at this time lastweek….)- giờ + trạng từtương lai (at 3 pmtomorrow…)- at this/that time+ trạng từ tươnglai(at this time nextweek….)13 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪ7. Thìhiện tạihoànthành8. ThìquákhứhoànthànhMoon.vnHọc để khẳng định mình- diễn tả hành độngS + have/ has + V(pp)xảy ra trong quá khứ(have: I/ số nhiềunhưng không rõ thờiHas: số ít)gian.Thành lập phủ định và nghi vấn:- diễn tả hành động lặp (-): S+ have/ has + not + V(pp)đi lặp lại nhiều lần(?): Have/ Has + S + V(pp)trong quá khứ.- diễn tả hành động xảyra trong quá khứnhưng để lại dấu hiệuhoặc hậu quả ở hiệntại.- diễn tả những trảinghiệm.- diễn tả những hànhđộng xảy ra trong quákhứ nhưng kéo dài tớihiện tại và vẫn còn cókhả năng sẽ tiếp diễntrong tương lai.- diễn tả những hànhđộng xảy ra và hoànthành trước hành độngkhác trong quá khứ.- for- since- ever- never- so far- recently- lately,- before (đứngcuối câu)- up to now/up topresent/untilnow- yet- just- already- before/by theThành lập phủ định và nghi vấn: time (trước chiaquá khứ hoàn(-): S + had + not + V(pp)thành, sau chia(?): Had + S + V(pp)quá khứ đơn).- After (trước chiaquá khứ đơn, sauchia quá khứhoàn thành).S + had + V(pp)9. Thìtươnglaihoànthành- diễn tả hành động sẽS + will + have + V(pp)được hoàn thành trước Thành lập phủ định và nghi vấn:khi một hành động(-): S + will + not + have + V(pp)khác xảy đến.(?): Will + S + have + V(pp)?- by + trạng từcủa tương lai ( bytommorrow, bynext week....)10. Thìhiện tạihoànthànhtiếpdiễn- nhấn mạnh khoảngthời gian của một hànhđộng đã xảy ra trongquá khứ và tiếp tục tớihiện tại (có thể tiếpdiễn trong tương lai).- almost everyday this week…- in the pastyear…14S + have/has + been + Ving - all day/week….Thành lập phủ định và nghi vấn:(-): S + have/has + not + been ++ Ving(?): Have/has + S+ been + Ving?Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang AnhSách IDMột cuộc cách mạng sách11. Thìquákhứhoànthànhtiếpdiễn- nhấn mạnh khoảngS + had + been + Vingthời gian của mộtThành lập phủ định và nghi vấn:hành động đã xảy ra (-): S + had + not + been + Vingtrong quá khứ và kết(?): Had + S+ been + Ving?thúc trước một hànhđộng quá khứ khác.12. Thìtươnglaihoànthànhtiếpdiễn- nhấn mạnh khoảngthời gian của mộthành động sẽ đangxảy ra trong tươnglai và kết thúc trướcmột hành độngtương lai khác.- until then- prior to that timeS + will + have + been + VingThành lập phủ định và nghi vấn:(-): S + will + not + have + been +Ving(?): Will + S+ have+ been + Ving?B. PRACTICE EXERCISESI. THE PRESENT TENSESExercise 1 [67230]: Complete the following sentences using the forms of presentsimple tense of verbs in brackets.Question 1 [93999]: The earth _______ (go) around the sun.Question 2 [94000]: Angela usually _______ (leave) for work at 8:00 A.M.Question 3 [94001]: Liz _______ (get up) at 6 o’clock every morning.Question 4 [94002]: In the summer, John often _______ (play) tennis once or twice a week.Question 5 [94003]: What time you usually _______ (get) home after work?Question 6 [94004]: The swimming pool _______ (open) at 9:00 and _______ (close) at 6:30every day.Question 7 [94005]: Every year I _______ (visit) Britain to improve my English.Question 8 [94006]: In the United State, elementary education is compulsory. All children_______ (study) six years of elementary school.Question 9 [94007]: I _______ (not like) feel going to the library to study this afternoon.Question 10 [94008]: American people usually _______ (have) their biggest meal in the evening.Question 11 [94009]: - Can you tell me when the train for HCM city _______ (leave)?- In fifteen minutes. At 7.05.Question 12 [94010]: Of course, you are Lisa, aren’t you? I _______ (recognize) you now.Question 13 [94011]: I can see from what you say that your mornings are very busy! But whatyou (do)_______ in the afternoons?Question 14 [94012]: Before our director _______ (come back), I _______ (want) to remindeveryone that we should not use the internet on personal purposes.15 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪMoon.vnHọc để khẳng định mìnhQuestion 15 [94013]: - Are you writing to him now?- Yes, I always _______ (write) to him on his birthday. You _______(want) to send any message?- Certainly.Exercise 2 [67231]: Complete the following sentences using the forms of the presentcontinuous tense of verbs in brackets.Question 1 [94014]: It _______ (rain) heavily now.Question 2 [94015]: My brother _______ (get) married next week.Question 3 [94016]: He is late again. He always _______ (come) to class late.Question 4 [94017]: She _______ (take) the exam tomorrow.Question 5 [94018]: Look! It _______ (get) dark. Hurry up! It _______ (rain) in a few minutes.Question 6 [94019]: Please don’t make so much noise. I _______ (work).Question 7 [94020]: I _______ (read) an interesting book at the moment. I will lend it to youwhen I’ve finished it.Question 8 [94021]: Sarah _______ (work) this week? - No, she is on vacation.Question 9 [94022]: The population of the world _______ (rise) very fast.Question 10 [94023]: I _______ (work) on the project of reconstructing city at present.Question 11 [94024]: She is on vacation in France. She _______ (have) a great time and doesn’twant to come back.Question 12 [94025]: Tom _______ (look) for Ann. Do you know where she is?Question 13 [94026]: I _____ (think) of my mother, who has devoted her whole life to our family.Question 14 [94027]: It is time we turned on the central heating. It _____ (get) colder every day.Question 15 [94028]: - I _______ (go) out to get an evening paper.- But it _______ (rain).- Why don’t you wait till the rain stops?Exercise 3 [67232]: Complete the following sentences using the present perfect formsof the verbs in brackets.Question 1 [94031]: She _______ (learn) English for three years.Question 2 [94032]: I’m hungry. I _______ (not eat) anything since breakfast.Question 3 [94033]: He never _______ (drive) a car before.Question 4 [94034]: We _______ (know) each other since we were at high school.Question 5 [94035]: Everything is going well. We _______ (not have) any problem so far.Question 6 [94036]: I _______ (drink) four cups of coffee today.Question 7 [94037]: John _______ (live) in Denver since 2017.Question 8 [94038]: - You ever _______ (climb) Mount Everest?- No, I haven’t. But I’m sure I will, if I have a chance.Question 9 [94039]: It is nice to see you again. We _______ (not see) each other for a long time.16Sách IDMột cuộc cách mạng sáchTổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang AnhQuestion 10 [94040]: I _______ (forget) my key. I can’t unlock the door now.Question 11 [94041]: Eric is calling his girlfriend again. That is the third time he _______(call)her this evening.Question 12 [94042]: The police _______ (arrest) two men in connection with the robbery.Question 13 [94043]: Susan really loves that film. She _______ (see) it eight times!Question 14 [94044]: You already_______ (read) the book? What do you think?Question 15 [94045]: I _______ (not go) to a zoo before. It is a nice feeling to go somewhereyou never _______ (be) before.Exercise 4 [101983]: Complete the following sentences using the present perfectcontinuous forms of the verbs in brackets.Question 1 [94047]: He _______ (wait) all the morning.Question 2 [94048]: Richard _______ (do) the same job for 20 years.Question 3 [94049]: I _______ (study) English for six months.Question 4 [94050]: Mike _______ (work) in Las Vegas for the last few months.Question 5 [94051]: It _______ (rain) since lunchtime.Question 6 [94052]: Helen _______ (read) this book for three days.Question 7 [94053]: Kevin _______ (look) for a job since he finished school.Question 8 [94054]: I’m tired of waiting. I _______ (sit) here for one hour.Question 9 [94055]: He is exhausted because he _______ (work) continuously for more thantwelve hours.Question 10 [94056]: She _______ (sleep) for 10 hours! You must wake her.Question 11 [94057]: He _______ (read) this book for two hours, but he hasn’t finished it yet.Question 12 [94058]: That boy _______(wait) for the bus for half an hour. Shall I tell him thatthe last bus has already gone?Question 13 [94059]: They _______ (argue) very excitedly all this time. Shall I come andinterrupt them?Question 14 [94060]: What have you done with my bag? I _______ (look) for it for an hourand I haven’t found it yet.Question 15 [94061]: I _______ (think) over what you said since yesterday.Exercise 5 [67171]: Choose the best word or phrase to complete in the following questions.Question 1 [82399]: We can go out now. It _________ anymore.A. isn’t rainingB. rainsC. has rainedD. has been rainingQuestion 2 [82429]: What _________ in your spare time? Do you have any hobbies?A. have you doneB. are you doingC. do you doD. have you been doingQuestion 3 [82436]: Mary usually __________ me on Fridays, but she didn’t call last Friday.A. have been calling B. callsC. is callingD. have calledQuestion 4 [82437]: I _________ hungry. Let’s have something to eat.A. am feelingB. have feltC. feelD. have been feeling17 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪMoon.vnHọc để khẳng định mìnhQuestion 5 [82468]: What is that noise? What _________?A. have been happeningB. is happeningC. have happenedD. had happenedQuestion 6 [82469]: It’s usually dry here at this time of the year. It _______ much.A. isn’t rainingB. hasn’t rainedC. hasn’t been rainingD. doesn’t rainQuestion 7 [82470]: Look! That man over there ________ the same sweater as you.A. has wornB. is wearingC. wearsD. have been wearingQuestion 8 [82472]: I wonder why Jim _______ so nice to me today. He isn’t usually like that.A. is beingB. have beenC. isD. have beingQuestion 9 [82496]: Mary wasn’t happy with her new job at first, but she_______to like it now.A. beginsB. have begunC. is beginningD. have been beginningQuestion 10 [82497]: This is a nice restaurant, isn’t it? Is this the first time you _______ here?A. areB. have beenC. are beingD. have beingQuestion 11 [82498]: I need a new job. I _________ the same job for too long.A. are doingB. have doneC. have been doing D. doQuestion 12 [82499]: “You look tired”. “Yes, I _________ basketball”.A. playsB. is playingC. have playedD. have been playingQuestion 13 [82500]: I would like to see Tina again. It’s been a long time _________.A. that I didn’t see herB. for I didn’t see herC. since I saw herD. until I saw herQuestion 14 [82501]: Bod and Alice have been married _________.A. that 20 yearsB. since 20 yearsC. when 20 yearsD. for 20 yearsQuestion 15 [82502]: - I am looking for Paul. You _______ him?- Yes, he was here a minute ago.A. Have – seenB. Did – seeC. Do – seeD. Is – seeingQuestion 16 [82504]: Unless she _________ extra, she will not complete the work.A. is payingB. have been paying C. paysD. is paidQuestion 17 [82505]: The house at the end of the street which _________ empty for years hasbeen sold.A. isB. have beenC. is beingD. has beenQuestion 18 [82506]: All right, you’ll try to fix the television! But I _________ you know whatyou’re doing.A. hopeB. have hopedC. is hopingD. have been hopingQuestion 19 [82507]: Who _________ at the door?A. knockB. is knockingC. have been knockingD. have knockedQuestion 20 [82508]: How long it _________ you to get to the library?A. does – takeB. have – takenC. is – takingD. have – been taking18Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang AnhSách IDMột cuộc cách mạng sáchQuestion 21 [82509]: Many girls want to go to the pub while only a minority _________ towatch TV at home now.A. is wantingB. wantC. will wantD. wantsQuestion 22 [82510]: They’ve faxed me I should stay till they _________ a replacement. Well,last time it took two weeks.A. foundB. will findC. findD. had foundQuestion 23 [82525]: Let’s have some tea. It _________ chilly.A. getsB. is gettingC. have gottenD. have been gettingQuestion 24 [82526]: Don’t talk to him while he _________.A. have been reading B. readsC. is readingD. have readQuestion 25 [82527]: Ann wants to see you. You _________ here for ages!A. have beenB. areC. had beenD. are beingQuestion 26 [82528]: - Your house is very beautiful. How long you _________ here?- Nearly ten years.A. did – liveB. have – been living C. do – liveD. is – livingQuestion 27 [82552]: I _________ to the movies for ages. We used to go a lot.A. haven’t goneB. didn’t goC. isn’t goingD. hadn’t goneQuestion 28 [82566]: Why are you putting on your coat? You _________ out?A. Do – goB. Have – goneC. Had – goneD. Are – goingQuestion 29 [82567]: Look! That plane _________ toward the airport. It is going to land.A. fliesB. have flownC. is flyingD. will flyQuestion 30 [82568]: Ann is very tired. She_________ tennis for three hours.A. is playingB. will playC. playsD. has been playingQuestion 31 [82569]: He works in a bank, but he _________ it very much.A. doesn’t enjoyB. haven’t enjoyed C. didn’t enjoyD. hadn’t enjoyedQuestion 32 [82576]: I _________ well lately. Maybe I should go to the doctor.A. didn’t feelB. won’t feelC. haven’t been feelingD. am not feelingQuestion 33 [82577]: I _________ my homework for two hours, but I _________ yet.A. have done – haven’t finishedB. is doing – isn’t finishingC. will do – will not finishD. have been doing – haven’t finishedQuestion 34 [82578]: Let’s take our travel chess set in case we _________ bored on the train.A. getB. are gettingC. gotD. have gotQuestion 35 [82581]: We _________ get in touch with our customers by post.A. recentlyB. hardlyC. latelyD. latterlyQuestion 36 [82586]: We have been married _________.A. over twenty yearsB. over twenty years agoC. for over twenty yearsD. since over twenty years19 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪMoon.vnHọc để khẳng định mìnhQuestion 37 [82599]: Melanie _________ her hand. It’s bleeding heavily.A. has cutB. is cuttingC. cutD. cutsQuestion 38 [82605]: “When will Mary be able to leave hospital?” – “Don’t be so impatient.We cannot release her before we _________ the last test.”A. have completedB. will have completedC. will completeD. completedQuestion 39 [82606]: The Amazon River _________ into the Atlantic Ocean.A. flowsB. has flowedC. is flowingD. will flowQuestion 40 [82607]: My parents live in London. They _________ there all their lives.A. are livingB. had livedC. have livedD. will liveQuestion 41 [82608]: Where have you been? I _________ for you for the last half hour.A. am lookingB. have been looking C. will be lookingD. lookQuestion 42 [82609]: My brother is an actor. He _________ in several movies.A. appearedB. had appearedC. has appearedD. appearsQuestion 43 [82610]: Please don’t bother him now. He _________.A. is workingB. has been working C. had been working D. was workingQuestion 44 [82611]: I _________ an interesting book at the moment. I will lend it to you whenI _________ it.A. am reading – have finishedB. read – am finishingC. have read – am finishingD. read – will finishQuestion 45 [82612]: Ha never _________fishing in the winter but she always _________ itin the summer.A. goes – doesB. has gone – done C. go – doD. was gone – doneQuestion 46 [82613]: We can win only if we remain united, so we must support them themoment they _________ on strike.A. will have goneB. will goC. goD. wentQuestion 47 [82647]: I am sorry. I _________ that fellow’s name already.A. forgotB. have forgottenC. have been forgettingD. forgetQuestion 48 [82648]: It usually _________ very much in that part of the United States.A. is rainingB. rainedC. rainsD. have rainedQuestion 49 [82657]: Look! A man _________ after the train. He wants to catch it.A. runsB. have been running C. will runD. is runningTEST 1Exercise 6 [67183]: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to eachof the following questions.Question 1 [82702]: Hoang ________ his email four times a week in order not to missanything important.A. checksB. will checkC. is checkingD. check20Sách IDMột cuộc cách mạng sáchTổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang AnhQuestion 2 [82703]: Nowadays, people ________ social networks with more and more caution.A. usesB. are usingC. usedD. useQuestion 3 [82704]: At the moment, my sister ______ her homework, my brother ______ games.A. is making - is playingB. is doing - is playingC. does - playsD. makes - is playingQuestion 4 [82705]: It’s 7.00 p.m. now and we ________ meal together. We usually ________dinner at that time.A. have - eatB. have - are eating C. are having - eat D. are having - are eatingQuestion 5 [82706]: I ________ a bike to school every day but today I ________ to school bybus because it was stolen yesterday.A. rode - wentB. ride - am going C. ride - goD. is riding - am goingQuestion 6 [82707]: That Hoa ________ in class affects other students around.A. always talkB. is always talking C. always talksD. always talkingQuestion 7 [82708]: Hoang and Phong ________ football as they’re having class now.A. don’t playB. are playingC. doesn’t playD. aren’t playingQuestion 8 [82709]: Hoa usually ________ charge of doing the washing-up in her family.A. takesB. is takingC. takeD. will takeQuestion 9 [82710]: Our friends ________ for the fashion show now.A. is preparingB. are preparingC. preparesD. prepareQuestion 10 [82711]: All staff in this restaurant ________ an urgent meeting right now.A. are attendingB. is attendingC. attendsD. attendQuestion 11 [82712]: After the physics lesson, the children know that water ________ at 100degrees C.A. will boilB. is boilingC. boilsD. boilQuestion 12 [82713]: My mom ________ to the supermarket every Sunday for shopping.A. goesB. goC. is goingD. are goingQuestion 13 [82714]: Look! Minh ________ on stage. She looks so beautiful.A. singsB. are singingC. is singingD. sangQuestion 14 [82715]: Bich sometimes ________ chicken noodle soup for breakfast.A. are havingB. is havingC. haveD. hasQuestion 15 [82716]: Who ________ the guitar in that room, Hoa?A. playingB. is playingC. playD. playsQuestion 16 [82717]: Jenny often ________ jeans and T-shirt at school but she ________ agorgeous dress today.A. wears - is wearingB. is wearing - wearsC. wear - is wearingD. wears - wearsQuestion 17 [82718]: First thing in the morning, I ________ a cup of milk tea.A. hasB. am havingC. haveD. will haveQuestion 18 [82719]: Ms. Kim ________ very well when she’s under pressure.A. not workB. don’t workC. isn’t workingD. doesn’t work21 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪMoon.vnHọc để khẳng định mìnhQuestion 19 [82720]: I’m sorry. Lan is busy now. She ______ her document on the second floor.A. are checkingB. checkC. checksD. is checkingQuestion 20 [82721]: Hurry up, Linh. Other friends ________ for us.A. are waitingB. waitsC. waitD. is waitingQuestion 21 [82722]: My clothes are not in the room. They ________ them away.A. takeB. have takenC. tookD. are takingQuestion 22 [82723]: She ________ for 10 hours! You must wake her up.A. sleepsB. is sleepingC. has been sleeping D. sleptQuestion 23 [82724]: David ________ the TV set at the moment. He ________at it for onehour or so.A. is repairing/ has workedB. repairs/has been workingC. has repaired/has been workingD. repairs/workedQuestion 24 [82725]: David ________his hands. He just ________ the TV set.A. washes/has just repairedB. is washing/has just been repairingC. is washing/ has just repairedD. has washed/ has just repairedQuestion 25 [82726]: Why ________? ________ you his anecdotes?A. are you laughing/has Jim toldB. are you laughing/has Jim been tellingC. have you laughed/ has Jim toldD. have you laughed/ has Jim been tellingII. THE PAST TENSESExercise 7 [101984]: Complete the following sentences using the past simple forms ofthe verbs in brackets.Question 1 [93338]: I _______ (lose) my key yesterday.Question 2 [93339]: People _______ (build) this school in 2001.Question 3 [93340]: Last year, my father _______ (promise) to buy my sister a piano. She_______ (be) very delighted to hear this.Question 4 [93341]: It _______ (be) very hot last summer.Question 5 [93342]: I _______ (walk) home after the party last night.Question 6 [93343]: The Chinese _______ (invent) printing.Question 7 [93344]: Sam and I _______ (play) tennis yesterday. He was much better than I was,so he _______ (win) easily.Question 8 [93345]: My grandpa _______ (die) 30 years ago. I never _______ (meet) him.Question 9 [93346]: - You _______ (go) to the movies last night?- Yes, but it _______ (be) a mistake. The movie _______ (be) awful.Question 10 [93347]: When I _______ (get) home last night, I _______ (be) very tired, so I_______ (go) straight to the bed.Question 11 [93348]: Diane ______ (use) to travel a lot. These days she doesn’t take many trips.Question 12 [93349]: - When Joe and Carol _______ (meet) each other?- They first _______ (meet) when they _______ (be) in high school.22Sách IDMột cuộc cách mạng sáchTổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang AnhQuestion 13 [93350]: When Sarah _________ (get) to the party last night, Eric had alreadygone home.Question 14 [93351]: I _______ (ring) you up two days ago but I _______ (get) no answer.Where you _______ (be)?Question 15 [93352]: When I _______ (be) small, I often _______(play) with a doll.Exercise 8 [101985]: Complete the following sentences using the past continuousforms of the verbs in brackets.Question 1 [94151]: This time last year I _______ (live) in Brazil.Question 2 [94152]: What you _______ (do) at 10:00 last night?Question 3 [94153]: At that time yesterday, I _______ (write) a letter.Question 4 [94154]: She _______ (learn) English at school at 7:45 yesterday morning.Question 5 [94155]: - What you _______ (do) at this time last night? - I was asleep.Question 6 [94156]: Matt burned his hand while he _______ (cook) lunch.Question 7 [94157]: I saw you in the park yesterday. You _______ (sit) on the grass and_______ (read) a book.Question 8 [94158]: When I came home, my mother _______ (prepare) the meal.Question 9 [94159]: Jane _______ (wait) for me when I arrived.Question 10 [94160]: Yesterday evening, while my mother _______ (cook) in the kitchen, myfather _______ (watch) the news on TV.Question 11 [94161]: Just as I _______ (leave) the house, I heard an explosion from the insidethe lab.Question 12 [94162]: When Beth arrived, we _______ (have) dinner.Question 13 [94163]: Why didn’t you listen to me while I (talk) _______ with you?Question 14 [94164]: Michiko couldn’t come to the phone when the director called her becauseshe _______ (work) in the factory.Question 15 [94165]: I _______ (enjoy) the party, but Chris wanted to go home.Exercise 9 [101986]: Complete the following sentences using the past perfect forms ofthe verbs in brackets.Question 1 [94167]: Before Sarah arrived, Eric _______ (go) home.Question 2 [94168]: When Jane arrived at the theater, the film _______ (start).Question 3 [94169]: He thanked me for everything I _______ (do) for him.Question 4 [94170]: After Angelia _______ (eat) the cake, she began to feel sick.Question 5 [94171]: When he went out to play, he _______ (do already) his homework.Question 6 [94172]: They _______ (be) married for two years or so when Roy employed avery attractive Indian secretary in his Glasgow office.Question 7 [94173]: Linda _______ (not study) for the exam, so she was very anxious.Question 8 [94174]: I couldn’t go into the cinema because I _______ (not bring) my tickets.23 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪMoon.vnHọc để khẳng định mìnhQuestion 9 [94175]: The man sitting next to me on the plane was very nervous. He never_______(fly) before.Question 10 [94176]: The tornado knocked down the tree that we _______ (plant).Question 11 [94177]: Laura ______ (not/use) smartphone before, so I showed her how to use it.Question 12 [94178]: We weren’t hungry. We _______ (just have) lunch.Question 13 [94179]: We didn’t really want to go and see the film again. We _______ (alreadysee) it twice – so we said “no” and we went to a shopping mall instead!Question 14 [94180]: When thieves stole my favorite feather wallet, I was really upset. I_______ (have) it for over five years.Question 15 [94181]: Before going to the meeting, he _______ (consult) with his lawyers.Exercise 10 [101987]: Complete the following sentences using the past perfectcontinuous forms of the verbs in brackets.Question 1 [94182]: We _______ (play) tennis for about an hour when it started to rain heavily.Question 2 [94183]: I was very tired when I got home. I _______ (work) hard all day.Question 3 [94184]: At last the bus came. He _______ (wait) for 20 minutes.Question 4 [94185]: Jim quit drinking coffee two years ago. He_____ (drink) coffee for 20 years.Question 5 [94186]: She was out of breath. She _______ (run).Question 6 [94187]: It wasn’t raining when we went out. The sun was shining. But it _______(rain), so the ground was wet.Question 7 [94188]: We were extremely tired at the end of our trip. We _______ (travel) formore than 24 hours.Question 8 [94189]: I was exhausted at the end of the test. I _______ (write) for over three hours.Question 9 [94190]: The orchestra _______ (play) for 30 minutes when a man in audiencesuddenly began shouting.Question 10 [94191]: At the time the factory closed down, Sarah_____(work) there for five years.Question 11 [94192]: - She_______ (watch) TV for 4 hours before she went to eat dinner?Question 12 [94193]: She was very upset because I was late and she _______ (wait) for a verylong time.Question 13 [94194]: When the boys came into the house, their clothes were dirty, their hairwas messy and one of them had a black eye. They _______ (fight).Question 14 [94195]: It was a bit discomfort to arrive at their house and found Liz looking sodepressed. I think she _______ (cry) before I got there.Question 15 [94196]: I _______ (learn) Germany for 4 years and then decided to give it up.Exercise 11 [67184]: Choose the best word or phrase to complete in the following questions.Question 1 [94212]: She passed her examination because she _______ very hard.A. studiedB. was studyingC. had been studying D. studiesQuestion 2 [94213]: You _______ out last night or were you tired?A. Did – went24B. Had – goneC. Did – goD. Had – been goingTổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang AnhSách IDMột cuộc cách mạng sáchQuestion 3 [94214]: This time yesterday I _______ tennis with my classmates.A. playedB. was playingC. had playedD. would playQuestion 4 [94215]: Nicole _______ television a lot when she _______ sick last year.A. watched – wasB. had watched – had beenC. was watching – wasD. had been watching – wasQuestion 5 [94216]: Mary _______ home when she met Dave.A. cameB. had comeC. had been coming D. was comingQuestion 6 [94217]: The doorbell _______ while I _______ a shower.A. was ringing – tookB. rang – was takingC. had rung – tookD. had been ringing – tookQuestion 7 [94218]: When I was young, I _______ to be a pilot.A. wantedB. had wantedC. would wantD. wantsQuestion 8 [94219]: The war _______ out three years ago.A. was breakingB. had brokenC. brokeD. have been breakingQuestion 9 [94220]: When he was young, he _______ in the army.A. had been servingB. servesC. have servedD. servedQuestion 10 [94221]: She often goes to school by bike but yesterday she _______ by bus.A. travelledB. have been travellingC. had travelledD. travelsQuestion 11 [94222]: He _______ a cup of coffee every morning many years ago.A. have been drinkingB. drankC. had drunkD. was drinkingQuestion 12 [94223]: Yesterday she _______ to pay me for my helping her but I didn’t accept.A. will offerB. was offeringC. had offeredD. offeredQuestion 13 [94224]: There _______ a lot of grass in the garden last summer.A. had beenB. wereC. have beenD. will beQuestion 14 [94225]: It’s time we _______ something to help him.A. will doB. had doneC. didD. was doingQuestion 15 [94226]: Mr Brown _______ in Paris when the Second World War broke out.A. livedB. was livingC. had livedD. will liveQuestion 16 [94227]: I and my mom _______ comic at this time last night.A. readB. had been readingC. have readD. were readingQuestion 17 [94228]: At 10.pm last night, my younger brother _______ games online.A. had been playing B. was playingC. will be playingD. have been playingQuestion 18 [94229]: People _______ all trees along the streets at this time two years ago.A. are plantingB. will have been plantingC. were plantingD. will be planting25 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪMoon.vnHọc để khẳng định mìnhQuestion 19 [94230]: She _______ her homework at this time yesterday morning?A. Was – doingB. Had – been doing C. Do – doD. Will – be doingQuestion 20 [94231]: They _______ dinner when we _______.A. had – was comingB. had had – cameC. come – will be comingD. were having – cameQuestion 21 [94232]: At 8.am yesterday they _______ dinner while we _______ TV.A. will be having – will be watchingB. were having - were watchingC. are having – are watchingD. will have had – will have watchedQuestion 22 [94233]: When I went out, the sun _______.A. will be shiningB. is shiningC. was shiningD. had been shiningQuestion 23 [94234]: We _______ to the station when it _______ to rain.A. were walking – beganB. had been walking – beganC. have been walking - beginsD. will be walking – beginQuestion 24 [94235]: The servant dropped two cups while she _______ up last night.A. is washingB. had been washingC. have been washingD. was washingQuestion 25 [94236]: Almost everybody _______ by the time we arrived.A. have been leaving B. had leftC. was leavingD. have leftQuestion 26 [94237]: The secretary _______ until she _______ her work.A. hadn’t left – finishB. don’t leave – had finishedC. didn’t leave – had finishedD. wasn’t leaving – finishedQuestion 27 [94238]: The teacher asked the boy why he _______ his homework.A. have doneB. didC. have been doing D. hadn’t doneQuestion 28 [94239]: She _______the letter when she ______ she ______ it to the wrong address.A. posted – had realized – sentB. had posted – realized – had sentC. was posting – realized – had sentD. have posted – had realized – had sentQuestion 29 [94240]: Hardly _______ a mile when it had a flat tyre.A. had the car gone B. did the car goC. had the car goD. do the car goQuestion 30 [94241]: The weather _______ far worse than we _______.A. is – have expectedB. was – was expectedC. was – have been expectingD. was – had expectedQuestion 31 [94242]: They _______ for five years when they finally had a child.A. will have been marriedB. had been marriedC. have marriedD. will be marryingQuestion 32 [94243]: When she _______ her work, she _______ to the cinema.A. finished – had goneC. had finished – went26B. was finishing – had been goingD. had been finishing – was goingTổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang AnhSách IDMột cuộc cách mạng sáchQuestion 33 [94244]: At the time of our first meeting there was a considerable differencebetween me and him; he _______ articles in magazines for over five years while I waspractically unknown.A. had been publishingB. was publishingC. has been publishingD. publishedQuestion 34 [94245]: The house _______ to the ground by the time the firemen _______.A. burned – had arrivedB. had burned – arrivedC. was burning – arrivedD. burned – was arrivingQuestion 35 [94246]: I _______the accident when I was waiting for the taxi.A. sawB. was seeingC. had been seeingD. have seenQuestion 36 [94247]: I agree that while the soup was OK, the meat was too dry – we _______it about 20 minutes too long.A. had roastedB. roastC. had roastD. have been roastingQuestion 37 [94248]: At this time last night while people were talking to each other, he_______ his book.A. was readingB. is readingC. have readD. readsQuestion 38 [94249]: While we _______ in the park, Mary fell over.A. ranB. are runningC. had been running D. were runningQuestion 39 [94250]: _______ I was listening to music, I heard the doorbell.A. WhenB. WhileC. IfD. BecauseQuestion 40 [94251]: How long _______ English before she went to London?A. did she learnB. had she been learningC. have she learntD. was she learningQuestion 41 [94252]: They _______ at the station for 90 minutes when the train finally arrived.A. were waitingB. will be learningC. had been waiting D. are learningQuestion 42 [94253]: We _______ for her ring for two hours and then we found it in thebathroom.A. had been looking B. were lookingC. will be learningD. have been learningQuestion 43 [94254]: Frank Sinatra caught the flu because he _______ in the rain too long.A. was singingB. will be learningC. is singingD. had been singingQuestion 44 [94255]: When police were investigating the road accident, they discovered thatthe driver _______ two road accidents before.A. had been involved inB. had been being involved inC. will be involving inD. will have involved inQuestion 45 [94256]: They ______ anyone while they were walking home because it was raining.A. weren’t seeingB. hadn’t seeC. didn’t seeD. weren’t seen27