Trái đất tròn trong tiếng anh là gì

Trước khi tìm hiểu về các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh, chúng ta hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Anh cơ bản về Hệ Mặt Trời trước đã nhé.

solar system /ˈsəʊlə ˈsɪstəm/ hệ mặt trời
galaxy /ˈɡaləksi/ dải ngân hà
planet /ˈplanɪt/ hành tinh
universe /ˈjuːnɪvəːs/ vũ trụ
orbit /ˈɔːbɪt/ quỹ đạo
cosmos /ˈkɒzmɒs/ vũ trụ
asteroid /ˈastərɔɪd/ tiểu hành tinh
astronaut /ˈastrənɔːt/ phi hành gia
comet /ˈkɒmɪt/ sao chổi
dwarf planet /ˈplanɪt/ hành tinh lùn
axis /ˈaksɪs/ trục

2. Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh

Để dễ dàng hơn trong việc nhớ các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh, các từ vựng dưới đây được sắp xếp thứ thứ tự từ gần Mặt Trời nhất đến các vị trí xa hơn.

Trái đất tròn trong tiếng anh là gì

Vào những năm 1930, các nhà thiên văn học phát hiện ra Sao Diêm Vương (Pluto /ˈpluː.təʊ/) có các đặc điểm của một hành tinh. Từ đó, nó chính thức trở thành hành tinh thứ 9 trong Hệ Mặt Trời. Tuy nhiên, vào tháng 6 năm 2006 và một lần nữa vào năm 2017, sau khi phát hiện ra một số đặc điểm của thiên thể này không phù hợp với đặc điểm được đưa ra theo quy định của một hành tinh, Pluto đã bị “giáng cấp” xuống trở thành một hành tinh…lùn (dwarf planet). Vì vậy, Hệ Mặt Trời hiện nay được coi là bao gồm 8 hành tinh sau:

  • Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy

Sao thuỷ (Mercury) là hành tinh gần nhất (closet) với Mặt Trời, và đồng thời cũng là hành tinh nhỏ nhất (smallest). Vì thế mà cứ 88 ngày theo lịch trái đất thì Sao Thuỷ đã kết thúc một năm, tức là một vòng quanh Mặt Trời.

  • Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim

Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, được đặt tên theo vị thần tình yêu và sắc đẹp trong thần thoại Hy Lạp. Venus thường được gọi là hành tinh chị em (sister planet) với Trái Đất bởi khối lượng (mass) và kích thước (size) gần giống với Trái Đất.

  • Earth /ɜːθ/: Trái Đất

Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống. Trái Đất cũng là hành tinh duy nhất trong số các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh không được đặt tên theo bất kì một vị thần nào trong thần thoại Hy Lạp.

  • Mars /mɑːz/: Sao Hỏa

Sao Hoả còn được gọi với cái tên khác là “hành tinh đỏ” (Red planet) bởi bề mặt được bao phủ bằng một màu đỏ của nó. Sao Hoả (Mars) là hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm Hệ Mặt Trời và sở hữu cho mình ngọn núi cao nhất mang tên Olympus Mons với chiều cao 21 km và đường kính rộng 600 km. Nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ có thể đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.

  • Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỉ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Tức là cứ mỗi 9 giờ 55 phút, nó lại kết thúc 1 vòng quay xung quanh chính trục (axis) của mình.

  • Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ

Là hành tinh thứ 6 tính từ mặt trời và nổi tiếng với vành đai (ring) bao quanh nó. Vòng tròn này được cấu tạo từ bụi và đá dày khoảng 20m và cách hành tinh này hơn 120 nghìn ki-lô-mét. Jupiter cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.

  • Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương

Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Cho đến nay, mới có một con tàu vũ trụ (spaceship) duy nhất bay qua Sao Thiên Vương vào năm 1986 có tên là Voyager 2, mang về vô số thông tin về hành tinh này cũng như những mặt trăng và vòng tròn xung quanh nó.

  • Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương

Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh. Vào năm 1989, lại là con tàu Voyager 2 bay qua hành tinh này và gửi về vô số các hình ảnh về nó.

Các bạn thường nói chúng ta đang sống trên trái đất nhưng khi học tiếng Anh các bạn đã biết “ trái đất” trong tiếng Anh là gì không? Và các bạn có biết các từ vựng liên quan đến trái đất hay không?

1. Từ vựng liên quan đến trái đất

Trái đất tròn trong tiếng anh là gì

(Hình ảnh trái đất nhìn từ vệ tinh)

Từ vựngNghĩa Tiếng việt

Earth  /ɜːθ/ 

Trái đất

the area of the earth

bề mặt trái đất

Crust  /krʌst/

lớp vỏ trái đất

Mantle /ˈmæn.təl/

Lớp Manti trái đất

Outer core

Nhân ngoài trái đất

Inner core

Nhân trong trái đất

asthenosphere /æsˈθiː.nə.sfɪər/

bầu trời

lithosphere /ˈlɪθ.ə.sfɪər/

Thạch quyển

troposphere /ˈträpəˌsfi(ə)r/

Tầng đối lưu

stratosphere / ˈstradəˌsfir/ 

Tầng bình lưu

mesosphere /ˈmezəˌsfir/

Tầng trung lưu

ozone /ˈōˌzōn/

Khí quyển

Atmosphere  /ˈæt.mə.sfɪər/

Bầu khí quyển

air pressure

Áp suất không khí

thermosphere /ˈTHərməˌsfir/

nhiệt độ

Meridian  /məˈrɪd.i.ən/

kinh tuyến 

parallel of latitude

vĩ tuyến

Latitude /ˈlæt.ɪ.tʃuːd/

Vĩ độ

Longitude  /ˈlɒŋ.ɡɪ.tʃuːd/

Kinh độ

Equator  /ɪˈkweɪ.tər/

Xích đạo

Southernmost

=South pole

Cực Nam

Northernmost

= North pole

Cực bắc

Continents /ˈkɒn.tɪ.nənt/

Châu lục

Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪk/

Châu Nam cực

North America /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/

Bắc Mỹ

South America  /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/

Nam Mỹ

Asia /ˈeɪ.ʒə/

Châu Á

Europe /ˈjʊr.əp/

Châu Âu

America  /əˈmer.ɪ.kə/

Châu Mỹ

Africa  /æf.rɪ.kə/

Châu Phi

Australia /ɑːˈstreɪl.jə/

Châu Đại dương/ Châu Úc

Arctic Ocean /ˈɑːrk.tɪk.ˈoʊ.ʃən/

Bắc Băng Dương

Southern Ocean /ˈsʌð.ənˈsʌð.ən/

Nam Băng Dương

Pacific Ocean /pəˈsɪf.ɪk.ˈoʊ.ʃən/

Thái Bình Dương

Indian Ocean /ˈɪn.di.ən.ˈoʊ.ʃən/

Ấn Độ Dương

The Atlantic Ocean

= Atlantic Ocean /ətˈlæn.t̬ɪk.ˈoʊ.ʃən/

Đại Tây Dương

Population  /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ 

Dân số

Country  /ˈkʌn.tri/

Đất nước

Rural /ˈrʊə.rəl/

Nông thôn

Urban /ˈɜː.bən/

Thành thị

Tropic /ˈtrɒp.ɪk/

Nhiệt đới

Tropical Wet

Nhiệt đới ẩm

Tropical wet and dry

Nhiệt đới ẩm và khô

Dry semiarid 

Khô, bán khô cằn

Dry arid

Khô, khô cằn

Moderate /ˈmɒd.ər.ət/

Ôn hòa

Continental  /ˌkɒn.tɪˈnen.təl/

Lục địa

Polar /ˈpəʊ.lər/

Vùng cực

Aurora /ɔːˈrɔː.rə/

cực quang

Arbit /ˈpəʊ.lər/ 

quỹ đạo

Day  /deɪ/

Ngày

Night /naɪt/

Đêm

Morning  /ˈmɔː.nɪŋ/

Buổi sáng

Afternoon  /ˌɑːf.təˈnuːn/

Buổi chiều

Evening  /ˈiːv.nɪŋ/

Buổi tối

Air  /eər/ 

Không khí

Cloud  /klaʊd/

Mây

Sky /skaɪ/ 

Bầu trời

Oxygen  /ˈɒk.sɪ.dʒən/

Khí Oxy

Animal  /ˈæn.ɪ.məl/ 

Động vật

Energy /ˈen.ə.dʒi/ 

Năng lượng

Soil  /sɔɪl/

Đất

Wind /wɪnd/

gió

Plants  /plɑːnt/

Cây cối

Land  /lænd/

Đất

Water  /ˈwɔː.tər/

Nước

Sun  /sʌn/

Mặt trời

Moon  /muːn/

Mặt trăng

Fire  /faɪər/ 

Lửa

Heat  /hiːt/

Nhiệt

Rock  /rɒk/

Đá

Environment  /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ 

Môi trường

Pollution  /pəˈluː.ʃən/

Ô nhiễm

Magnetism /ˈmaɡnəˌtizəm/

Từ tính

Magnetic field 

/maɡˈnedik ˈfēld/

Từ trường

Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/ 

núi lửa 

Lava /ˈlɑː.və/

Dung nham

River  /ˈrɪv.ər/

Sông

Habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/

Môi trường sống

Mountain /ˈmaʊn.tɪn/

núi

Lake  /leɪk/

hồ

Stream  /striːm/

Suối

Forest /ˈfɒr.ɪst/

Rừng

Desert  /ˈdez.ət/

sa mạc

Delta= Plain

Đồng bằng

Ocean  /ˈəʊ.ʃən/

Đại dương

Sea  /siː/

Biển

Cove /kəʊv/

Vịnh nhỏ

Bay  /beɪ/

Vịnh to

Swamp  /swɒmp/

Đầm lầy 

Marsh /mɑːʃ/

Đầm lầy cây bụi

Lagoon /ləˈɡuːn/

Đầm phá

Valley /ˈvæl.i/

Thung lũng

Tundra /ˈtʌn.drə/

Lạnh nguyên

Hill  /hɪl/

Đồi

Peninsula /pəˈnɪn.sjə.lə/

Bán đảo

Glacier  /ˈɡlæs.i.ər/

Sông băng

Prairie /ˈpreə.ri/

Thảo nguyên

Island /ˈaɪ.lənd/

Đảo

Isthmus /ˈɪsθ.məs/

Eo đất

Canal  /kəˈnæl/ 

Kênh

Waterfall /ˈwɔː.tə.fɔːl/

Thác nước

Cave /keɪv/

Hang động

Canyon  /ˈkæn.jən/

Hẻm núi

Oasis  /əʊˈeɪ.sɪs/

Ốc đảo

Iceberg  /ˈaɪs.bɜːɡ/

Tảng băng

Plateau  /ˈplæt.əʊ/

Cao nguyên

Mineral /ˈmɪn.ər.əl/

Khoáng sản

Coal /kəʊl/

Than đá

Gasoline /ˈɡæsəliːn/ 

Xăng

Fuel /ˈfjuː.əl/

Nhiên liệu

Wind energy

Năng lượng gió

Solar energy

Năng lượng mặt trời

Solar panel

Tấm năng lượng mặt trời

Turbine /ˈtɜːbaɪn/

Tuabin

Windmill /ˈwɪndmɪl/

Cối xay gió

Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ 

Điện

Oil rig /ˈɔɪl rɪɡ/

Giàn khoan dầu

Nuclear energy 

Năng lượng nguyên tử

Fossil energy 

Năng lượng hạt nhân

Reactor /riˈæktər/

Lò phản ứng hạt nhân

Tidal energy  

Năng lượng thủy triều

Wave energy 

Năng lượng sóng

Fossil fuel

nhiên liệu hoá thạch

Nonrenewable resources 

Tài nguyên không tái sinh

Renewable resources 

Tài nguyên có thể tái sinh

Recycle /ˌriːˈsaɪ.kəl/

Tái chế

Reuse  /ˌriːˈjuːz/

Tái sử dụng

Earthquake /ˈɜːθkweɪk/

Động đất

Drought /draʊt/

Hạn hán

Flood /flʌd/

Lũ lụt

Landslide /ˈlændslaɪd/ 

sạt lở đất

Wildfire  /ˈwaɪld.faɪər/

cháy rừng

Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/ 

sóng thần

Eruption /ɪˈrʌpʃn/ 

núi lửa phun trào

Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/

lốc xoáy

Hurricane /ˈhʌrɪkən/ 

bão lớn (kèm theo mưa to, gió mạnh)

Avalanche /ˈævəlɑːnʃ/ 

tuyết lở

2. Ví dụ

Trái đất tròn trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh trái đất bằng hình vẽ) 

  • Africa is the hottest place in the world.
  • Châu Phi là nơi nóng nhất trên thế giới.
  • The 3 billion of year old nuclear reactor was found in Africa, which has shocked the world.
  • Lò phản ứng hạt nhân 3 tỷ năm tuổi được tìm thấy ở Châu Phi đã gây chấn động thế giới.
  • Australia is the smallest continent in the world.
  • Châu đại dương là châu lục nhỏ nhất thế giới.
  • The nearest ocean Vietnam is Pacific Ocean.
  • Đại dương gần Việt Nam nhất là Thái Bình Dương.
  • His girlfriend lives in Australia.
  • Bạn gái anh ấy sống ở tận châu đại dương
  • North America that is to say Canada and the USA
  • Bắc Mỹ tức là Ca-na-đa và nước Mỹ 
  • They are on the Atlantic Ocean.
  • Họ ở bên bờ Đại Tây Dương
  • They travel across the Pacific Ocean.
  • Họ sẽ đi du lịch ngang qua Thái Bình Dương.

Trái đất tròn trong tiếng anh là gì

(hình ảnh trái đất qua vệ tinh)

  • Torrential rain caused severe mudslides and killed 30 people.
  • Mưa dai dẳng suốt nhiều ngày đã gây ra những trận lũ bùn và làm thiệt mạng 30 người.
  • There have been 4 hurricanes hitting our country this year.
  • Năm nay đã có 4 cơn bão lớn đánh vào nước ta.

Trên đây là những từ vựng liên quan đến “ trái đất” mà StudyTienganh mang đến cho các bạn. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả