Học Viện Tài Chính điểm chuẩn 2022 - AOF điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Học Viện Tài Chính STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLQGHN | 20.2 | | 2 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 73402013 | DGNLQGHN | 20.2 | TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 3 | 3 | Kế toán | Kế toán | 7340301D | DGNLQGHN | 20.2 | | 4 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 73402011 | DGNLQGHN | 20.2 | TÀI CHÌNH NGÂN HÀNG 1 | 5 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 73402012 | DGNLQGHN | 20.2 | TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2 | 6 | Ngôn Ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLQGHN | 20.6 | | 7 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 25.9 | TN THPT | 8 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 73402013 | A00, A01, D01, D07 | 25.45 | TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 3 TN THPT | 9 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | TN THPT | 10 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 73402011 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | TN THPT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 1 | 11 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 73402012 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | TN THPT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2 | 12 | Ngôn Ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07 | 34.32 | TN THPT | 13 | | Hải quan & Logistics | 7340201C06 | DGNLQGHN | 20.2 | | 14 | | Hải quan & Logistics | 7340201C06 | A01, D01, D07 | 34.28 | TN THPT | 15 | | Phân tích tài chính | 7340201C09 | DGNLQGHN | 20.5 | TN THPT | 16 | | Phân tích tài chính | 7340201C09 | A01, D01, D07 | 33.63 | TN THPT | 17 | | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C11 | DGNLQGHN | 20.45 | | 18 | | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C11 | A01, D01, D07 | 33.33 | TN THPT | 19 | | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C21 | DGNLQGHN | 20.6 | | 20 | | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C21 | A01, D01, D07 | 33.85 | TN THPT | 21 | | Kiểm toán | 7340301C22 | DGNLQGHN | 20.2 | | 22 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 20.25 | | 23 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 26.15 | TN THPT | 24 | Kinh tế | Kinh tế | 7220201 | DGNLQGHN | 20.25 | | 25 | Kinh tế | Kinh tế | 7220201 | A01, D01, D07 | 25.75 | TN THPT | Hệ đào tạo Quốc tế liên kết giữa Học viện Tài chính và trường Đại học Toulon (Cộng hòa Pháp) thông báo xét tuyển... Số 979/TB-HVTC ngày 16 tháng 09 năm 2022 Học viện Tài chính đã công bố điểm chuẩn 2022, cao nhất là 34,32 điểm, thấp nhất là 25,45 điểm. Theo... Nhằm hỗ trợ tốt nhất cho quý phụ huynh và tân sinh viên khi đến làm thủ tục nhập học trực tiếp tại trường,... Hệ đào tạo Quốc tế liên kết giữa Học viện Tài chính và trường Đại học Toulon (Cộng hòa Pháp) thông báo ngưỡng điểm... Nhằm giúp thí sinh và phụ huynh có thể chuẩn bị đầy đủ nhất danh mục hồ sơ xét tuyển vào Hệ đào tạo... Học viện Tài chính tuyển sinh chương trình Cử nhân Đại học Khóa XIII, Ngành Bảo hiểm – Ngân hàng – Tài chính và... Số: 250/TB-HVTC, Hà Nội ngày 23 tháng 3 năm 2022 Học viện Tài chính tuyển sinh chương trình Cử nhân Đại học Khóa XIII thuộc... Tổng chỉ tiêu là 4.000 trong đó xét tuyển thẳng và xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT ít nhất bằng 50%; xét... Ngày 21/03/2022, Học viện Tài chính công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Chi tiết tải về tại đây: PA.TS... Trang tổng hợp, cập nhật các thông tin mới nhất về tuyển sinh Hệ chính quy và Hệ đào tạo quốc tế năm 2022. Đăng...
|