Điểm chuẩn ngành du lịch Đại học Mở tphcm

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Mở TP HCM - điểm chuẩn OUDE 2022 được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Mở thành phố Hồ Chí Minh năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Mở TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Mở TPHCM năm 2022, Chúng tôi đã cập nhật chi tiết dưới đây, các em cùng theo dõi.

Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): 

Đối với những ngành có tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2:

Điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Tổng 2 môn còn lại) x 3/4 + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

Đối với những ngành có tổ hợp không có môn hệ số:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

Điểm sàn đại học Mở TP HCM năm 2022

Điểm sàn các ngành của Trường Đại học Mở năm 2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Mở TP.HCM 2022 phương thức 4-6

Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố kết quả xét tuyển các phương thức 4 đến 6 (đợt học bạ) trình độ đại học chính quy 2022. Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ngành du lịch Đại học Mở tphcm
​​​​​​​

Xem điểm chuẩn đại học Mở TP HCM 2021

Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Mở TP. HCM 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở TP.HCM đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Điểm chuẩn ngành du lịch Đại học Mở tphcm
​​​​​​​

Điểm sàn đại học Mở TP.HCM 2021

Ngày 17/8, trường đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy bằng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2021 xét theo học bạ

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Mở TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ.

Theo đó, điểm trúng tuyển học bạ các ngành từ 18 - 26,5 điểm, trong đó ngành Tài chính - Ngân hàng có điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 điểm.

Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT cụ thể như sau:

Đại học Mở TPHCM điểm chuẩn 2021 dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp

Hội đồng tuyển sinh ĐH Mở TP.HCM thông báo kết quả xét tuyển học bạ dành cho thí sinh được xét đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT với điểm chuẩn các ngành đào tạo, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ngành du lịch Đại học Mở tphcm
​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2020 

Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 xét theo điểm thi

Trường ĐH Mở TPHCM vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Mời các bạn tham khảo:

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 24.75 điểm

Mã ngành: 7220201C Ngôn ngữ Anh chất lượng cao: 23.25 điểm

Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 24.25 điểm

Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật: 23.75 điểm

Mã ngành: 7310101 Kinh tế: 24.1 điểm

Mã ngành: 7310301 Xã hội học: 19.5 điểm

Mã ngành: 7310620 Đông Nam Á học: 21.75 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 24.70 điểm

Mã ngành: 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao: 21.65 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing: 25.35 điểm

Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế: 25.05 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính ngân hàng: 24 điểm

Mã ngành: 7340201C Tài chính ngân hàng chất lượng cao: 18.5 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán: 24 điểm

Mã ngành: 7340301C Kế toán chất lượng cao: 16.5 điểm

Mã ngành: 7340302 Kiểm toán: 23.80 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực: 25.05 điểm

Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý: 23.20 điểm

Mã ngành: 7380101 Luật: 22.80 điểm (Khối C00 cao hơn 1.5 điểm (24.30 điểm))

Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế: 23.55 điểm (Khối C00 cao hơn 1.5 điểm (25.05 điểm))

Mã ngành: 7380107C Luật kinh tế chất lượng cao: 19.2 điểm

Mã ngành: 7340201 Công nghệ sinh học: 16 điểm

Mã ngành: 7340201 Công nghệ sinh học chất lượng cao: 16 điểm

Mã ngành: 7380101 Khoa học máy tính: 23 điểm

Mã ngành: 7380201 Công nghệ thông tin: 24.50 điểm

Mã ngành: 7510102 CNKT công trình xây dựng: 16 điểm

Mã ngành: 7510102C CNKT công trình xây dựng chất lượng cao: 16 điểm

Mã ngành: 7580302 Quản lý xây dựng: 16 điểm

Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 16 điểm

Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 24.35 điểm

Mã ngành: 7810101 Du lịch: 22 điểm

Tham khảo thêm:

Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Anh sở GD Nghệ An lần 1 có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán Sở giáo dục Thái Nguyên lần 1

Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Lý trường Trần Phú Hà Tĩnh

Điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2020 chính thức ​​​​​​​

Điểm chuẩn trường ĐH Mở TP HCM năm 2020 xét theo học bạ

Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học Mở thành phố HCM năm 2020 xét theo điểm học bạ và điểm HSG:

Bảng điểm chuẩn học bạ của đại học Mở TPHCM năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mở TP.HCM vừa công bố kết quả ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ và điểm trúng tuyển theo phương thức học tập 3 năm THPT.

Theo đó, trường chỉ xét tuyển học sinh giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện vào các ngành: marketing, kinh doanh quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Ngành quản trị nhân lực cũng nhận học sinh giỏi và ưu tiên chứng chỉ ngoại ngữ.

Các ngành còn lại trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hay thường gọi là học bạ. Cụ thể như sau:

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh: 26.6 điểm 

Mã ngành 7220201C - Ngôn ngữ Anh CLC: 21.4 điểm     

Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.8 điểm     

Mã ngành 7220209 - Ngôn ngữ Nhật: 23.3 điểm     

Mã ngành 7310101 - Kinh tế: 23.9 điểm      

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh: 26.6 điểm     

Mã ngành 7340101C - Quản trị kinh doanh CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7340115 - Marketing: 25.3 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế: 25.9 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)

Mã ngành 7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 25.1 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)

Mã ngành 7810101 - Du lịch: 25.2 điểm     

Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng: 25 điểm     

Mã ngành 7340201C - Tài chính - Ngân hàng CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7340301 - Kế toán: 25 điểm     

Mã ngành 7340301C - Kế toán CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7340302 - Kiểm toán: 24 điểm     

Mã ngành 7340404 - Quản trị nhân lực: Nhận HSG và Ưu tiên CCNN

Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý: 20 điểm     

Mã ngành 7380101 - Luật: 23.5 điểm     

Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế: 23.5 điểm     

Mã ngành 7380107C - Luật kinh tế CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học: 20 điểm     

Mã ngành 7420201C - Công nghệ sinh học CLC: 18 điểm      

Mã ngành 7480101 - Khoa học máy tính: 20 điểm     

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin: 23.8 điểm     

Mã ngành 7510102 - CNKT công trình xây dựng: 20 điểm     

Mã ngành 7510102C - CNKT công trình xây dựng CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7580302 - Quản lý xây dựng: 20 điểm     

Mã ngành 7310620 - Đông Nam Á học: 21.5 điểm     

Mã ngành 7310301 - Xã hội học: 22 điểm     

Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội: 18 điểm     

Điểm sàn đại học Mở TP.Hồ Chí Minh năm 2020

Trường ĐH Mở TP.HCM công bố ngưỡng điểm (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020 bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 từ 16-19 điểm. Trong đó, ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Nhật có điểm sàn cao nhất là 19.

Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.

Điểm xét tuyển là căn cứ để xác định kết quả xét tuyển đối với các ngành được quy về hệ điểm 30 dành cho các tổ hợp môn xét tuyển, được xác định như sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):

Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng

Ngành luật và luật kinh tế: Khối C00 cao hơn 1,5 điểm.

Điểm sàn đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Mở TP HCM như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019​​​​​​​

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mở TP HCM năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

7220201 - Ngôn ngữ Anh: 22.85 điểm

7220201C - Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao: 21.20 điểm

7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc: 21.95 điểm

7220209 - Ngôn ngữ Nhật: 21.10 điểm

7310101 - Kinh tế: 20.65 điểm

7310301 - Xã hội học: 15.50 điểm

7310620 - Đông Nam Á học: 18.20 điểm

7340101 - Quản trị kinh doanh: 21.85 điểm

7340101C - Quản trị kinh doanh Chất lượng cao: 18.30 điểm

7340115 - Marketing: 21.85 điểm

7340120 - Kinh doanh quốc tế: 22.75 điểm

7340201 - Tài chính – Ngân hàng: 20.60 điểm

7340201C - Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao: 15.50 điểm

7340301 - Kế toán: 20.80 điểm

7340301C - Kế toán Chất lượng cao: 15.80 điểm

7340302 - Kiểm toán: 20.00 điểm

7340404 - Quản trị nhân lực: 21.65 điểm

7340405 - Hệ thống thông tin quản lý: 18.90 điểm

7380101 - Luật: 19.65 điểm (Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm))

7380107 - Luật kinh tế: 20.55 điểm (Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm))

7380107C - Luật kinh tế Chất lượng cao 16.00 điểm

7420201 - Công nghệ sinh học: 15.00 điểm

7420201C - Công nghệ sinh học Chất lượng cao: 15.00 điểm

7480101 - Khoa học máy tính: 19.20 điểm

7480201 - Công nghệ thông tin: 20.85 điểm

7510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 15.50 điểm

7510102C - CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao: 15.30 điểm

7580302 - Quản lý xây dựng: 15.50 điểm

7760101 - Công tác xã hội: 15.50 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Tham khảo bảng điểm chuẩn của trường ĐH Mở TP Hồ Chí Minh xét theo học bạ năm 2019 như sau:

Bảng điểm chuẩn đại học 2019 xét theo học bạ của ĐH Mở TPHCM

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Mở năm 2018 của TPHCM xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Bảng điểm chuẩn đại học 2018 của trường ĐH Mở TPHCM xét theo điểm thi

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Mở TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:

→ Điểm chuẩn Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền 2021 chính thức