Kết quả xét học bạ Đại học Thủ đô

  • Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
  • Mã trường: HNM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
    • Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
    • Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
  • SĐT: (+84) 24.3833.0708 - (+84) 24.3833.5426
  • Email:  -
  • Website: http://hnmu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các phương thức khác: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thủ đô phối hợp với Đại học Quốc gia tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 6 (dành riêng cho ngành Giáo dục Thể chất): Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kfy 1 lớp 12 bậc THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi tuyển năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức.

4.2.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 - 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:

- Hệ đại học chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Hệ cao đẳng chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Trình độ đại học

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

Quản lý giáo dục

7140114 D78, D14, D01, C00 25 25

Công tác xã hội

7760101 D78, D14, D01, C00 40 40

Giáo dục đặc biệt

7140203 D78, D14, D01, C00 20 18

Luật

7380101 C00, D78, D66, D01 55 55

Chính trị học

7310201 C00, D78, D66, D01 25 25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810201 D15, D78, C00, D01 62 62

Quản trị khách sạn

7810201 D15, D78, C00, D01 65 62

Việt Nam học

7310630 D15, D78, C00, D01 25 25

Quản trị kinh doanh

7340101 D90, D96, A00, D01 48 48

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 D90, D96, A00, D01 50 50

Quản lý công

7340403 D90, D96, A00, D01 25 25

Ngôn ngữ Anh

7220201 D14, D15, D78, D01 50 50

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D14, D15, D78, D01 62 62

Sư phạm Toán học

7140209 A01, A00, D90, D01 20 14

Sư phạm Vật lý

7140211 A01, D07, D90, D72 25 25

Sư phạm Ngữ văn

7140217 D14, D15, D78, D01 23 20

Sư phạm Lịch sử

7140218 D14, C00, D78, D96 25 25

Giáo dục công dân

7140204 D14, D15, D78, D96 25 25

Giáo dục Mầm non

7140201 D96, D90, D72, D01 45 45

Giáo dục Tiểu học

7140202 D96, D78, D72, D01 50 45

Toán ứng dụng

7460112 A01, A00, D90, D01 20 20

Công nghệ thông tin

7480201 A01, A00, D90, D01 50 42

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A01, A00, D90, D01 25 25

Giáo dục thể chất

7140206 T09, T10, T05, T8 40 40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:

1. Hệ đại học

Tên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Giáo dục Tiểu học

-

24

28,78

33,50

33,95

34,50

33,70

37,25

Giáo dục Mầm non

-

30,50

20

28

26,57

28,00

30,12

34,00

Quản lý Giáo dục

19

18

20,33

28

29,00

28,00

32,00

31,50

Giáo dục công dân

19

25

20

28

27,50

28,00

30,57

30,00

Ngôn ngữ Anh

25,5

27,50

29,88

33,20

34,55

34,00

33,40

35,23

Việt Nam học

23 18 22,08 30 23,25 24,00 24,60 25,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

28

30,02

33,60

35,07

34,50

33,02

36,50

Sư phạm Toán

-

24

29,03

33,50

34,80

33,50

33,95

37,03

Sư phạm Lịch sử

22,5

23,50

20

28

30,10

28,00

36,00

35,00

Sư phạm Vật lý

22,5

24

28,65

28

29,00

28,00

29,87

30,50

Công nghệ thông tin

23

20

29,20

30,50

32,25

29,00

32,38

34,50

Công tác xã hội

19

18

18

29

25,75

28,00

29,88

29,00

Giáo dục đặc biệt

23

24,25

20

28

28,42

28,00

33,50

30,50

Sư phạm Ngữ văn

-

25,50

28,30

32,70

34,43

32,00

33,93

36,25

Chính trị học

19

18

18

18

22,07

20,00

30,50

25,00

Quản trị kinh doanh

25

20

29,83

32,60

32,40

32,50

31,53

35,80

Luật

23,5

20

29,25

32,60

32,83

31,00

33,93

35,00

Toán ứng dụng

19

20

18

26,93

24,27

20,00

30,43

25,00

Quản trị khách sạn

-

18

30,20

32,30

32,33

31,00

29,65

33,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

18

29,93

32,50

32,30

31,00

30,35

34,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

22

23

18

20

25,00

25,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23

20

29,82

31,50

32,80

30,50

32,78

36,00

Quản lý công

19

20

18

18

20,68

20,00

25,00

25,00

Giáo dục thể chất

            29,00 29,00

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

- 27 19 24,73        

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).

2. Hệ cao đẳng

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

- 27 19 24,73

Giáo dục Tiểu học

- 22,25    

Giáo dục Thể chất

22 40    

Sư phạm Tin học

22 24,50    

Sư phạm Hóa học

22 21,50    

Sư phạm Sinh học

22 20    

Sư phạm Địa lý

22 22,25    

Sư phạm Tiếng Anh

- 21,50    

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Kết quả xét học bạ Đại học Thủ đô
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Kết quả xét học bạ Đại học Thủ đô
Lễ tốt nghiệp sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Kết quả xét học bạ Đại học Thủ đô
Ngày hội văn hóa giao thông của sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: