Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn

Trường Đại Học Kinh tế Quốc Dân chính thức công bố điểm chuẩn 2022, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem chi tiết tại nội dung bài viết này.

Đang cập nhật....

Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: 

Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn

Điểm Chuẩn Chuyên Ngành/Chuyên Sâu 2021:

Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021:

Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn

Ghi chú:

Đại học Kinh tế quốc dân chia thí sinh thành 5 nhóm đối tượng:

-Đối tượng 1: là thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Điểm xét tuyển = điểm SAT * 30/1600 hoặc điểm ACT * 30/36 + điểm ưu tiên (nếu có).

-Đối tượng 2: thí sinh đã tham gia vòng thi tuần của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia, đạt 18 điểm trở lên tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp xét tuyển, điểm thưởng vòng thi và điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó, điểm thưởng căn cứ vào vòng thi của thí sinh tại chương trình Olympia, lần lượt vòng năm 2,5 điểm, quý 2 điểm, tháng 1,5 và tuần 1 điểm.

-Đối tượng 3: thí sinh phải đảm bảo cùng lúc hai điều kiện đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 trở lên, đạt tối thiểu 18 điểm tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ quy đổi + tổng điểm môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên.

-Đối tượng 4: thí sinh cần đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc khuyến khích tại kỳ thi quy mô quốc gia, điểm tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp, điểm thưởng giải học sinh giỏi và điểm ưu tiên, trong đó giải khuyến khích quốc gia và nhất cấp tỉnh được cộng 0,5 điểm, nhì cấp tỉnh 0,25.

-Đối tượng 5: thí sinh là học sinh trường THPT chuyên, đạt điểm trung bình học tập tối thiểu 8 tại 5/6 kỳ bậc THPT và điểm ba môn tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển = điểm trung bình học tập 5 kỳ + điểm thi môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên

Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn

Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn

Khoa học quản lý nếu điểm chuẩn

Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 2 - 3 (ĐT):

TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
  ĐT2 ĐT3
Ngôn ngữ Anh   39,90
Kinh tế 52,20 39,20
Kinh tế đầu tư   39,60
Kinh tế phát triển   39,00
Kinh tế quốc tế 51,72 42,25
Thống kê kinh tế   37,45
Toán kinh tế 48,68 37,85
Quan hệ công chúng 47,19 41,45
Quản trị kinh doanh 47,27 41,10
Marketing 45,80 41,90
Bất động sản   38,70
Kinh doanh quốc tế 48,92 42,50
Kinh doanh thương mại   40,30
Thương mại điện tử 52,22 41,25
Bảo hiểm   37,60
Kế toán   39,85
Kiểm toán 54,11 41,10
Khoa học quản lý   35,95
Quản lý công   37,15
Quản trị nhân lực   40,45
Hệ thống thông tin quản lý 52,29 32,80
Quản lý dự án   38,80
Luật   39,15
Luật kinh tế   40,10
Khoa học máy tính   38,70
Công nghệ thông tin 53,73 38,80
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48,24 42,25
Kinh tế nông nghiệp   35,45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   39,35
Quản trị khách sạn   41,15
Quản lý tài nguyên và môi trường   37,95
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   37,15
Quản lý đất đai   36,50
Ngân hàng 52,48 38,80
Tài chính công 51,31 38,90
Tài chính doanh nghiệp 47,40 41,10
Quản trị kinh doanh (E-BBA) 53,54 40,45
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)   38,25
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary)   39,05
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) 50,85 38.7
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)   40,05
Kinh doanh số (E-BDB)   39,80
Phân tích kinh doanh (BA) 50,93 40,05
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 50,27 38,35
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI)   38,05
Công nghệ tài chính(BFT)   38,40
Đầu tư tài chính (BFI) 51,51 39,85
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)   40,55
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 54,97 41,10
Kinh tế học tài chính (FE)   37,75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 46,87 41,40
Quản lý công và chính sách (E-PMP)   37,10
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)   38,60

Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 4-5 :

TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
  ĐT4 ĐT5
Ngôn ngữ Anh 40,00 34,44
Kinh tế 39,85 35,27
Kinh tế đầu tư 40,20 35,43
Kinh tế phát triển 39,45 34,98
Kinh tế quốc tế 42,65 36,86
Thống kê kinh tế 38,25 32,18
Toán kinh tế 40,25 34,44
Quan hệ công chúng 41,05 36,09
Quản trị kinh doanh 41,05 36,06
Marketing 41,80 36,29
Bất động sản 39,95 34,39
Kinh doanh quốc tế 42,85 37,11
Kinh doanh thương mại 40,75 35,88
Thương mại điện tử 42,50 36,46
Bảo hiểm 37,95 32,50
Kế toán 40,95 36,13
Kiểm toán 41,75 36,93
Khoa học quản lý 37,50 32,99
Quản lý công 39,00 33,03
Quản trị nhân lực 40,20 35,77
Hệ thống thông tin quản lý 39,75 34,41
Quản lý dự án 39,55 34,72
Luật 40,10 34,43
Luật kinh tế 40,65 35,63
Khoa học máy tính 39,65 33,41
Công nghệ thông tin 40,60 33,53
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 42,70 47,04
Kinh tế nông nghiệp 35,75 32,98
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 40,35 35,33
Quản trị khách sạn 43,60 36,03
Quản lý tài nguyên và môi trường 37,00 33,21
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 35,20 32,79
Quản lý đất đai 38,00 33,28
Ngân hàng 40,45 35,81
Tài chính công 39,65 34,88
Tài chính doanh nghiệp 40,85 36,25
Quản trị kinh doanh (E-BBA) 39,10 34,56
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 27,75 32,64
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) 37,45 34,02
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) 36,85 33,84
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 39,00 35,21
Kinh doanh số (E-BDB) 37,35 33,96
Phân tích kinh doanh (BA) 39,20 34,32
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 36,35 34,07
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) 37,95 32,84
Công nghệ tài chính(BFT) 36,85 32,08
Đầu tư tài chính (BFI) 36,45 32,85
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 37,05 32,60
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 39,45 36,01
Kinh tế học tài chính (FE) 37,25 34,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 40,00 35,53
Quản lý công và chính sách (E-PMP) 35,95 32,19
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 37,85 32,19

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2019

Cụ thể điểm chuẩn của đại học Kinh tế quốc dân như sau:

TÊN NGÀNH  ĐIỂM CHUẨN
Ngôn ngữ  Anh(TA hệ số 2) 33,65
Kinh tế 24,75
Kinh tế đầu tư 24,85
Kinh tế phát triển 24,45
Kinh tế quốc tế 26,15
Thống kê kinh tế 23,75
Toán kinh tế 24,15
Quan hệ công chúng 25,5
Quản trị kinh doanh 25,25
Marketing 25,6
Bất động sản 23,85
Kinh doanh quốc tế 26,15
Kinh doanh thương mại 25,10
Thương mại điện tử 25,6
Tài chính - Ngân hàng 25
Bảo hiểm 23,35
Kế toán 23,35
Khoa học quản lý 23,6
Quản lý công 23,35
Quản trị nhân lực 24,9
Hệ thống thông tin quản lý 24,3
Quản lý dự án 24,4
Luật 23,1
Luật kinh tế 24,5
Khoa học máy tính 23,7
Công nghệ thông tin 24,1
Logistics và chuỗi cung ứng 26
Kinh tế nông nghiệp 22,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,85
Quản trị khách sạn 25,4
Quản lý tài nguyên và môi trường 22,65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22,3
Quản lý đất đai 22,5
Quản trị kinh doanh (E -BBA) 24,25
Khới nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - TA hệ số 2) 31
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) 23,5
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) 23
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (JCAEW CFAB) 24,65
Kinh doanh số (E-BDB) 23,35
Phân tích kinh doanh (BA) 23,35
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23,15
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) 22,75
Công nghệ tài chính (BFT) 22,75
Đầu tư tài chính (BFI - TA hệ số 2) 31,75
Quản lý công và chính sách (E- PMP) 21,5
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE -TA hệ số 2) 31,75

Trên đây là điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân năm 2022 và những năm trước, có thí sinh nếu như muốn xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất.

PL.