Vở luyện tập Toán lớp 5 Tuần 5

Bạn đang xem: Top 15+ Vở Cùng Em Học Toán Lớp 5 Tuần 5

Thông tin và kiến thức về chủ đề vở cùng em học toán lớp 5 tuần 5 hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Hướng dẫn giải toán cơ bản cơ bản và nâng cao lớp 5 học kì 1. Theo đó, mỗi tuần các bạn sẽ có hai bài luyện tập (1 + 2) để thực hành. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. .

1. a) Viết tên các đơn vị đo dộ dài (em đã học) từ bé đế lớn:

....................................................................

b) Viết tên các đơn vị đo khối lượng đã học từ bé đến lớn:

......................................................................

c) Viết tên các đơn vị đo diện tích đã học từ bé đến lớn:

......................................................................

d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

7kg 10g = ... g;     2$km^{2}$ 30$m^{2}$ = ... $m^{2}$

3 tạ 25kg = .. kg;     15$dm^{2}$ 25$cm^{2}$ = ... $cm^{2}$

12dag 4g = ... g;     9046050$m^{2}$ = ... $km^{2}$ ... $m^{2}$

4670g = ... kg ... g;     154600$cm^{2}$ = ... $m^{2}$ ... $dm^{2}$

2. Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3kg 4g = .. kg        b) 4dam 6dm = ... dam

5 tấn 25kg = ... tấn        5km 16m = ... km

3hg 4g = ... hg               7hm 4m = ... m

15 tạ 4kg = ... tạ            5cm 3mm = ... cm

3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng 60m được dùng để trồng lúa. Trung bình cứ 100$m^{2}$ trên thửa ruộng thu được 80kg thóc. Hỏi đã thu được tất cả bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó?

Bài giải:

....................................................

......................................................

......................................................

4. Một xe ô tô phun nước làm sạch đường phố của công ty Môi trường Đô thị trung bình mỗi giờ phun được quãng đường 15km. Hỏi nếu cứ phun như thế mà ô tô muốn phun nước hết trên tất cả các ngả đường trong thành phố có tổng chiều dài 300km thì hết bao nhiêu thời gian? Dùng hết bao nhiêu lít nước, biết rằng cứ mỗi phút phun được 30$l$ nước?

Bài giải:

.......................................................

......................................................

......................................................

5. Phát hiện sai lầm trong cách giải của bài toán sau và sửa lại cho đúng:

Bài toán: "Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)"

Câu 5: (1 điểm) Một cửa hàng có 7 tạ 20 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Số gạo tẻ là :

 A. 320 kg

 B. 400 kg

 C. 356 kg

 D. 364 kg

Câu 6: (1 điểm) Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Biết số gạo nếp bằng số gạo tẻ . Số ki – lô- gam gạo nếp là :

 A. 12 kg

 B. 200 kg

 C. 20 kg

 D. 120 kg

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm) Một người làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì được 144 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm 5 ngày, mỗi ngày làm 9 gìờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (1,5 điểm) Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

-Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm

Câu hỏi123456Đáp ánACDBAD

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm) Một người làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì được 144 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm 5 ngày, mỗi ngày làm 9 gìờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?

Bài giải

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 8 giờ thì được số sản phẩm là :

144 : 3 = 48 (sản phẩm)      (0,5 điểm)

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 1 giờ thì được số sản phẩm là:

48 : 8 = 6 (sản phẩm)       (0,5 điểm)

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 9 giờ thì được số sản phẩm là:

6 x 9 = 54 (sản phẩm)       (0,5 điểm)

Nếu làm 5ngày mỗi ngày 9 giờ thì được số sản phẩm là:

54 x 5 = 270 (sản phẩm)       (0,75 điểm)

Đáp số : 270 sản phẩm       (0,25 điểm)

Câu 2: (1,5 điểm) Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?

Bài giải

Một người đào xong đoạn mương thì cần số ngày :

6 x 3 = 18 (ngày)     (0,5 điểm)

9 người đào xong đoạn mương thì cần số ngày:

18 : 9 = 2 (ngày)      (0,75 điểm)

Đáp số : 2 ngày      (0,25 điểm)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 8km 9 m = ......m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 8009

 B. 809

 C. 89

 D. 8900

Câu 2: (1 điểm) 1 hm 2 dam = ......dam .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 12

 B. 102

 C. 1020

 D. 1002

Câu 3: (1 điểm) Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 5km 50m . Đã sửa được đoạn đường đó . Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :

 A. 202 m

 B. 303 m

 C. 2020 m

 D. 3030 m

Câu 4: (1 điểm) Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 2km 40m . Ngày thứ nhất sửa được đoạn đường đó, ngày thứ hai sửa được đoạn đường đó .Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :

 A. 24 m

 B. 204 m

 C. 816 m

 D. 1224 m

Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 48cm chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là

 A. 432cm

 B. 36cm2

 C. 96cm

 D. 432cm2

Câu 6: (1 điểm) Hình vuông có diện tích là 81 cm2 . Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông và chiều dài hơn chiều rộng 8cm . Chiều dài hình chữ nhật là :

 A. 18 cm

 B. 22 cm

 C. 13 cm

 D. 14 cm

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) 3 máy cày một thửa ruộng trong 6 giờ .Hỏi cũng thửa ruộng đó thì 9 máy cày trong bao lâu ?(Tóm tắt và giải bài toán)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một số giấy đủ in 6000 quyển sách ,mỗi quyển 200 trang .Hỏi số giấy đó đủ in bao nhiêu quyển mỗi quyển 150 trang ? (Tóm tắt và giải bài toán)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 4km 67m = … m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 467

 B. 4670

 C. 4067

 D. 4607

Câu 2: (1 điểm) 12dm2 7cm2 =…cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 127

 B. 1207

 C. 1270

 D. 1027

Câu 3: (1 điểm) tấn = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 25

 B. 205

 C. 200

 D. 250

Câu 4: (1 điểm) 34 cm2 = ....dm2.Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

Câu 5: (1 điểm) Chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 45m là :

 A. 162 m

 B. 2250 m

 C. 210 m

 D. 210 m2

Câu 6: (1 điểm) Hai hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau chiều dài tương ứng là 30m và 40m .Biết tổng diện tích của hai hình là 1400m2 . Chiều rộng mỗi hình là :

 A. 20 m

 B. 100m

 C. 200m

 D. 10m

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên(Được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông BMNQ)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một cửa hàng bán 1 tấn gạo . Buổi sáng bán được 400 kg gạo , buổi chiều bán bằng buổi sáng . Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tạ gạo ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Tải xuống

Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

KHÓA HỌC GIÚP TEEN 2009 ĐẠT 9-10 LỚP 5

Phụ huynh đăng ký khóa học lớp 5 cho con sẽ được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí tại khoahoc.vietjack.com

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở luyện tập Toán lớp 5 Tuần 5

Vở luyện tập Toán lớp 5 Tuần 5

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.