Vôi bột tiếng anh là gì

vôi bột Dịch Sang Tiếng Anh Là

* danh từ
- powdered lime

Cụm Từ Liên Quan :

vôi bột trắng /voi bot trang/

* danh từ
- whitening, whiting

Dịch Nghĩa voi bot - vôi bột Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Vôi trắng.

Can I have some?

2. Phải, vôi trắng.

Whitening. Yeah, whitening.

3. Đừng vôi kết luận.

Not so fast.

4. Bê tông được cấu tạo từ đá thô và cát hạt, được gọi là cốt liệu cát, trộn với xi măng và một hỗn hợp bột gồm đất sét và đá vôi.

Concrete is a combination of coarse stone and sand particles, called aggregates, that mix with cement, a powdered blend of clay and limestone.

5. Đây là một cục đá vôi.

Here's a piece of limestone.

6. Vôi nông nghiệp nghiền mịn thường được áp dụng cho đất chua để tăng độ pH của đất (bón vôi).

Finely ground agricultural lime is often applied to acid soils to increase soil pH (liming).

7. Bột tan trộn với bột mì.

Talcum powder laced with flour.

8. Trong phạm vi chi Motacilla, các họ hàng gần nhất của chìa vôi trắng dường như là các loài chìa vôi đen trắng khác như chìa vôi Nhật Bản (Motacilla grandis) và chìa vôi mày trắng (Motacilla maderaspatensis) (và có thể cả chìa vôi Mekong (Motacilla samveasnae), với vị trí phát sinh chủng loài của nó vẫn còn bí ẩn).

Within the wagtail genus Motacilla, the white wagtail's closest genetic relatives appear to be other black-and-white wagtails such as the Japanese wagtail, Motacilla grandis, and the white-browed wagtail, Motacilla madaraspatensis (and possibly the Mekong wagtail, Motacilla samveasnae, the phylogenetic position of which is mysterious), with which it appears to form a superspecies.

9. Vách tường quét vôi sẽ sập (10-12)

Whitewashed walls to fall (10-12)

10. Hang động hình thành ở vùng đá vôi.

Caves form in karstic regions.

11. Vôi thêm làm tăng độ cứng của nước.

More water means more weight.

12. Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột -- tinh bột là gì?

It's mainly starch, and starch, when you break it down -- what is starch?

13. Bột Floo "?

Floo powder?

14. Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột.

The leaven ferments all “three large measures of flour” —the entire mass.

15. loại bột trước khi nhào -- bột trước khi dậy men của chúng tôi.

The other pre- dough that we make is fermented -- our pre- ferment.

16. Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”.

Get three measures* of fine flour, knead the dough, and make loaves of bread.”

17. Có thể tự làm bánh không men bằng cách như sau: Trộn một chén rưỡi bột mì (nếu không có, thì dùng bột gạo, bột bắp hoặc bột của ngũ cốc khác) với một chén nước, làm thành một thứ bột nhão.

You can make your own unleavened bread using the following recipe: Mix one and a half cups of wheat flour (if unobtainable, use rice, corn or another grain flour) with one cup of water, making a moist dough.

18. 12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung.

12 And peoples will become as the burnings of lime.

19. Ai có bột mì?

You got flour?

20. Vì nó đã thiêu hài cốt vua Ê-đôm để làm vôi.

Because he burned the bones of the king of Eʹdom for lime.

21. Ông ngưng cời lửa sau khi nhào bột cho đến lúc bột lên men.

Who stops stirring the fire after kneading the dough until it is leavened.

22. Các bạn có thể dùng bột mỳ và nước hoặc bột ngô và nước.

You can use flour and water, or cornstarch and water.

23. Số khác nữa nghĩ tại vì quá nhiều bột mì và bột khoai tây

Others think it's too many refined grains and starches.

24. Tro bay loại C thường có chứa hơn 20% vôi (CaO).

Class C fly ash generally contains more than 20% lime (CaO).

25. Điều này là do loài chim này tạo thành một tổ hợp loài bí ẩn với chìa vôi vàng phương Đông (M. tschutschensis ) và chìa vôi vàng phương Tây (M. flava).

This is because this bird forms a cryptic species complex with the eastern (M. tschutschensis ) and western yellow wagtail (M. flava).