Went for là gì

“Go for” là một cụm động từ, tùy thuộc vào đối tượng/sự vật theo sau giới từ “for” mà cụm này sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau.

1. go for sb = to attack someone: tấn công ai đó

Ví dụ:

Their dog had to be put to sleep after it went for the postman.

Con chó đã bị tiêm thuốc mê sau khi tấn công người bưu tá.

2. go for sth to choose something: chọn cái gì đó

        Ví dụ:

Instead of butter, I always go for margarine or a low-fat spread.

Thay vì dùng bơ, tôi luôn chọn bơ thực vật hoặc bơ ít chất béo.

3. go for sth to like or admire: thích hay ngưỡng mộ

     Ví dụ:

     I don't go for war films in a big way (= very much).

     Tôi không thích những bộ phim về chiến tranh lắm.

     What sort of men do you go for (= are you attracted to)?

     Bạn thích kiểu đàn ông thế nào?

4. go for sth = to try to have or achieve something: cố gắng để đạt được 

    Ví dụ: 

    She tripped me as I went for the ball.

    Cô ấy đã gạt chân tôi vì tôi cố giành lấy trái bóng.

    Are you planning to go for that scholarship to Harvard University?

    Bạn có định giành học bổng vào trường đại học Harvard không?

5. go for sth = If something goes for a certain amount of money, it is sold for that amount: đáng giá bao nhiêu tiền.

   Ví dụ:

The painting is expected to go for at least a million dollars.

Bức tranh này được mong đợi là sẽ bán được với giá ít nhất là 1 triệu đô la.

Theo hungvuong.edu.vn

Go for là gì

Cụm động từ Go for có 6 nghĩa:

Nghĩa từ Go for

Ý nghĩa của Go for là:

Ví dụ cụm động từ Go for

Ví dụ minh họa cụm động từ Go for:

- The neighbour's dog WENT FOR the postman and bit him. Con chó nhà hàng xóm tấn công người đưa thư và cắn anh ấy.

Nghĩa từ Go for

Ý nghĩa của Go for là:

Ví dụ cụm động từ Go for

Ví dụ minh họa cụm động từ Go for:

- She tends to GO FOR guys like him. Cố ấy thường bị thu hút bởi những người đàn ông như anh ấy.

Nghĩa từ Go for

Ý nghĩa của Go for là:

Ví dụ cụm động từ Go for

Ví dụ minh họa cụm động từ Go for:

- I'll GO FOR the soup of the day, followed by the duck. Tôi lựa chọn món canh theo ngày, theo sau đó là thịt vịt.

Nghĩa từ Go for

Ý nghĩa của Go for là:

Ví dụ cụm động từ Go for

Ví dụ minh họa cụm động từ Go for:

- The player WENT FOR the ball but missed. Người chơi cố với lấy quả bóng nhưng lại bị trượt.

Nghĩa từ Go for

Ý nghĩa của Go for là:

Ví dụ cụm động từ Go for

Ví dụ minh họa cụm động từ Go for:

- The play didn't have much GOING FOR it and we left halfway through. Vở kịch này không có nhiều điều thỏa đáng lắm nên chúng tôi bỏ đi nửa chừng.

Nghĩa từ Go for

Ý nghĩa của Go for là:

Ví dụ cụm động từ Go for

Ví dụ minh họa cụm động từ Go for:

- It's a couch that also GOES FOR a bed. Nó là một cái ghế những cũng được xem như một cái giường.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go for trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là go for, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt và các phrasal verb go khác mà bạn cần biết!!!!

Went for là gì

go for trong tiếng Anh

1. Go for trong tiếng Anh là gì?

Go for

Cách phát âm: /ɡəʊ fɔːr/

Loại từ: cụm động từ của Go

2. Các định nghĩa của go for trong tiếng Anh:

Went for là gì

go for trong tiếng Anh

Go for something: cụm từ được dùng để chọn một thứ gì đó

  • Instead of using the original Coke flavor, I go for the sugar free one because I don't want to consume too much sugar in one day.
  • Thay vì sử dụng vị Coca Cola nguyên bản, tôi chọn loại không đường vì tôi không muốn tiêu thụ quá nhiều đường trong một ngày.
  •  
  • I will go for the floral dress one because I think that one is the trend for this year. I must have one in my closet to keep up with the trend.
  • Tôi sẽ chọn một chiếc váy hoa vì tôi nghĩ rằng một chiếc là xu hướng của năm nay. Tôi nhất định phải có một chiếc trong tủ để bắt kịp xu hướng.

Go for something: cụm từ để chỉ việc thích hoặc ngưỡng mộ.

  • The romantic film is definitely not my go for movie. It is not my favourite type of movie, I like something more dramatic like an action movie,...
  • Phim lãng mạn chắc chắn không phải là phim tôi thích. Đó không phải là thể loại phim yêu thích của tôi, tôi thích những thứ kịch tính hơn như phim hành động, ...
  •  
  • I have wondered for a long time whether a successful woman like her will go for what sort of men. 
  • Tôi đã tự hỏi từ lâu một người phụ nữ thành đạt như cô ấy sẽ đi theo kiểu đàn ông nào.

Go for something: cố để có hoặc để đạt được một thứ gì đó.

  • This semester I will put all of my afford to go for the scholarship. I want to have the scholarship once in my life and I hope that I will achieve it at the end of the semester.
  • Học kỳ này tôi sẽ dồn hết khả năng của mình để đạt được học bổng. Tôi muốn có học bổng một lần trong đời và tôi hy vọng rằng tôi sẽ đạt được nó vào cuối học kỳ.
  •  
  • She got tripped on the floor when she went for her mother.
  • Cô ấy bị vấp ngã trên sàn khi đi tìm mẹ.

Go for something: từ được dùng cho trường hợp nếu thứ gì đó được định giá ở một mức tiền nhất định.

  • The wedding dress with real diamonds on it is expected to go for at least more than one million dollar. And every girl on the internet is going crazy about how beautiful it looks.
  • Chiếc váy cưới đính kim cương thật dự kiến ​​có giá ít nhất hơn một triệu đô la. Và mọi cô gái trên mạng đều phát cuồng vì vẻ ngoài xinh đẹp của nó.
  •  
  • Someone tries to sell the painting with a lower price than its value even though its price goes for more than 3 millions dollar.
  • Ai đó cố gắng bán bức tranh với giá thấp hơn giá trị của nó mặc dù giá của nó lên đến hơn 3 triệu đô la.

Go for something/someone: cụm động từ để chỉ sự cố gắng đạt được thành tựu hoặc cố gắng thu hút ai đó theo một cách lãng mạn.

  • He is going for Mary because he failed in love with Mary in the first place. The more he tried to have a date with her, the more uncomfortable she felt.
  • Anh ta sẽ cua Mary bởi vì anh ta đã rơi vào lưới tình với Mary ngay từ đầu. Anh càng cố hẹn hò với cô, cô càng cảm thấy khó chịu.
  •  
  • This 50 year old man is going for the gold medal of the baking contest in town for the tenth time on the road. He wants to continue to win for another year.
  • Người đàn ông 50 tuổi này sẽ giành huy chương vàng cuộc thi làm bánh trong thị trấn lần thứ mười trên đường. anh ấy muốn tiếp tục giành chiến thắng trong một năm nữa.

3. Các cụm từ đi với go khác:

Went for là gì

go for trong tiếng Anh

Cụm động từ

Nghĩa cụm động từ

Go after somebody or something

Đi theo, đuổi theo

Go ahead

đi thẳng phía trước mà không quẹo

Go along (with somebody) (to somewhere

đi với ai đó đến một nơi nào đó

Go away

đi khỏi, rời khỏi

Go back on one’s word

nuốt lời

Go beyond something

vượt ngoài cái gì đó

Go by

đi qua

Go down

giảm xuống, hạ xuống

Go down with

mắc bệnh

Go for

được coi như

Go in for

: thamgia

Go into

điều tra thông tin

Go off

nổ

Go out

đi ra ngoài

Go through

trải qua

  • I have gone through a horrible time in my life and after that happened I have grown up a lot.
  • Tôi đã trải qua một khoảng thời gian kinh khủng trong cuộc đời và sau sự việc xảy ra tôi đã trưởng thành hơn rất nhiều.
  •  
  • I have to go out for a while to relieve stress after a long time stay at home.
  • Tôi phải ra ngoài một lát để xả stress sau một khoảng thời gian dài ở nhà.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về go for trong tiếng Anh!!!!!