1 Đêximét vuông dài bao nhiêu Mét vuông?1 Đêximét vuông [dm²] = 0,01 Mét vuông [m²] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Đêximét vuông sang Mét vuông, và các đơn vị khác. Quy đổi từ Đêximét vuông sang Mét vuông (dm² sang m²):
Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '(1 * 87) dm2', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '818 Đêximét vuông + 2454 Mét vuông' hoặc '79mm x 45cm x 15dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập. Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,092 954 076 473 9×1032. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 32, và số thực tế, ở đây là 1,092 954 076 473 9. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,092 954 076 473 9E+32. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 109 295 407 647 390 000 000 000 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.
Câu hỏi và bài tập: Câu 72: Đọc các số đo diên tích sau: 295 dam2 ; 2006 hm2 ; 180 200 mm2 ; 6780ha. Câu 73: Viết các số đo diện tích sau: a) Bố trăm linh năm đề-ca-mét vuông. b) Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông. c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông. d) Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc -ta. Xem thêm : Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Câu 74: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)8 dam2 = …..m2 b) 300 m2 = ….. dam2 20 hm2 = …. dam2 2100 dam2 = …..hm2 5 cm2 = ….mm2 900 mm2 = …. cm2 3 m2 = ….cm2 8000 dm2 = ….m2 7 ha = …. m2 50 000 m2 = ….ha 13 km2 = …. ha 34 000 ha = ….km2 c) 1/10 ha = …. m2 1/10 km2 =…. ha 3/5 ha = …. m2 1/2 km2 = …. ha Câu 75: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 38 m2 25 dm2 = …. dm2 b) 198 cm2 = ….dm2 ….cm2 15dm2 9cm2 = ….cm2 2080 dm2 = …. m2 ….dm2 10 cm2 6 mm2 = …. mm2 3107 mm2 = …. cm2 ….mm2 Câu 76: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2 m2 85 cm2 = …. cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A.285 B.28 500 C.2085 D.20085 Câu 77: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu): 4 m2 26 dm2 ; 9 m2 15 dm2 ; 21 m2 8 dm2 ; 73 dm2
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề – xi-mét vuông: 7 dm2 25 cm2 ; 33 cm2 ; 105 dm2 7 cm2 Câu 78: Điền dấu > < = thích hợp: 5 m2 8 dm2 …. 58 dm2 910 ha ….91 km2 7 dm2 5cm2 … 710 cm2 8 cm2 4 mm2 ….804/100 cm2 Câu 79: Hồ La – đô -ga (Châu âu) có diện tích 1 830 000 ha, hồ Ca – xpi (Châu á) có diện tích 371 000 km2 . Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét vuông? Câu 80: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó? Câu 81: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng 5/3 chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoawjch được 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? Câu 82: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một mảnh đát hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích mảnh đất đó là: A. 4 ha B.40 ha C.4000 m2 D.400 m2 Đáp án: Câu 72: Hai trăm chín mươi lăm đề -ca- mét vuông. Hai nghìn không trăm linh sáu héc -tô-mét vuông. Một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi-li-mét vuông. sáu nghì bảy trăm tám mươi héc -ta. Câu 73: a) 405 dam2 b) 12 600 hm2 c) 5321 mm2 d) 19 020 ha Câu 74: a)8 dam2 =800m2 b) 300 m2 = 3 dam2 20 hm2 =2000 dam2 2100 dam2 = 21hm2 5 cm2 = 500mm2 900 mm2 = 9 cm2 3 m2 =30 000cm2 8000 dm2 = 80 m2 7 ha = 70000 m2 50 000 m2 = 5ha 13 km2 = 1300ha 34 000 ha = 340km2 c) 1/10 ha =1000m2 1/10 km2 =10ha 3/5 ha = 6000m2 1/2 km2 = 50 ha Câu 75: a) 38 m2 25 dm2 =3825dm2 b) 198 cm2 = 1.dm2 98 cm2 15dm2 9cm2 = 1509cm2 2080 dm2 = 20 m280dm2 10 cm2 6 mm2 =1006. mm2 3107 mm2 = 31 cm2 7mm2 Câu 76: Khoanh D Câu 77: Hs tự giải. Câu 78: 5 m2 8 dm2 > 58 dm2 910 ha < 91 km2 7 dm2 5cm2 < 710 cm2 8 cm2 4 mm2 = 804/100 cm2 Câu 79: HD: 1 830 000 ha = 18 300 km2 Hồ ca – xpi có diện tích lớn hơn hồ La -đô -ga và lớn hơn là: 371 000 – 18 300 = 352 700 (km2) Câu 80: HD: 1m 20 cm = 120cm Diện tích một mảnh gỗ là: 120 x 20 = 2400 (cm2) Diện tích căn phòng là: 6 x 4 = 24 (m2) 24 m2 = 240 000 cm2 Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng là : 240 000 : 2400 = 100 (mảnh) Câu 81: a)Chiều dài của thửa ruộng là: 60 x 5/3 = 100 (m) Diện tích của thửa ruộng là : 100 x 60 = 6000 (m2) b) 6000 m2 gấp 100 m2 số lần là: 6000 : 100 = 60 (lần) Số ngô thu được trên mảng ruộng đó là: 30 x 60 = 1800 (kg) 1800 kg = 18 tạ Câu 82: Chiều dài của mảnh đát đó là: 8 x 1000 = 8000 (cm) Chiều rộng của mảnh đất đó là: 5 x 1000 = 5000 (cm) 5000 cm = 50 m Diện tích của mảnh đất đó là: 80 x 50 = 4000 (m2) Vậy khoanh C. Related |