41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

Tác giả Nguyễn Thu Hương 16:14 10/03/2022 52,474 Tag Lớp 4

Trong bài hôm nay, Vuihoc.vn sẽ chia sẻ định nghĩa, cách đọc, viết và phương pháp quy đổi đề - xi -mét vuông.

41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

2. Đọc và viết đơn vị đề xi mét vuông

41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

3. Quy đổi đơn vị đề xi mét vuông với các đơn vị khác

41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

4. Bài tập áp dụng toán lớp 4 đề xi mét vuông

4.1. Đề bài

41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

Bài 3: Tính diện tích hình vuông có cạnh 4dm

4.2. Lời giải

41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

Bài 2:

a) 3m2 + 2m2 + 10dm2

= 300dm2 + 200dm2 + 10dm2

= 500dm2 + 10dm2

= 510dm2

b) 45m2 + 100dm2 - 12m2

= 45m2 + 1m2 - 12m2

= 46m2 - 12m2

= 34m2

c) 36dm2 - 10dm2 + 2m2

= 36dm2 - 10dm2 + 200dm2

= 26dm2 + 200dm2

= 226dm2

d) 1000dm2 - 2m2 + 30dm2 

= 1000dm2 - 200dm2 + 30dm2

= 800dm2 + 30dm2

= 830dm2

41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về toán lớp 4 đề xi mét vuông, đừng quên làm bài tập và chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc nhé!

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

900.000

Chỉ còn 750.000

Chỉ còn 2 ngày

ĐỀ-XĨ-MÉT VUÔNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Để đo diện tích, người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông. Đề-xi-mêt vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ldm. Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2. (Xem SGK trang 63) ldm2 = lOOcm2 ^Bài 1 Đọc: 32dm2; 32dm2 911dm2 1952dm2 492000dm2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 911dm2; 1952dm2; 492000dm2 Giải Ba mươi hai đề-xi-mét vuông. Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông. Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông. Bôn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông. ^Bàỉ2 Viết theo mẫu: Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Giải Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969dm2 Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812dm2 Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ châ'm: ldm2 = ... cm2 48dm2 = ... cm2 1997dm2 = ...cm2 100cm2 = ...dm2 2000cm2 = ...dm2 9900cm2 = ...dm2 Giải ldm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2 100cm2 = ldm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2 &Bài 4 Điền dâ'u thích hợp (, =) vào chỗ chấm: 210cm2 ... 2dm210cm2 1954cm2 ... 19dm250cm2 6dm23cm2 ... 603cm2 2001cm2 ... 20dm210cm2 Giải 210cm2 = 2dm210cm2 6dm23cm2 = 603cm2 1954cm2 > 19dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 & Bài 5 Đúng ghi Đ, sai ghi S: ldm 5cm 20cm Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Diện tích hình vuông và hình chữ nhật không bằng nhau. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. Giải □ □ □ □ a) p-[ b) PH c) M d) m Vì: - Diện tích hình vuông: 1x1 = 1 dm2. - Diện tích hình chữ nhật: 20 X 5 = 100 cm2 = 1 dm2.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

119dm2: …………………………………..

1969dm2: …………………………………..

32 000dm2 : …………………………………..

Lời giải:

9dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông

32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông

Bài 2 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: ………………

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: ………………

Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: ………………

Lời giải:

Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: 2005dm2

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: 1954dm2

Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: 990dm2

Bài 3 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4 dm2 = ………cm2

996 dm2 = ……… cm2

4800cm2 = ……… dm2

08 dm2 = ……… cm2

1000cm2 = ………dm2

2100cm2 = ……… dm2

Lời giải:

4 dm2 = 400cm2

800cm2 = 48 dm2

508 dm2 = 50800 cm2

1000cm2 = 10dm2

2100cm2 = 21 dm2

Bài 4 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

320cm2 ……… 3dm220cm2

9dm25cm2 ………905 cm2

955cm2 ……… 9dm250cm2

2001cm2 ……… 20dm210cm2

Lời giải:

320cm2 = 3dm220cm2

9dm25cm2 = 905 cm2

955cm2 > 9dm250cm2

2001cm2 < 20dm210cm2

Bài 5 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Lời giải:

Tóm tắt

Phình chữ nhật = (a + b ) × 2

a là chiều dài hình chữ nhật

b là chiều rộng hình chữ nhật

Phình chữ nhật = a × 4

là các cạnh hình vuông

Shình vuông = a × a =?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

(9 +5 ) × 2 = 28 (cm)

Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông

Phình chữ nhật = Phình vuông = 28 (cm)

Cạnh hình vuông là:

28 : 4 = 7 (cm)

Diện tích hình vuông màu xanh là:

7 × 7 = 49 (cm2)

Đáp số: 49cm2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Sách giải toán 4 Đề -xi-mét vuông giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 4 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 (trang 63 SGK Toán 4): Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2

Lời giải:

32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông

911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông

1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông

492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông

Bài 2 (trang 63 SGK Toán 4): Viết theo mẫu:

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

Lời giải:

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông 102 dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông 812 dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969 dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812 dm2

Bài 3 (trang 64 SGK Toán 4): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm2 = …cm2

48 dm2 = …cm2

1997 dm2 = ….cm2

100 cm2 =…dm2

2000cm2 =….dm2

9900cm2 = …dm2

Lời giải:

1dm2 = 100 cm2

48 dm2 = 4800 cm2

1997 dm2 = 199700 cm2

100 cm2 =1 dm2

2000cm2 = 20 dm2

9900cm2 = 99 dm2

Bài 4 (trang 64 SGK Toán 4): Điền dấu >, = , <

210 cm2 ….2dm210cm2

1954cm2 …..19dm250cm2

6dm23cm2….603cm2

2001cm2….20dm210cm2

Lời giải:

210 cm2 = 2dm210cm2

1954cm2 > 19dm250cm2

6dm23cm2 = 603cm2

2001cm2 < 20dm210cm2

Bài 5 (trang 64 SGK Toán 4): Đúng ghi Đ, sai ghi S:

41 đề-xi-mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông

a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.

b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.

c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.

d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông

Lời giải:

a) Đ

b) S

c) S

d) S