5 chữ cái với apa ở giữa năm 2022

Writing Style Guide (Quy chuẩn cho phong cách viết) là một kiến thức vô cùng quan trọng trong việc viết tiếng Anh, đặc biệt liên quan tới các bài luận, các bài khoa học, bài nghiên cứu, …Tuy nhiên, kiến thức này còn mới lạ và ít được chúng ta quan tâm. Vì vậy, hôm nay Jaxtina sẽ so sánh các Writing style guide (quy chuẩn cho phong cách viết) phổ biến nhất trên thế giới để các bạn có thể hiểu rõ hơn về các thông tin này nhé!

5 chữ cái với apa ở giữa năm 2022

Writing Style Guide (Quy chuẩn cho phong cách viết)

Dưới đây là 3 Writing Style Guide phổ biến bao gồm Chicago Style, APA style và MLA style. Mỗi phong cách viết sẽ có những đặc điểm riêng biệt, tuy nhiên dưới đây là một số điểm khác nhau nổi bật nhất, chúng mình lần lượt cùng tìm hiểu nhé!

Nội dung bài viết

  • 1 1. Chicago Style
    • 1.1 a. General Format (Định dạng chung)
    • 1.2 b. Usage (Cách sử dụng)
    • 1.3 c. Headings and Subheading (Tiêu đề chính và tiêu đề phụ)
    • 1.4 d. In-text citations and notes (Trích dẫn trực tiếp và chú thích)
    • 1.5 e. Bibliography or reference list (Thư mục và Danh mục tham chiếu)
  • 2 2. APA style 
    • 2.1 a. General Format (Định dạng chung)
    • 2.2 b. Usage (Sử dụng)
    • 2.3 c. Headings and subheadings (Tiêu đề chính và tiêu đề phụ)
    • 2.4 d. In-text citations (Trích dẫn trực tiếp)
    • 2.5 e. Reference page (Trang tham chiếu)
  • 3 3. MLA style
    • 3.1 a. General Format (Định dạng chung)
    • 3.2 b. Usage (Sử dụng)
    • 3.3 c. Headings and subheadings (Tiêu đề chính và tiêu đề phụ)
    • 3.4 d. In-text citations (Trích dẫn trực tiếp)
    • 3.5 e. Works Cited page (Tác phẩm được trích dẫn)
    • 3.6 CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
      • 3.6.1 Dành cho bạn:

1. Chicago Style

a. General Format (Định dạng chung)

– Chicago không yêu cầu phông chữ hoặc kích thước phông chữ cụ thể, nhưng nên sử dụng font chữ đơn giản và dễ đọc (ví dụ: 12 pt. Times New Roman). 

 – Sử dụng lề ít nhất 1 inch trên tất cả các mặt của trang.

Mỗi đoạn văn mới phải bắt đầu bằng một khoảng thụt lề 0.5 inch.

– Văn bản phải được căn trái và không được “căn đều”.

b. Usage (Cách sử dụng)

Chuẩn Chicago có 2 hệ thống: 

Notes-Bibliography (Ghi chú-Danh mục) dành cho tài liệu các ngành văn, sử, nghệ thuật.

Author-Date (Tác giả-Năm xuất bản) dành cho tài liệu các ngành khoa học tự nhiên và xã hội.

c. Headings and Subheading (Tiêu đề chính và tiêu đề phụ)

Tất cả các tiêu đề của một cấp phải được trình bày theo cùng một cách và các tiêu đề cấp cao hơn phải nổi bật hơn so với văn bản. Ví dụ: bạn có thể sử dụng phông chữ lớn hơn cho tiêu đề chương, in đậm cho tiêu đề phần và in nghiêng cho tiêu đề phụ.

5 chữ cái với apa ở giữa năm 2022

d. In-text citations and notes (Trích dẫn trực tiếp và chú thích)

– Chicago writing style có hai loại trích dẫn chính:

Notes-Bibliography (Ghi chú-Danh mục) và Author-Date (Tác giả-Năm xuất bản)

– Trong kiểu Author-Date, các trích dẫn được đặt trực tiếp trong văn bản trong dấu ngoặc đơn.

Ví dụ: Many research studies on TV violence have problematic assumptions (Trend, 2007, 98).

– Trong kiểu Notes – Bibliography, cuối mỗi trích dẫn sẽ có Footnote numbers (số chú thích) ở dạng chỉ số trên. Footnotes (Chú thích cuối trang) phải được phân tách khỏi văn bản bằng một dấu gạch ngắn và được trình bày ở cùng cỡ chữ với văn bản chính hoặc nhỏ hơn. 

– Dưới đây là một ví dụ để bạn dễ hình dung hơn nhé:

5 chữ cái với apa ở giữa năm 2022

e. Bibliography or reference list (Thư mục và Danh mục tham chiếu)

– Đối với kiểu Author- Date, cuối bài sẽ có một Reference list (Danh mục tham chiếu).

– Đối với kiểu Notes-Bibliography, cuối bài sẽ có một Bibliography (Thư mục).

– Giữa các nguồn trích dẫn có để trống một dòng. 

– Dòng đầu tiên của mỗi tham chiếu được căn trái và tất cả các dòng tiếp theo được thụt vào 0.5 inch, cách định dạng như vậy gọi là Hanging indent (thụt lề treo.).

5 chữ cái với apa ở giữa năm 2022

2. APA style 

a. General Format (Định dạng chung)

– Phông chữ là Times New Roman 12. Tất cả các lề đều cách 1 inch.

– Phần trên bên phải của mỗi trang có số + tên ngắn của tác phẩm.

– Thụt lề dòng đầu tiên của mỗi đoạn 0,5 inch.

– Các dòng có khoảng cách đôi.

b. Usage (Sử dụng)

APA là viết tắt của American Psychological Association (Hiệp hội Tâm lý Hoa Kỳ), được sử dụng trong khi viết các bài báo nghiên cứu liên quan đến khoa học xã hội.

c. Headings and subheadings (Tiêu đề chính và tiêu đề phụ)

Tiêu đề APA có thể có năm cấp độ. Tiêu đề cấp độ 1 được sử dụng cho các phần chính như “Method (Phương pháp)” hoặc “Result (Kết quả)”. Mức tiêu đề từ 2 đến 5 được sử dụng cho các tiêu đề phụ. Mỗi cấp đề mục được định dạng khác nhau.

Dưới đây là cách viết của 5 cấp độ:

5 chữ cái với apa ở giữa năm 2022

d. In-text citations (Trích dẫn trực tiếp)

Nếu trích dẫn trực tiếp, bạn phải cung cấp tên tác giả, năm xuất bản, trang. Ví dụ: Morin, 2009, p.16. Nếu dùng ý tưởng diễn giải, bạn nên cung cấp tên tác giả và năm xuất bản. Ví dụ: Morin, 2016.

e. Reference page (Trang tham chiếu)

– Viết “References (Tham chiếu)” ở đầu trang mới (in đậm và căn giữa). Đặt các mục tham chiếu ngay dưới References theo thứ tự bảng chữ cái theo tên họ của tác giả.

– Dòng đầu tiên của mỗi tham chiếu được căn trái và tất cả các dòng tiếp theo được thụt vào 0,5 inch, cách định dạng như vậy gọi là Hanging indent (Thụt lề treo).

5 chữ cái với apa ở giữa năm 2022

>> Có thể bạn quan tâm danh sách: Trung tâm tiếng Anh Hồ Chí Minh

3. MLA style

a. General Format (Định dạng chung)

– Các dòng trong văn bản có khoảng cách đôi.

– Sử dụng phông chữ Time New Roman 12 và cách 1 inch cho tất cả các lề.

– Phương pháp MLA không có ngắt dòng thừa giữa các trích dẫn.

– Số trang sẽ được đánh ở góc trên bên phải kèm tên tác giả.

b. Usage (Sử dụng)

MLA là viết tắt của Modern Language Association (Hiệp hội Ngôn ngữ Hiện đại), được áp dụng trong việc viết các bài báo nghiên cứu liên quan đến nhân văn và nghệ thuật. 

c. Headings and subheadings (Tiêu đề chính và tiêu đề phụ)

MLA chỉ có một số yêu cầu định dạng cho các tiêu đề:

– Được viết in đậm.

– Căn trái.

– Không kết thúc bằng dấu chấm.

d. In-text citations (Trích dẫn trực tiếp)

Nếu trích dẫn trực tiếp thì trong bài viết chỉ có tên và trang, không có dấu phẩy hay năm xuất bản. Ví dụ: Heidarin 212. Nếu trích dẫn gián tiếp thì chỉ có trang. Ví dụ: According to Heidarin (212), mind map helps…

e. Works Cited page (Tác phẩm được trích dẫn)

Phần trích dẫn của MLA sẽ có tên là Works Cited, danh sách Tác phẩm được trích dẫn bao gồm trên một trang riêng biệt ở cuối bài gồm tất cả các nguồn đã được trích dẫn theo thứ tự bảng chữ cái theo tên họ của tác giả.

– Đặt tiêu đề “Works Cited” ở giữa trên đầu trang. Sau tiêu đề, nhấn ENTER một lần và chèn các tham chiếu MLA.

– Nếu một mục tham chiếu dài hơn một dòng, mỗi dòng sau dòng đầu tiên phải được thụt vào 0.5 inch gọi là Hanging indent (thụt lề treo). Tất cả các mục nhập đều có khoảng cách đôi, giống như phần còn lại của văn bản.

Chúng ta cùng xem ví dụ dưới đây nhé:

5 chữ cái với apa ở giữa năm 2022

>> Mời bạn xem thêm: trung tâm luyện thi Toeic tốt nhất hiện nay

Trên đây Jaxtina đã so sánh các writing style guide (quy chuẩn cho phong cách viết) phổ biến nhất trên thế giới. Hi vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Nếu có vấn đề gì thắc mắc hoặc muốn tìm hiểu sâu hơn về tiếng Anh, các bạn có thể xem chi tiết hơn tại website của chúng mình hoặc gọi qua hotline tại các cơ sở của Jaxtina https://jaxtina.com/lien-he/ để được tư vấn ngay lập tức nhé!

Jaxtina chúc bạn học tốt!

Nguồn tham khảo: 

https://www.scribbr.com/chicago-style/format-paper/

https://www.scribbr.com/apa-style/format/

https://www.scribbr.com/mla/formatting/

Dành cho bạn:

Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

Họ và tên

Số điện thoại

Địa chỉ email

Cơ sở gần nhất


* Vui lòng kiểm tra lại số điện thoại trước khi gửi thông tin.

Danh sách sau đây của 5 từ có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn.

Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này. Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®. Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn.

Bộ lọc từ

Chiều dài (từ 2 đến 15)

Chúng tôi đã tìm thấy 12.974 từ 5 chữ cái 5 chữ cái. Dưới đây là 500 đầu tiên. Nhấp vào "Thêm" cho nhiều từ 5 chữ cái hơn. Bạn cũng có thể nhấp/nhấn vào từ để có được định nghĩa.

  • PZAZZ

    34

  • Jazzy

    33

  • Qajaq

    30

  • Fezzy

    29

  • Fizzy

    29

  • mờ

    29

  • hoan hô

    29

  • whiz

    29

  • Bezzy

    28

  • Bizzy

    28

  • Buzzy

    28

  • Chizz

    28

  • mizzy

    28

  • MUZZY

    28

  • Phizz

    28

  • pozzy

    28

  • chóng mặt

    27

  • frizz

    26

  • Huzza

    26

  • Lezzy

    26

  • Swizz

    26

  • Tizzy

    26

  • địa ngục

    25

  • Bizzo

    25

  • Mezze

    25

  • Mezzo

    25

  • pizza

    25

  • scuuzz

    25

  • Spazz

    25

  • Zuzim

    25

  • Izzat

    23

  • Lazzi

    23

  • Lazzo

    23

  • Lezza

    23

  • Ozzie

    23

  • Squiz

    23

  • Tazza

    23

  • Tazze

    23

  • Zanza

    23

  • Zanze

    23

  • Zazen

    23

  • Zezes

    23

  • Zizel

    23

  • zizit

    23

  • Hajji

    22

  • Azygy

    21

  • Jacky

    21

  • Jeeze

    21

  • Jiffy

    21

  • Jocky

    21

  • Karzy

    21

  • Khazi

    21

  • Quaky

    21

  • VOZHD

    21

  • Zanja

    21

  • Zappy

    21

  • zaxes

    21

  • ZEXES

    21

  • Zinky

    21

  • Zippy

    21

  • ZYMIC

    21

  • Avyze

    20

  • fiqhs

    20

  • Furzy

    20

  • Hafiz

    20

  • Muzak

    20

  • QAPIK

    20

  • lang băm

    20

  • Quaff

    20

  • nhanh

    20

  • QUIFF

    20

  • Towzy

    20

  • waqfs

    20

  • woozy

    20

  • Yowza

    20

  • Zacks

    20

  • Ziffs

    20

  • Azyme

    19

  • Azyms

    19

  • hơi say

    19

  • Bwazi

    19

  • CEZVE

    19

  • Cozey

    19

  • khùng

    19

  • enzym

    19

  • Hamza

    19

  • Bắt chữ

    19

  • Jakey

    19

  • Jammy

    19

  • Jaxie

    19

  • Jemmy

    19

  • thịt khô

    19

  • Jimmy

    19

  • Jimpy

    19

  • Jokey

    19

  • Jujus

    19

  • Jumby

    19

  • nhảy

    19

  • Junky

    19

  • Khoja

    19

  • sắn dây

    19

  • Kylix

    19

  • Mauzy

    19

  • Mazey

    19

  • Qophs

    19

  • QICH

    19

  • Xerox

    19

  • Yukky

    19

  • Zhomo

    19

  • Zilch

    19

  • kẽm

    19

  • Zymes

    19

  • đóng dấu

    18

  • Azuki

    18

  • Capiz

    18

  • Cobza

    18

  • Ditzy

    18

  • doozy

    18

  • Dzhos

    18

  • Mối

    18

  • lanh

    18

  • fuzed

    18

  • Gợi

    18

  • Ghazi

    18

  • GLAZY

    18

  • Gyoza

    18

  • nguy hiểm

    18

  • Hexyl

    18

  • Hyrax

    18

  • Jacks

    18

  • Jaffa

    18

  • Jeffs

    18

  • Jiffs

    18

  • Jive

    18

  • con tinh tinh

    18

  • jocks

    18

  • vui vẻ

    18

  • Kanzu

    18

  • Kazis

    18

  • Kazoo

    18

  • kicky

    18

  • hậu đậu

    18

  • Kopje

    18

  • KRANZ

    18

  • Kuzus

    18

  • Kyack

    18

  • Mujik

    18

  • Nudzh

    18

  • Ozeki

    18

  • pyxed

    18

  • Trận động đất

    18

  • Quark

    18

  • Quayd

    18

  • Quirk

    18

  • quonk

    18

  • Xylyl

    18

  • Zaidy

    18

  • Zakat

    18

  • Zambo

    18

  • Zebec

    18

  • Zebub

    18

  • zerks

    18

  • Zimbi

    18

  • Zimbs

    18

  • Zingy

    18

  • Zinke

    18

  • Zippo

    18

  • Zocco

    18

  • Zombi

    18

  • ZONKS

    18

  • Zooks

    18

  • Zoppa

    18

  • Zoppo

    18

  • zouks

    18

  • Zuppa

    18

  • Zygal

    18

  • Zygon

    18

  • Avize

    17

  • Azoth

    17

  • Azury

    17

  • Bhaji

    17

  • Boxty

    17

  • BRAXY

    17

  • Bunjy

    17

  • Calyx

    17

  • Chawk

    17

  • nghẹt thở

    17

  • Choux

    17

  • Chowk

    17

  • tán thành

    17

  • hình trụ

    17

  • Epoxy

    17

  • faffy

    17

  • Câu hỏi thường gặp

    17

  • Fazes

    17

  • feaze

    17

  • FREZE

    17

  • Fezes

    17

  • Fique

    17

  • Forza

    17

  • Forze

    17

  • Fritz

    17

  • Frize

    17

  • đóng băng

    17

  • Fuffy

    17

  • furze

    17

  • Fuzee

    17

  • fuzes

    17

  • Fuzil

    17

  • Gizmo

    17

  • Hapax

    17

  • Hazan

    17

  • cây phỉ

    17

  • HAZER

    17

  • Hazes

    17

  • heeze

    17

  • Hejab

    17

  • Hertz

    17

  • Hijab

    17

  • Hizen

    17

  • làm thế nào

    17

  • khó chịu

    17

  • Jaggy

    17

  • jiggy

    17

  • nói đùa

    17

  • JUDGY

    17

  • mọng nước

    17

  • JUKED

    17

  • Khaph

    17

  • Mawky

    17

  • mê mẩn

    17

  • đi bộ

    17

  • Myxos

    17

  • Oxbow

    17

  • Pawky

    17

  • Phlox

    17

  • von

    17

  • prexy

    17

  • Ủy quyền

    17

  • pujah

    17

  • Pyrex

    17

  • pyxes

    17

  • pyxie

    17

  • pyxis

    17

  • hủy án

    17

  • Quays

    17

  • truy vấn

    17

  • Queyn

    17

  • Queys

    17

  • Quoif

    17

  • quoth

    17

  • Qursh

    17

  • câu

    17

  • Ritzy

    17

  • Đậu nành

    17

  • Squaw

    17

  • touzy

    17

  • kéo

    17

  • Vezir

    17

  • Vibex

    17

  • vizir

    17

  • Vizor

    17

  • kỳ quặc

    17

  • Waltz

    17

  • wanze

    17

  • Warez

    17

  • wazir

    17

  • wazoo

    17

  • Weize

    17

  • đánh

    17

  • Whiff

    17

  • wicky

    17

  • Winze

    17

  • nhăn nheo

    17

  • Wizes

    17

  • Wootz

    17

  • Xylem

    17

  • xylic

    17

  • yucky

    17

  • Yuzus

    17

  • Zarfs

    17

  • Zayin

    17

  • lòng nhiệt thành

    17

  • Zloty

    17

  • Zooey

    17

  • zooty

    17

  • Zowee

    17

  • Zowie

    17

  • Zurfs

    17

  • adzed

    16

  • Kinh ngạc

    16

  • vô sinh

    16

  • Baffy

    16

  • Baiza

    16

  • BAIZE

    16

  • bazar

    16

  • bazoo

    16

  • Bemix

    16

  • Bevvy

    16

  • vezel

    16

  • beze

    16

  • Bezil

    16

  • Biffy

    16

  • bivvy

    16

  • Bizes

    16

  • ngọn lửa

    16

  • blitz

    16

  • Bonza

    16

  • Bonze

    16

  • rượu

    16

  • Bortz

    16

  • Bozos

    16

  • Braza

    16

  • khoe khoang

    16

  • Brize

    16

  • BUAZE

    16

  • Buffy

    16

  • burqa

    16

  • BUXOM

    16

  • bằng cách

    16

  • Cacky

    16

  • Capex

    16

  • Ceaze

    16

  • Chack

    16

  • CHAFF

    16

  • kiểm tra

    16

  • Chevy

    16

  • Chewy

    16

  • gà con

    16

  • Chivy

    16

  • Chock

    16

  • Chuck

    16

  • chuff

    16

  • Cimex

    16

  • cinqs

    16

  • dân sự

    16

  • Cloze

    16

  • tự phụ

    16

  • Colza

    16

  • Comix

    16

  • dỗ dành

    16

  • Coqui

    16

  • Coxib

    16

  • Cozen

    16

  • Cozes

    16

  • Cozie

    16

  • cơn sốt

    16

  • Croze

    16

  • nếp nhăn

    16

  • Czars

    16

  • choáng váng

    16

  • DEOxy

    16

  • Dewax

    16

  • ngủ gật

    16

  • Drxy

    16

  • Dykey

    16

  • EMBOX

    16

  • Trang bị

    16

  • gửi qua fax

    16

  • FedEx

    16

  • đã sửa

    16

  • fjeld

    16

  • vịnh hẹp

    16

  • bay bằng

    16

  • Cáo

    16

  • Fyked

    16

  • Gawky

    16

  • nhìn chằm chằm

    16

  • Gyppy

    16

  • Hadji

    16

  • Hexad

    16

  • hexed

    16

  • Hodja

    16

  • Hokku

    16

  • Hoxed

    16

  • Hypha

    16

  • Immix

    16

  • Jaker

    16

  • Jakes

    16

  • Jambe

    16

  • Jambo

    16

  • jambs

    16

  • jambu

    16

  • Tay

    16

  • Jauks

    16

  • hàm

    16

  • Jehad

    16

  • jembe

    16

  • giật

    16

  • Do Thái

    16

  • Jibba

    16

  • Jibbs

    16

  • thánh chiến

    16

  • jinks

    16

  • JURING

    16

  • Joker

    16

  • Truyện cười

    16

  • Jokol

    16

  • JOOKS

    16

  • jouks

    16

  • Jowed

    16

  • niềm vui

    16

  • Jukes

    16

  • JUKUS

    16

  • jumbo

    16

  • Nhảy

    16

  • Junks

    16

  • Kanji

    16

  • chèo xuồng

    16

  • Kempy

    16

  • KERKY

    16

  • kexes

    16

  • khaki

    16

  • kinky

    16

  • Kojis

    16

  • kooky

    16

  • Kyaks

    16

  • bắp

    16

  • maqui

    16

  • Matza

    16

  • bánh mì không men

    16

  • châm ngôn

    16

  • Mazer

    16

  • MAZES

    16

  • Mazut

    16

  • Meze

    16

  • Micky

    16

  • Miffy

    16

  • Miltz

    16

  • Mirza

    16

  • Hỗn hợp

    16

  • Mizen

    16

  • Motza

    16

  • Mozes

    16

  • Mozos

    16

  • Mucky

    16

  • mythy

    16

  • Mzees

    16

  • niqab

    16

  • Nizam

    16

  • PEAZE

    16

  • Pecky

    16

  • ve

    16

  • kén chọn, khó tính

    16

  • piezo

    16

  • pique

    16

  • pizes

    16

  • quảng trường

    16

  • Lô đất

    16

  • Pocky

    16

  • sốt Ponzu

    16

  • phần thưởng

    16

  • phồng lên

    16

  • puzel

    16

  • pygmy

    16

  • Qibla

    16

  • Qorma

    16

  • Qualm

    16

  • Qubit

    16

  • Queme

    16

  • quims

    16

  • QUIPO

    16

  • Quips

    16

  • QUIPU

    16

  • DUPS

    16

  • Rojak

    16

  • Smaze

    16

  • SPAZA

    16

  • Spitz

    16

  • SQUAB

    16

  • Squib

    16

  • takky

    16

  • Thymy

    16

  • Topaz

    16

  • umiaq

    16

  • Giải nén

    16

  • bực tức

    16

  • Vichy

    16

  • sáp

    16

  • wexed

    16

  • cái mà

    16

  • Wokka

    16

  • xebec

    16

  • Yakka

    16

  • Yechy

    16

  • yexed

    16

  • Zabra

    16

  • Zaman

    16

  • Zamia

    16

  • ngựa rằn

    16

  • Zebus

    16

  • Zibet

    16

  • Zinco

    16

  • kẽm

    16

  • Zineb

    16

  • Ziram

    16

  • Zobos

    16

  • Zobus

    16

  • Zoism

    16

  • phóng to

    16

Danh sách từ phổ biến

Các công cụ từ khác

  • Trình tạo từ ngẫu nhiên
  • Từ quầy
  • Word Unscrambler

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times.Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®.Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

Một từ 5 chữ cái có EST ở giữa là gì?

5 chữ cái với EST ở giữa.

Một từ 5 chữ cái có AP là gì?

5 chữ cái bắt đầu với AP.

Từ 5 chữ cái với AB là gì?

5 chữ cái bắt đầu với ab.

Có từ 5 chữ cái với AE không?

5 chữ cái với AE..
aquae..
coxae..
zoaea..
zoeae..
zonae..
cymae..
faery..
aevum..