Abi nghĩa là gì

QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐO ABI ( Phương pháp thủ công )

(Cập nhật: 28/11/2019)

QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐO ABI ( Phương pháp thủ công )

KỸ THUẬT ĐO ABI

( Phương pháp thủ công )

  • Hiện nay trên thế giới tỷ lệ số người mắc bệnh lý động mạch ngoại vi ngày càng cao, xong bệnh nhân thường không được phát hiện kịp thời vì đa số họ thường không có triệu chứng cơ năng. Khi phát hiện thường ở mức độ nặng và có nhiều biến chứng nguy hiểm: Viêm, hoại tử chi,... Việc phát hiện sớm bệnh lý động mạch ngoại vi có ý nghĩa vô cùng quan trọng như cảnh báo các bệnh lý mạch vành, đột quỵ.
  • Một trong những biện pháp chẩn đoán sớm bệnh lý động mạch ngoại vi đơn giản là đo chỉ số ABI.
  • Định nghĩa ABI ( Ankle Brachial Index ): Là chỉ số huyết áp cổ chân – cánh tay, được tính bằng thương số mà tử số là huyết áp tâm thu cổ chân mỗi bên và mẫu số là huyết áp tâm thu cánh tay ( bên cao hơn ). ( Theo định nghĩa của Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ - AHA ).
  • Ý nghĩa của chỉ số ABI:

ABI

Ý nghĩa

Khuyến nghị

>1,3

Thành mạch cứng, thường do xơ vữa, vôi hóa

Khám chuyên khoa

1,0 – 1,3

Bình thường

Theo dõi thêm

0,9 – 1,0

Chấp nhận được ( có thể có hẹp )

Theo dõi thêm

0,8 – 0,9

Bệnh động mạch chi dưới thể nhẹ

Điều trị các yếu tố nguy cơ

0,5 – 0,8

Bệnh động mạch chi dưới thể trung bình

Khám chuyên khoa

< 0,5

Bệnh động mạch chi dưới thể nặng, có thiếu máu chi trầm trọng CLI ( Critical Limb Ischemia )

Khám chuyên khoa

Nhóm có nguy cơ cao

Nhóm có bệnh lý

Hút thuốc lá

Sàng lọc bệnh nhân xơ vữa động mạch

Đái tháo đường

Đánh giá đau chi dưới

Tăng huyết áp

Đánh giá thiếu máu chi dưới: Đau cách hồi, đau khi nghỉ, loét không liền hoặc hoại tử.

Tăng mỡ máu

Chấn thương chi dưới

Tuổi > 70

Đánh giá bệnh lý mạch máu lan tỏa ( Bệnh hệ thống )

Tiền sử gia đình có người bị bệnh động mạch chi dưới

Đánh giá sau can thiệp, phẫu thuật ( Nong, đặt stent, bypass )

  • Đau vùng cẳng, bàn chân dữ dội.
  • Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
  • Mạch vôi hóa, cứng, không thể ép được.

+ 01 kỹ thuật viên ( điều dưỡng ).

  • Phòng thực hiện có giường nằm.
  • Băng đo huyết áp.
  • Máy doppler mạch.
  • Người bệnh được nghỉ ngơi ít nhất 15 phút trước khi thực hiện kỹ thuật. Bệnh nhân nằm ngửa trên bàn khi thực hiện.
  • Giải thích cho bệnh nhân về việc ký thuật viên sẽ tiến hành đo ABI để bệnh nhân phối hợp khi thực hiện
  1. Chuẩn bị tư thế bệnh nhân nằm ngửa trên bàn phẳng, tay và chân ngang tim, bộc lộ cánh tay, cổ chân.
  2. Đo lần lượt huyết áp tứ chi và ghi lại. ( Huyết áp cánh tay 2 bên, huyết áp cổ chân 2 bên ).
  3. Lấy chỉ số huyết áp tâm thu của cổ chân mỗi bên và cánh tay bên cao hơn để tính chỉ số ABI :

(Lượt đọc: 9123)

File đính kèm: 2019112816491.pdf

Tin tức liên quan

  • Tiêu điểm
    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

  • Tin đọc nhiều
    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

    • Abi nghĩa là gì

  • Quảng cáo
    • Abi nghĩa là gì

  • Abi nghĩa là gì

  • Abi nghĩa là gì

  • Abi nghĩa là gì

  • Video clip
  • Đoàn thanh niên Bệnh viện Đa khoa tỉnh: Dấu ấn chặng đường 5 năm

    10 thành tựu nổi bật của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2022

    Ứng dụng phần mềm trí tuệ nhân tạo RAPID lần đầu tiên tại Quảng Ninh

    Ứng dụng Robot cầm tay công nghệ 4.0 trong phẫu thuật nội soi

  • Abi nghĩa là gì
  • Abi nghĩa là gì
  • Abi nghĩa là gì
  • Abi nghĩa là gì
  • Abi nghĩa là gì
  • Abi nghĩa là gì

  • Abi nghĩa là gì

  • Abi nghĩa là gì

  • Liên kết web
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì
    • Abi nghĩa là gì